Bổ trợ Toán 8 bài: Bất đẳng thức

Bổ trợ Toán 8 bài: Bất đẳng thức

Buổi 7 BẤT ĐẲNG THỨC

I .Mục tiêu:

 - Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng và phép nhân , tính chất bắc cầu của thứ tự.

 - Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức.

II .Chuẩn bị: +Gv: Bảng phụ, máy chiếu các bài tập

 Ôn tập các tính chất của bất đẳng thức đã học.

III .Tiến trình lên lớp:

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 644Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bổ trợ Toán 8 bài: Bất đẳng thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: / 03/ 2011
Buổi 7 bất đẳng thức
I .Mục tiêu: 
	- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng và phép nhân , tính chất bắc cầu của thứ tự.
 - Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức.
II .Chuẩn bị: +Gv: Bảng phụ, máy chiếu các bài tập 
 Ôn tập các tính chất của bất đẳng thức đã học.
III .Tiến trình lên lớp:
Hoạt động 1 (15’) Kiểm tra bài cũ 
HS1: Điền dấu > , < , = vào ô vuông thích hợp. Cho a < b
 a, Nếu c là 1 số thực bất kỳ: a + c b . c
 b, Nếu c > 0 thì: a .c b .c 
 c, Nếu c < o thì: a .c b .c
 d, Nếu c = 0 thì: a .c b .c
HS2: Chữa bài tập 11b (trang 40 sgk)
HS3 làm bài 9
a) 
b) 
c) 
d)
Hoạt động 2 (27’) Luyện tập 
Gv đưa đề bài lên bảng phụ 
Hs trả lời nhanh.
Cm: 4.(-2) + 14 < 4.(-1) +14
Cm: (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
Làm thế nào để so sánh được a và b?
Giải thích vì sao a2 0, - a2 0
Gv: bình phương của 1 số thực không âm.
Gv hướng dẩn hs cm bất đẳng thức.
1.Bài tập 9 ( trang 40 sgk)
Cho ABC các khẳng định sau đây đúng hay sai:
a, (sai)
b, (đúng)
c, (sai)
d, (đúng)
2.Bài tập 12 (trang 40 sgk)
a, Có –2 < -1. Nhân 2 vế với 4
	4.(-2) < 4.(-1)
	4.(-2) < (-1).4 Cộng 2 vế với 14
4.(-2) + 14 < 4.(-1)
b, Có 2 > -5. Nhân 2 vế với –3
 -3.2 < -5 .(-3) Cộng 2 vế với 5
 -3.2+5 < -5 .(-3) + 5
3.Bài tập 13 (trang 40 sgk) So sánh a và b biết
a, a + 5 < b + 5 cộng (-5) vào 2 vế ta có:
 a + 5 +(-5) < b + 5 +(-5)
 a < b
b, -3a > -3b Chia 2 vế cho –3
 -3a :(-3) > -3b :(-3)
 a > b
4.Bài tập 19: (trang 43 sbt) 
a, a2 0
b, - a2 0
c, a2 + 1 > 0
d, - a2 – 2 < 0
5.Giới thiệu về bất đẳng thức Cô si
( BĐT đúng với mọi a, b) đpcm
( BĐT đúng với mọi a, b dương) đpcm
Hoạt động 3 (3’) Hướng dẫn về nhà 
Làm bài tập: 18,17,23,26,27 sbt.
Đọc bài bất phương trình một ẩn
Hiểu như thế nào? là bất phương trình một ẩn
Hiểu tập nghiệm của bất phương trình một ẩn
Làm các ? vào nháp
Hiểu như thế nào? là hai bất phương trình tương đương

Tài liệu đính kèm:

  • docB7 BAT DANG THUC.doc