Câu hỏi Tin học 7

Câu hỏi Tin học 7

CÂU HỎI EXCEL

Câu 1./ Trang tính gồm có:

a./ Các ô và các hàng.

b./ Các cột và các hàng.

c./ Bảng chọn và thanh công thức

d./ Thanh tiêu đề và thanh công thức

Cho các nút lệnh sau:

 

doc 17 trang Người đăng vultt Lượt xem 1789Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi Tin học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI EXCEL
Câu 1./ Trang tính gồm có:
a./ Các ô và các hàng.
b./ Các cột và các hàng.
c./ Bảng chọn và thanh công thức
d./ Thanh tiêu đề và thanh công thức
Cho các nút lệnh sau:
Câu 1./ 
a./ New	b./ Bold	c./ Decrease Decimal	d./ Minimize
Câu 2./ 
a./ Open	b./ Center	c./ Redo	d./ Restore Down
Câu 3./
a./ Save	b./ Align Right	c./ Close	d./ Underline
Câu 4./ 
a./ Print	b./ Print Preview	c./ Undo	d./ Increase Decimal
Câu 5./ 
a./ Font	b./ Font Size	c./ Merge and Center	d./ Cut
Câu 6./ 
a./ Copy	b./ Paste	c./ Align Left	d./ Border
Câu 7./ 
a/ Italic	b./ Fill Color	c./ Font Color	d./ Decrease Indent
Câu 8:
a./ 	b./ 	c./ 	d./ 
Câu 9:
a./ 	b./ 	c./ 	d./ 
Câu 10:
a./ Sort Descending 	b./ Sort Ascending 	c./ AutoSum 	d./ Chart Wizard
Câu: 
Chương trình bảng tính có những đặc trưng chung như:
a./ Cho phép nhập, chỉnh sửa, lưu trữ dữ liệu.
b./ Khả năng tính toán, cung cấp các hàm có sẵn.
c./ Hỗ trợ sắp xếp, lọc dữ liệu, tạo biểu đồ.
d./ Cả (a), (b), (c).
Câu: Ghép nối các nội dung ở cột A với cột B để được kết quả đúng:
A
B
1./ Các cột của trang tính được kí hiệu là
a./ 1, 2, 3, 4
2./ Kí hiệu của ô tính ở cột I hàng 50 là
b./ A, B, C, D
3./ Các hàng của trang tính được kí hiệu là
c./ I50
4./ Một khối là tập hợp các ô tính liền nhau tạo thành một vùng
d./ hình chữ nhật
Câu:
Trong các địa chỉ ô tính dưới đây, địa chỉ nào đúng:
a./ A1..C5	b./ A1 àC5	c./ A1:C5	d./ A1;C5
Câu ./ Phát biểu nào sau đây là sai:
a./ Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính, em nháy chuột vào ô đó và gõ dữ liệu vào.
b./ Để kích hoạt ô tính nào đó, em nháy nút chuột phải vào ô tính đó.
c./ Các tệp do chương trình bảng tính tạo ra thường được gọi là bảng tính.
d./ Thao tác nháy chuột chọn một ô được gọi là kích hoạt ô tính.
Câu: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với những ô còn lại:
a./ Được tô màu đen
b./ Có viền đậm xung quanh
c./ Có đường viền đứt nét xung quanh
d./ Có con trỏ chuột nằm trong đó.
Câu 4./ Để di chuyển qua lại, lên xuống giữa các ô:
a./ Dùng phím Backspace.
b./ Dùng nhóm phím mũi tên.
c./ Dùng phím Enter.
d./ Dùng phím Spacebar.
Câu./ Phát biểu nào sáu đây là sai:
a./ Một bảng tính có thể có nhiều trang tính.
b./ Hộp tên hiển thị địa chỉ của ô được chọn.
c./ Khối có thể là một ô, một hàng, một cột.
d./ Khối là một nhóm các ô không liền kề nhau
Câu ./ Trên trang tính muốn chọn đồng thời nhiều ô ở các vị trí khác nhau:
a./ Chọn ô đầu tiên, nhấn giữ phím Shift, chọn ô cuối cùng.
b./ Chọn ô đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl, chọn các ô cần chọn khác.
c./ Chọn ô đầu tiên, kéo thả chuột xuống ô cuối cùng.
d./ Nhấn giữ phím Shift, nháy chuột vào mỗi ô cần chọn.
Câu 7./ Phát biểu nào sau đây là đúng?
a./ Cột là tập hợp các hàng trong bảng tính.
b./ Hàng là tập hợp các cột trong bảng tính.
c./ Ô là giao giữa một cột và một hàng.
d./ Khối là một nhóm ô không kề nhau.
Câu 8./ Khối là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Theo em trong trang tính khối có thể là:
a./ A3:B5
b./ A3:A5
c./ A3:B3
d./ Cả A, B và C.
Câu./ Muốn chọn khối ô từ ô A1 đến ô A5 trên trang tính:
a./ Chọn ô A1 sau đó chọn ô A5
b./ Chọn ô A1, kéo thả chuột đến ô A5.
c./ Chọn ô A1, nhấn giữ phím Ctrl, nháy chuột vào ô A5.
d./ Gõ vào thanh công thức A1:A5.
Câu:
Cho trang tính như sau:
A
B
C
D
1
3
2
4
6
3
5
5
4
6
Chọn ô E1
a./ Trên thanh công thức gõ =A1+D3, kết quả là:
a./ 3	b./ #Name!	c./ 0	d./ #N/A!
b./ Nếu gõ vào thanh công thức =B2+D5, kết quả là:
	a./ 10	b./ B2+D5	c./ 4	d./ 0
c./ Nếu gõ vào =^B1+D3, kết quả là:
a./ 3	b./ 6	c./ 9	d./ Một thông báo lỗi.
e./ Nếu gõ vào thanh công thức =A1^3+D*5
	a./ #Name?	b./ #Value!	c./ #N/A	d./ 27
d./ Nếu gõ vào =A1^2+D3, kết quả là:
	a./ 9	b./ 15	c./ 3	d./ 14
f./ Nếu gõ vào thanh công thức =A1^2+D5^2+D6, kết quả là :
a./ 3	b./ 9	d./ 27	c./ 6
Câu ./ Địa chỉ một ô là :
	a./ Cặp tên cột và tên hàng
	b./ Tên của hàng và cột nằm gần nhau.
	c./ Tên của một khối bất kì nằm trong trang tính.
	d./ Tên của hàng mà con trỏ đang trỏ tới.
Câu./ Tại ô E2 gõ : =(9+3)/2+(7-5)^2*2, kết quả là :
	a./ 12	b./ 13	c./ 14	d./ 15
Câu./ Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu cố định :
	a./ Thanh công cụ	b./ Thanh công thức	
c./ Thanh bảng chọn	d./ Hộp tên.
Câu./ Sử dụng địa chỉ tương đối của ô tính trong công thức có lợi ích :
a./ Khi thay đổi dữ liệu công thức sẽ thay đổi theo
b./ Khi thay đổi dữ liệu kết quả sẽ được tự động cập nhập
c./ Kết quả sẽ không thay đổi khi cập nhập dữ liệu vào công thức
d./ Cả A, B, C đều sai.
Câu 4.2./ Công thức tính trung bình cộng nào sau đây là đúng (Với a, b, c là các biến)
a./ =Average(a;b,c)	b./ =Average(a/b/c)
c./ =Average(a,b,c)	d./ =Average(a:c)
Câu./ Ghép nối các hàm ở cột A với ý nghĩa trong cột B để có kết quả đúng:
A
B
1./ Sum
a./ Hàm tìm giá trị lớn nhất
2./ Average
b./ Hàm tính tổng
3./ Max
c./ Hàm tính trung bình cộng
4./ Min
d./ Hàm tìm giá trị nhỏ nhất
Câu./ Giả sử ta có khối A1:A5 lần lượt chứa các số 7, 15, 9, 27, 32. Hãy ghép nối các công thức ở cột A với kết quả ở cột B để được phương án đúng:
A
B
1./ =Max(A1:A4,32)
a./ 18
2./ =Min(A1:A3,A4,A5)
b./ 32
3./ =Sum(7,15,A4)
c./ 49
4./ =Average(A1:A5)
d./ 7
Ghép nối các nội dung ở cột A với cột B để được kết quả đúng: 
Câu 1./ Giả sử ta có khối A1:A5 lần lượt chứa các số 5, 6, 7, 8, 9. Hãy ghép nối các công thức ở cột A với kết quả ở cột B để được phương án đúng:
A
B
1./ =Max(A1:A4,sum(A1:A2))
a./ 6
2./ =Min(Max(A1:A2),A3:A5)
b./ 44
3./ =Sum(A2^2,Average(A3:A5))
c./ 11
4./ =Average(Min(A1:A5),Max(A1:A5))
d./ 7
Câu 2./ Hãy ghép các hành động ở cột A với thao tác tương ứng ở cột B để có đáp án đúng:
A
B
1./ Chèn hàng
a./ Chọn vùng dữ liệu, Chọn Dataà Filterà Auto Filter.
2./ Chèn cột
b./ Chọn vùng dữ liệu, chọn Insert àChart...
3./ Xóa dữ liệu trong hàng
c./ Chọn hàng, nhấn phím Delete
4./ Xóa cột
d./ Chọn cột, chọn InsertàColumns
5./ Xóa dữ liệu trong cột
e./ Chọn vùng dữ liệu, chọn Dataà Sort...
6./ Mở chế độ lọc
f./ Chọn cột, chọn EditàDelete
7./ Vẽ biểu đồ
g./ Chọn cột, nhấn phím Delete
8./ Sắp xếp dữ liệu
h./ Chọn hàng, chọn InsertàRows
Câu 5.3./ Trên bảng tính:
a./ Chỉ thay đổi được độ rộng của cột
b./ Chỉ thay đổi được độ cao của hàng
c./ Không thay đổi được độ rộng của cột và độ cao của hàng
d./ Có thể thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng
Câu./ Để chèn thêm một cột trước cột D ta thực hiện:
a./ Chọn cột D, Chọn Insert àColumns
b./ Chọn cột D, Chọn Insert àRows
c./ Chọn cột C, Chọn Insert àColumns
d./ Chọn cột C, Chọn Insert àRows
Câu ./ Muốn xóa cột Tổng trên trang tính ta thực hiện
a./ Chọn cột Tổng, nhấn phím DELETE.
b./Chọn cột tổng, nhấn phím ENTER
c./ Chọn cột tổng, chọn EditàDELETE
d./ Tất cả đều sai.
Câu./ Hãy ghép các hành động ở cột A với thao tác tương ứng ở cột B để có đáp án đúng
A
B
1./ Chèn hàng
a./ Chọn cột, chọn EditàDelete
2./ Chèn cột
b./ Chọn cột, nhấn phím Delete
3./ Xóa dữ liệu trong hàng
c./ Chọn hàng, nhấn phím Delete
4./ Xóa cột
d./ Chọn cột, chọn InsertàColumns
5./ Xóa dữ liệu trong cột
e./ Chọn hàng, chọn InsertàRows
Câu ./ Khi di chuyển nội dung các ô có chứa địa chỉ thì:
a./ Các địa chỉ trong công thức sẽ bị biến đổi
b./ Các địa chỉ trong công thức không bị biến đổi
c./ Công thức không còn tác dụng
d./ Chương trình Excel báo lỗi.
Câu ./ Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng:
Trang tính được (Kích hoạt).. là trang tính đang được hiển thị trên (Màn hình) Có tên trang tính viết (Chữ đậm)
Câu 1./ Hãy điền vào chỗ trống () những cụm từ cho trước để được câu đúng:
	a./ Kí tự	b./ số
	c./ trái	d./ phải.
* Dữ liệu (.1.) thường được sử dụng cho các tiêu đề, tên, định danh cho các cột dữ liệu, bao gồm các chữ cái và số. Theo ngầm định được căn (.2.) trong ô.
Dữ liệu (.3.) là các số và có thể được sử dụng trong các tính toán. Theo ngầm được căn (.4.) trong ô
Câu 2./ Hãy điền vào chỗ trống () những cụm từ cho trước để được câu đúng:
	a./ Biểu đồ	b./ Tính toán.	c./ Phần mềm 	d./ Bảng	e./ Kí tự	f./ Thao tác
	g./ Tự động	h./ Trang trí	
* Chương trình bảng tính là (.1.) được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng (.2.), thực hiện các (.3.) cũng như xây dựng các (.4.) biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. 
Với chương trình bảng tính có thể thực hiện một cách (.5.) nhiều công việc tính toán, có thể (.6..) bảng bằng cách thiết đặt : Kiểu chữ, phông chữ, màu nền, màu chữ, viền ô, .Có thể thực hiện các (.7.) với trang tính như: sửa đổi, sao chép nội dung các ô, thêm hoặc xóa các ô, hàng, cột.
Chương trình bảng tính có khả năng lưu giữ và xử lí nhiều kiểu dữ liệu khác nhau, trong đó có: số, (.8.), thời gian 
Câu 3./ Hãy điền vào chỗ trống () những cụm từ cho trước để được câu đúng:
	a./ Thanh công cụ	b./ Thanh công thức
	c./ Thanh bảng chọn	d./ Ô tính đang được kích hoạt.
 * Tương tự như Word, (.1.) chứa các nút lệnh thông dụng nhất. (.2.) là thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính, được sử dụng để nhập, hiển thị dữ liệu và công thức trong ô tính. (.3.) chứa tên các bảng chọn. (.4.) có viền đậm xung quanh để phân biệt với các ô tính khác.
Câu ./ Điền vào chỗ trống những cụm từ thích hợp:
	Để định dạng ...(nội dung).. của một hoặc nhiều ô tính, cần (chọn) các ô tính đó. Định dạng không làm (thay đổi) nội dung của cac ô tính
	Dữ liệu kí tự được ngầm định là (căn lề trái) Dữ liệu số được (căn lề phải) . Có thể thay đỏi cách căn lề bằng cách dùng (các nút lệnh) trên thanh công cụ. 
Bài 8. Sắp xếp và lọc dữ liệu:
8.3./ Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng:
Sắp xếp dữ liệu là .(hoán đổi vị trí). Các hàng để ..( giá trị dữ liệu).trong một hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự ..(tăng dần).. hay giảm dần. Ngầm định thứ tự của các cột có dữ liệu ..(kiểu văn bản).. được sắp xếp theo bảng chữ cái Tiếng Anh.
8.5./ Phát biểu nào sau đây là hợp lí nhất:
a./ Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nào đó.
b./ Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu.
c./ Để lọc dữ liệu, chọn lệnh Dataà Filter à AutoFilter.
d./ Cả A, B, C.
8.6./ Phát biểu nào sau đây là sai:
a./ Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nào đó.
b./ Khi lọc dữ liệu sẽ không sắp xếp lại dữ liệu.
c./ sau khi thực hiện các thao tác lọc dữ liệu, để trở về trạng thái ban đầu chọn Dataà Filterà Show all.
d./ Sau khi có kết quả lọc dữ liệu không thể chọn cột khác để tiếp tục thực hiện lọc dữ liệu.
Bài 9./ Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ.
9.1/ Ghép cột A với b để có kết quả đúng:
A
B
1./ 
2./ 
3./ 
4./ 
a./ AutoSum
b./ Chart Wizard
c./ Sort Ascending
d./ ...  qua ba điểm
Công cụ tạo nửa đường tròn qua hai điểm mà đoạn thẳng nối 2 điểm là đường kính của đường tròn đó
Công cụ tạo cung tròn đi qua 2 điểm với tâm cho trước.
Công cụ tạo cung tròn lớn đi qua 3 điểm
Công cụ tạo hình quạt với tâm cho trước và hai điếm trên đường tròn
Công cụ tạo hình quạt tròn đi qua 3 điểm.
Công cụ tạo một đường cong bậc 2 (đường coonic) đi qua 5 điểm
Công cụ vẽ, đánh dấu góc. Để chọn góc, chọn 3 điểm hoặc 2 đường thẳng tạo nên góc này.
Công cụ vẽ góc với số đo cho trước. Chỉ cần chọn 2 điểm, điểm thứ 3 do máy tự tạo
Công cụ thực hiện các tính toán liên quan đến khoảng cách
Công cụ tính diện tích một vùng
Công cụ 
Công cụ thực hiện lấy đối xứng qua một trục. Cần chọn một điểm và một đường thẳng.
Công cụ thực hiện các lệnh lấy đối xứng qua tâm
Công cụ thực hiện các phép quay: Chọn đối tượng cần quay, tâm quay và sau cùng là góc quay
Công cụ thực hiện phép biến đổi tịnh tiến theo một vectơ cho trước
Công cụ thực hiện các phép biến đổi vị tự theo tỉ lệ cho trước
Công cụ khởi tạo các giá trị số, độ dài hoặc góc có thể biến đổi trên thanh cuốn ngay trên màn hình.
Công cụ 
Công cụ chèn và điều chỉnh các đối tượng là chữ trên màn hình
Công cụ chèn và điều chỉnh hình ảnh từ các tệp hình ảnh vào màn hình
Công cụ cho phép so sánh 2 đối tượng trên màn hình
Công cụ dịch chuyển toàn bộ các đối tượng vẽ trên mặt phẳng. Dùng chuột kéo thả trên màn hình để thực hiện thao tác này.
Công cụ phóng to hình vẽ trên màn hình
Công cụ thu nhỏ hình vẽ trên màn hình
Công cụ cho phép hiện hoặc ẩn các đối tượng hình học trên màn hình
Công cụ cho phép ẩn hoặc hiện các tên đi kềm đối tượng
Công cụ cho phép sao chép các thuộc tính thể hiện (màu sắc, độ rộng) của một đối tượng sang các đối tượng khác
Công cụ cho phép xóa các đối tượng trên màn hình
HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA
Công cụ di chuyển một đối tượng
Công cụ cho phép di chuyển đối tượng quanh một điểm cố định
Công cụ tạo điểm mới
Công cụ tạo giao điểm của 2 đối tượng
Công cụ tìm trung điểm của đoạn thẳng hoặc cung tròn
Công cụ vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm
Công cụ vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm
Công cụ vẽ đoạn thẳng đi qua một điểm, có hướng và độ dài bằng một vectơ cho trước
Công cụ vẽ một tia đi qua hai điểm
Công cụ vẽ một Vectơ đi qua 2 điểm
Công cụ vẽ một Vectơ đi qua 1 điểm và sông song với một vectơ khác cho trước
Công cụ tạo đường vuông góc đi qua một điểm và vuông góc với một đoạn hoặc đường thẳng khác
Công cụ tạo đường thẳng song song với một đường và đi qua một điểm cho trước.
Công cụ tạo đường trung trực của một đoạn thẳng cho trước
Công cụ tạo đường phân giác của một góc
Công cụ tạo đường thẳng tiếp xúc, tiếp tuyến với một đối tượng cho trước và đi qua một điểm.
Công cụ tạo các điểm hoặc đường đẳng cực
Công cụ tạo quỹ tích sinh bởi sự chuyển động của một số điểm có quan hệ cho trước.
Công cụ vẽ đa giác bằng cách nháy chọn lần lược các đỉnh của đa giác này
Công cụ vẽ đa giác đều với một cạnh cho trước
Công cụ tạo đường tròn biết tâm và một điểm trên đường tròn
Công cụ tạo đường tròn với tâm và bán kính cho trước
Công cụ tạo đường tròn đi qua ba điểm
Công cụ tạo nửa đường tròn qua hai điểm mà đoạn thẳng nối 2 điểm là đường kính của đường tròn đó
Công cụ tạo cung tròn đi qua 2 điểm với tâm cho trước.
Công cụ tạo cung tròn lớn đi qua 3 điểm
Công cụ tạo hình quạt với tâm cho trước và hai điếm trên đường tròn
Công cụ tạo hình quạt tròn đi qua 3 điểm.
Công cụ tạo một đường cong bậc 2 (đường coonic) đi qua 5 điểm
Công cụ vẽ, đánh dấu góc. Để chọn góc, chọn 3 điểm hoặc 2 đường thẳng tạo nên góc này.
Công cụ vẽ góc với số đo cho trước. Chỉ cần chọn 2 điểm, điểm thứ 3 do máy tự tạo
Công cụ thực hiện các tính toán liên quan đến khoảng cách
Công cụ tính diện tích một vùng
Công cụ 
Công cụ thực hiện lấy đối xứng qua một trục. Cần chọn một điểm và một đường thẳng.
Công cụ thực hiện các lệnh lấy đối xứng qua tâm
Công cụ thực hiện các phép quay: Chọn đối tượng cần quay, tâm quay và sau cùng là góc quay
Công cụ thực hiện phép biến đổi tịnh tiến theo một vectơ cho trước
Công cụ thực hiện các phép biến đổi vị tự theo tỉ lệ cho trước
Công cụ khởi tạo các giá trị số, độ dài hoặc góc có thể biến đổi trên thanh cuốn ngay trên màn hình.
Công cụ 
Công cụ chèn và điều chỉnh các đối tượng là chữ trên màn hình
Công cụ chèn và điều chỉnh hình ảnh từ các tệp hình ảnh vào màn hình
Công cụ cho phép so sánh 2 đối tượng trên màn hình
Công cụ dịch chuyển toàn bộ các đối tượng vẽ trên mặt phẳng. Dùng chuột kéo thả trên màn hình để thực hiện thao tác này.
Công cụ phóng to hình vẽ trên màn hình
Công cụ thu nhỏ hình vẽ trên màn hình
Công cụ cho phép hiện hoặc ẩn các đối tượng hình học trên màn hình
Công cụ cho phép ẩn hoặc hiện các tên đi kềm đối tượng
Công cụ cho phép sao chép các thuộc tính thể hiện (màu sắc, độ rộng) của một đối tượng sang các đối tượng khác
Công cụ cho phép xóa các đối tượng trên màn hình
Bài./ Học địa lí thế giới với Earth Explorer.
Câu 1./ Sắp xếp lại các bước sau đây để hoàn thành việc tính khoảng cách giữa Hà Nội với Manila (thủ đô Philippines).
a./ Đặt chuột tại Hà Nội. 
b./ Chọn Maps àCities and Countries.
c./ Ghi ra kết quả.
d./ Kéo thả chuột đến Manila.
e./ Nháy chuột chọn nút lệnh Measure 
Câu 2./ Để hiện tên các quốc gia thực hiện:
a./ Chọn Explorer àCoastlines.
b./ Chọn Maps à Coastlines.
c./ Chọn Explorer àCountries.
d./ Chọn Maps à Countries.
Câu 3./ Khi thực hiện lệnh Maps àRivers sẽ làm hiện trên màn hình
a./ Tên các quốc gia.
b./ Các đường sông.
c./ Các đường bờ biển.
d./ Tên các thành phố.
Câu 4./ Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
a./ Nút lệnh có chức năng tương ứng................................
b./ Những ô vuông nhỏ màu vàng trên bản đồ là kí hiệu ................................
Bài./ Học vẽ hình học động với GeoGeBra.
Câu./ Quan hệ giữa các đối tượng hình học khi đã thiết đặt thì:
a./ Không thay đổi được.
b./ Thay đổi được hình dạng, kích thước.
c./ Có thể thay đổi khi cần thiết.
d./ Cả A, B, C đều sai.
Câu./ Để ẩn/ hiện nhãn của một đối tượng hình học:
a./ Nháy nút phải chuột lên đối tượng, chọn Show label.
b./ Nháy chuột lên đối tượng, chọn Show object.
c./ Nháy chuột lên đối tượng, chọn Show label.
d./ Nháy nút phải chuột lên đối tượng, chọn Show object.
Câu: Để thay đổi tên, nhãn của một đối tượng, nháy nút phải chuột lên đối tượng và chọn:
a./ Redefine.
b./ Rename.
c./ Relabel.
d./ Reobject.
Câu: Để di chuyển toàn bộ các đối tuuwongj hình học trên màn hình, thực hiện:
a./ Nháy chuột chọn nút lệnh , nhấn phím Ctrl đồng thời kéo thả chuột lên đối tượng.
b./ Nháy chuột chọn nút lệnh trên thanh công cụ rồi kéo thả chuột lên đối tượng.
c./ Nháy chuột chọn nút lệnh kéo thả chuột lên đối tượng.
d./ Cả A và B.
Bài./ Học toán với Toolkit Math.
Câu: Hãy ghép các ý ở cột A tương ứng với các phát biểu ở cột B để được phương án đúng:
A
B
1./ Simplify
a./ G(x) x^2+2*x+1
2./ Make
b./ Black
3./ Plot
c./ 5
4./ Expand
d./ (x+1)*G
5./ Solve
e./ X^2 -1=0 x
6./ Graph
f./ (1/7+5/7) / (3/4-7/8)*2
7./ Pencolor
g./ y= x-10
8./ Penwidth
h./ (x^3-1)-x*(x-1)*(x+1)
Câu: Từ khóa Solve dùng để:
a./ Vẽ đồ thị đơn giản.
b./ Tính toán với đa thức.
c./ Tính toán các biểu thức đơn giản hay phức tạp.
d./ Giải phương trình đại số.
Câu 2: Để tính kết quả của biểu thức thì trong cửa sổ lệnh cần nhập lệnh:
a./ Simplify ;
b./ Simplify (3/4+5^2-2)*3.
c./ Expand (3/4+5^2-2)*3;
d./ Cả B và C.
Câu: Thông thường cú pháp của lệnh trong Toolkit Math có dạng như sau:
a./ _É;
b./ =_É;
c./ _É;
d./ Cả A, B, C.
Câu: Hãy tìm lệnh tương ứng ở trong ô vuông sau để được câu đúng với biểu thức bên dưới:
 p(x) 3*x-2
p(x): 3*x – 2
 a./ graph;	b./ Expand;	c./ Make	d./ simplify
Câu: Biểu thức được thể hiện trong cửa sổ dòng lệnh là:
a./ ;
b./ (2*x^2+4)/(5*x) +3/5*x;
c./ (2*x2+4)/(5*x) +3/5*x;
d./ Cả A, B, C đều sai.
Câu: Để quay lại các lệnh đã nhập trước đây sử dụng phím:
a./ Ó,Ô(lên, xuống);
b./ Page Up, Page Down;
c./ Ñ, Ò (Sang trái, sang phải);
d./ Cả A, B và C đều sai ;
Câu: Có thể nói điểm còn hạn chế của phần mềm Toolkit Math là:
a./ Không tính toán được với các số lẻ.
b./ Không vẽ được các đồ thị hàm số bậc 2.
c./ Không đưa ra các giải thích mà chỉ cho kết quả.
d./ Cả A, B, C.
Câu: Hãy ghép các ý ở cột A tương ứng với các phát biểu ở cột B để được phương án đúng:
A
B
1./ Thanh bảng chọn
2./ Các phím Ó,Ô
3./ Màn hình làm việc chính
4./ Lệnh Clear
5./ Màn hình vẽ đồ thị hàm số.
6./ Cửa sổ lệnh
a./ là nơi thể hiện tất cả các lệnh đã được thực hiện
b./ là nơi hiển thị các đồ thị
c./ là nơi thực hiện các lệnh chính của phần mềm
d./ là nơi để gõ vào các dòng lệnh.
e./ dùng để xóa các thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị.
f./ dùng để quay lại các lệnh đã nhập vào trước đây.
Bài./ Luyện gõ phím nhanh bằng TYPING TEST.
Câu: TYPING TEST là phần mềm dùng để:
a./ Tập vẽ.
b./ Học toán.
c./ Luyện gõ phím bằng 10 ngón.
d./ Giải trí.
Câu: Nháy chuột vào nút dùng để:
a./ Thoát khỏi chương trình phần mềm.
b./ Quay trở lại phần trước.
c./ Bắt đầu vào màn hình các trò chơi.
d./ Cả A,B, C đều sai.
Câu: Trong phần mềm TYPING TEST nút lệnh dùng để:
a./ Bắt đầu trò chơi.
b./ Đến bước tiếp theo.
c./ Trợ giúp.
d./ Cả A, B, C.
Câu : Trong mục trò chơi Clouds, để chuyển sang đám mây khác sử dụng:
a./ Phím Enter hoặc phím Backspace.
b./ Phím Space hoặc phím Backspace.
c./ Phím Enter hoặc phím Space.
d./ Cả a, b, c.
Câu: Trong mục trò chơi Bubbles, trò chơi sẽ dùng lại khí người chơi:
a./ bỏ qua 6 kí tự.
b./ gõ đúng.
c./ gõ sai.
d./ bỏ qua 7 kí tự.
Câu: Trong mục trò chơi Bubbles, để đạt kết quả cao cần chú ý:
a./ Gõ phím nhanh.
b./ Quan sát trên màn hình.
c./ Ưu tiên gõ các bọt khí màu.
d./ Cả A, B, C.
Câu: Trong mục trò chơi Wordtris, nếu thực hiện đúng yêu cầu thì:
a./ Thanh gỗ sẽ rơi xuống đáy khung gỗ.
b./ Thanh gỗ sẽ biến mất.
c./ Thanh gỗ sẽ đổi màu.
d./ Cả A, B, C.
Câu : Các phát biểu sau là đúng hay sai? Đánh dấu (X) vào các cột đúng hoặc sai tương ứng:
Phát biểu
Đúng
Sai
1./ Để bắt đầu trò chơi, có thể chọn tên mình trong danh sách hoặc gõ tên mới vào ô Enter Your Name.
X
2./ Để kết thúc phần mềm, nháy chuột vào nút lệnh 
X
3./ Trong mục chơi Clouds, đám mây đóng khung là vị trí hiện tại. Cần phải chuyển từ đám mây có khung đến đám mấy tiếp theo. Dùng phím space hoặc phím Enter để chuyển sang các đám mây tiếp theo.
X
4./ Trong khi luyện tập, mục đích của các em là đạt được nhiều điểm.
X
5./ Trong khi luyện tập, mục đích của các em là đạt được kĩ năng gõ mười ngón.
X
6./ Để đạt được kết quả cao trong luyện tập, cần phải nhớ kĩ các vùng, các hàng trên bàn phím
X

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem traTin 7.doc