Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mọi số thực đều là số hữu tỉ.
B.Mọi số thập phân hữu hạn đều là số hữu tỉ.
C.Mọi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều không là số hữu tỉ.
D.Mọi số hữu tỉ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
19.Câu nào sau đây là sai ?
Câu hỏi trắc nghiệm: 1. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ: A. 0,5; ; ; B. 0,4; 2; ; C. 0,5; 0,25; 0,35; 0,45 D. -5; ; ; 2. Các số sau đây : 0,75; ; ; được biểu diễn bởi: A. Một điểm duy nhất trên trục số. B. Hai điểm trên trục số. C. Ba điểm trên trục số. D. Bốn điểm trên trục số. 3. Các số sau đây: 0,25; được biểu diễn bởi: A. Một điểm duy nhất trên trục số. B. Hai điểm trên trục số. C. Ba điểm trên trục số. D. Bốn điểm trên trục số. 4. So sánh hai số hữu tỉ x= và y= ; ta có: A. x>y. B. x<y. C. x=y. D. Câu C đúng. 5. So sánh hai số hữu tỉ x= - và y= ; ta có: A. x>y. B. x<y. C. x=y. D. Câu A đúng. 6. Kết quả của phép tính là: A. ; B. C. D. 7. Kết quả của phép tính là: A. ; B. C. D. 8. Giá trị của x trong phép tính: - 0,5x = là: A. 0; B. -1. C. 0,5. D. 0,5. 9. Giá trị của x trong phép tính: x.0,25 = là: A. . B. 4. C. 0,5. D. 10. Giá trị của x trong đẳng thức là: A. -2,146 hoặc 1. B. 2,146 và -1. C. -2,146 và 1. D. 2,146 hoặc -1. 11. Giá trị của x trong đẳng thức là: A. -1,8 hoặc 1,4. B. 1,8 hoặc -1,4. C. -1,8 và 1,4. D. 1,8 và -1,4 12. Giá trị của n trong đẳng thức là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 13. Giá trị của n trong đẳng thức là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 14. Cho hai đọan thẳng AB và CD. Biết tỉ số và tổng độ dài AB+CD=8cm. Đáp số nào sau đây là đúng? A. AB=1cm; CD=7cm. B. AB=3cm; CD=5cm. C. AB=4cm; CD=4cm. D. AB=2cm; CD=6cm. 15. Cho hai đọan thẳng AB và CD. Biết tỉ số và tổng độ dài AB+CD=10cm. Đáp số nào sau đây là đúng? A. AB=1cm; CD=9cm. B. AB=2cm; CD=8cm. C. AB=3cm; CD=7cm. D. AB=4cm; CD=6cm. 16. Giá trị của x trong tỉ lệ thức A. 0,8 B. 1,25. C. 2,5 D. 5 17. Giá trị của x trong tỉ lệ thức A. 0,8 B. 1,25. C. 2,5 D. 5 18. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mọi số thực đều là số hữu tỉ. B.Mọi số thập phân hữu hạn đều là số hữu tỉ. C.Mọi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều không là số hữu tỉ. D.Mọi số hữu tỉ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn. 19.Câu nào sau đây là sai ? A.. Số là số vô tỉ. B.Mọi số thập phân vô hạn tuần đều là số thực. C. Mọi số vô tỉ đều không phải là số hữu tỉ. D. Mọi số hữu tỉ đều không phải là số thực. 20. Số (-25) có căn bậc hai là: A. B. C. và D. Cả 3 câu đều sai. 21. Điền số thích hợp vào ô £: A. B. C. D. 4.16=4£ 22. Điền kí hiệu Î; Ï; Ì thích hợp vào ô £: A. B. Q £ R C. D. -4 £ Q. E. 0 £ R F. 0,25 £ I 23. Điền các số sau: -3; 2; 0,5; 9; -9; vào chỗ trống cho đúng. A. Các số .là số nguyên. B. Các số .là số vô tỉ. C. Các số ..là số tự nhiên. D. .là căn bậc hai của . E. ..là căn bậc hai của 81. 24. Điền các số sau: 5; -5; ;; ; 13 vào chỗ trống cho đúng. A. .là căn bậc hai của 25. B. .là căn bậc hai của 13. C. .là căn bậc hai của . C. Các số .là số hữu tỉ. D. Các số .là số vô tỉ. 25 So sánh hai số hữu tỉ x= - 0,25 và y= ta có: A. x>y. B. x=y. C. x<y. D. Câu C đúng. 26. Giá trị của n trong đẳng thức là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 27. Cho hai đọan thẳng AB và CD. Biết tỉ số và tổng độ dài AB+CD=12cm. Đáp số nào sau đây là đúng? A. AB=1cm; CD=11cm. B. AB=2cm; CD=10cm. C. AB=3cm; CD=9cm. D. AB=4cm; CD=8cm. 28. Giá trị của x trong đẳng thức là: A. -1,9 hoặc 1. B. 1,9 và -1. C. -1,9 và 1. D. 1,9 hoặc -1. 29. . Giá trị của x trong phép tính: - x: = là: A. . B. . C. 1. D. -1 Câu hỏi tự luận: Tìm x, y, z biết: và x-y+z=60 Tìm x, y, z biết: và x+y+z=60 Tìm x biết Tìm x biết Làm tròn các số sau: 1,786; 2,243; đến chữ số thập phân thứ 1. 2540; 5236 đến hàng trăm (tròn trăm) Làm tròn các số sau: 2,567 và 8,123 đến chữ số thập phân thứ 2. 8251 và 4567 đến hàng chục (tròn chục). TÌm các căn bậc hai của: 5; 49. TÌm các căn bậc hai của: 10; 64. Tìm x, y, z biết: và x+y+z=90 Tìm x biết Làm tròn các số sau: 1,234 và 8,589 đến chữ số thập phân thứ 2. 5152 và 2689 đến hàng chục (tròn chục). TÌm các căn bậc hai của: 7; 81.
Tài liệu đính kèm: