Câu hỏi và bài tập ôn tập Học kì I Toán 7

Câu hỏi và bài tập ôn tập Học kì I Toán 7

I.TRẮC NGHIỆM :

Câu 1. Một ô tô chở khách chạy trên đường . Câu mô tả nào sau đây là sai ?

 A ) ô tô đứng yên so với hành khách trên xe B ) ô tô chuyển động so với mặt đường

 C ) Hành khách đứng yên so với ô tô D ) Hành khách đang chuyển động so với người lái xe

Câu 2. Vận tốc của một vật là 15m/s . Kết quả nào sau đây tương ứng với vận tốc trên ?

A ) 36km/h B ) 54km/h C ) 48km/h D) 60km/h

Câu 3. Môt người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc không đổi 15km/h . Hỏi quãng đường đi được bao nhiêu km ? Hãy chọn câu đúng

A ) 10km B ) 15km C ) 40km D) Một giá trị khác

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 667Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi và bài tập ôn tập Học kì I Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP HKI (2010-2011)
I.TRẮC NGHIỆM :
Câu 1. Một ô tô chở khách chạy trên đường . Câu mô tả nào sau đây là sai ? 
 A ) ô tô đứng yên so với hành khách trên xe 	B ) ô tô chuyển động so với mặt đường 
 C ) Hành khách đứng yên so với ô tô 	D ) Hành khách đang chuyển động so với người lái xe 
Câu 2. Vận tốc của một vật là 15m/s . Kết quả nào sau đây tương ứng với vận tốc trên ?
A ) 36km/h 	 B ) 54km/h	C ) 48km/h 	 D) 60km/h 
Câu 3. Môït người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc không đổi 15km/h . Hỏi quãng đường đi được bao nhiêu km ? Hãy chọn câu đúng 
A ) 10km 	 	B ) 15km	C ) 40km 	 D) Một giá trị khác 
Câu 4. Khi vật rơi xuống, tác dụng của trọng lực đã làm cho đại lượng vật lí nào thay đổi ?
	 A )Khối lượng B )Trọng lượng 	 C )Khối lượng riêng 	 D )Vận tốc 
Câu 5. Một vật đang chuyển động thẳng đều , chịu tác dụng của hai lực F1 và F2 . Điều nào sau đây là đúng nhất ?
 A ) F1 = F2 B ) F1 > F2 C ) F1 ,F2 là hai lực cân bằng D) F1 < F2 
Câu 6. Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất
A ) Người đứng cả hai chân 	 B ) Người đứng co một chân 
	 C ) Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống D ) Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ 
Câu 7. Đặt một hộp gỗ lên mặt bàn nằm ngang thì áp suất do hộp gỗ tác dụng xuống mặt bàn là 560N/m2 .Khối lượng của gỗ là bao nhiêu ? 	Biết diện tích tiếp xúc của gỗ và mặt bàn là 0,3m2 .Hãy chọn câu đúng 
A ) 16,8kg 	 C ) 0,168kg	 B ) 168kg 	 D) Một giá trị khác 
Câu 8. Một tàu ngầm đang ở dưới biển , áp suất kế ở vỏ tàu chỉ 2020000N/m2 .Độ sâu của tàu ngầm là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng 
	A ) 196,12m B ) 19,612m	 C ) 83,5m D ) Một giá trị khác 
Câu 9. Hãy chọn câu đúng . Càng lên cao áp suất khí quyển càng :
	 A ) Càng giảm B )Không thay đổi 	 C ) Càng tăng D ) Có thể tăng hoặc giảm 
Câu 10. Trong thí nghiệm Tô-ri-xe-li , độ cao cột thủy ngân trong ống là 760mm, biết trọng lượng riêng của thủy ngân là 136.000N/m3 .Độ lớn của áp suất khí quyển có thể nhận giá trị nào sau : 
A ) 130360N/m2 	 B ) 133060N/m2 	C ) 106330N/m2 D ) Một giá trị khác 
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lực đẩy Aùc-si-mét :
A ) Hướng thẳng đứng lên trên 	B ) Hướng thẳng đứng xuống dưới 
 C ) Theo mọi hướng	D ) Một hướng khác
Câu 12. Ba vật khác nhau đồøng , sắt , nhôm có khối lượng bằng nhau , khi nhúng vật ngập trong nước thì lực đẩy của nước tác dụng vào vật nào là lớn nhất , bé nhất ? Hãy chọn thứ tự đúng về lực đẩy Aùc-si-mét từ lớn nhất đến bé nhất
	 A ) Nhôm - sắt - đồng 	 C )Sắt - nhôm - đồng	
	 B ) Nhôm - đồng - sắt 	 D ) Đồng - nhôm - sắt 
Câu 13. Thả hòn bi thép vào thủy ngân thì hiện tượng xảy ra như thế nào? Hãy chọn câu đúng 
A ) Bi lơ lửng trong thủy ngân 	 B ) Bi chìm hoàn toàn trong thủy ngân 
	 C ) Bi nổi trên mặt thoáng của thủy ngân 	 D ) Bi chìm đúng 1/3 thể tích của nó trong thủy ngân 
Câu 14. Trường hợp nào sau đây là có công cơ học ?Hãy chọn câu đúng 
A ) Lực kéo của con bò làm xe bò di chuyển 	B ) Kéo vật trượt trên mặt nằm ngang 
	 C ) Đẩy cuốn sách trên mặt bàn từ vị trí này sang vị trí khác	D ) Cả ba trường hợp trên đều có công cơ học 
Câu 15. Dùng cần cẩu nâng thùng hàng khối lượng 2.500kg lên cao 12m . Công thực hiện trong trường hợp này là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng 
	 A ) A = 300J B ) A = 400J	C ) A = 350J D ) A = 450J 
Câu 16. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công
A ) Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công 
B ) Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi 
C ) Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công . Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại . 	
D ) Các máy cơ đơn giản đều lợi về công , trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi
Câu 17 . Để cày một sào đất , nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ , nếu dùng máy cày thì mất 20 phút.Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần ? Hãy chọn câu đúng 
A ) Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 3 lần 
B ) Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần 
C ) Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 8 lần 
 D ) Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 10 lần 
Câu 18. Con ngựa kéo xe chuyển động đều với vận tốc 9km/h . Lực kéo là 200N . Công suất của ngựa có thể nhận giá trị nào sau : 
 A ) p = 1500 w B ) p = 500 w C ) p = 1000 w D ) p = 250 w 
Câu 19. Trong các cách làm tăng ,giảm áp suất sau đây,cách nào là không đúng?
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
B.Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
C.Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì tăng diện tích bị ép, giữ nguyên áp lực.
Câu 20. Trong các câu nói về lực ma sát sau đây, câu nào là đúng?
A. lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
B. Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy.
C. Khi một vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.
D. Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên mặt vật kia.
II.TỰ LUẬN : 
1. Một người đi xe đạp đi nửa quãng đường đầu với vận tốc v1 = 12km/h, nửa quãng đường còn lại đi với vận tốc v2 nào đó. Biết rằng vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 8km/h. Hãy tính vận tốc v2.
2. Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 25s. Xuống hết dốc, xe lăn tiếp đoạn đường dài 50m trong 20s rồi mới dừng hẳn. Tính vận tốc trung bình của người đi xe trên mỗi đoạn đường và trên cả quãng đường.
3. Một người có khối lượng 45kg . Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi bàn chân là 150cm2. Tính áp suất người đó tác dụng lên mặt đất khi:
a) Đứng cả hai chân.
b) Co một chân
4. Một xà lan dạng hình hộp chữ nhật, có kích thước 5m x 10m x 2m, nặng 40 tấn .
 a) Trên quãng đường 4km công trung bình của động cơ là 8600 kJ. Tính lực kéo trung bình của động cơ. 
 b) Xà lan trên có thể chở tối đa bao nhiêu tấn cát ? Biết khối lượng riêng của cát là 2400 kg/m3.
5. Một vật đặc có kích thước 20cm x 20cm x 50 cm, có trọng lượng riêng bằng 27000 N/m3. 
 a/ Tính trọng lượng của vật và công thực hiện để nâng vật lên độ cao 1m. 
 b/ Lần lượt nhúng ngập vật vào thuỷ ngân (13600 kg/m3) , nước biển (1030 kg/m3) , tính lực đẩy Ac-si-mét của mỗi chất lỏng tác dụng lên vật.
 c/ Ở mỗi lần nhúng nếu buông tay thì vật chìm hay nổi ? Vì sao ? Nếu chìm, tính lực tối thiểu để nâng vật lên mặt chất lỏng ?
6. Một hình trụ đựng nước cao 50cm chứa đầy nước , phía trên có một pittông mỏng, nhẹ, trọng lượng không đáng kể . 
 a). Tính áp suất của nước lên đáy bình ? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3 .
 b). Nếu ấn lên pit tông một lực F = 10N thì áp suất tác dụng lên đáy bình lúc này là bao nhiêu ? Biết diện tích pittông là10cm2 . 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong on tap Vat ly 8 2011HKI.doc