Chuyên đề Bồi dưỡng năng lực học Đại số Lớp 7 - Chương II, Bài 6: Mặt phẳng tọa độ

Chuyên đề Bồi dưỡng năng lực học Đại số Lớp 7 - Chương II, Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
docx 3 trang Người đăng Tự Long Ngày đăng 29/04/2025 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Bồi dưỡng năng lực học Đại số Lớp 7 - Chương II, Bài 6: Mặt phẳng tọa độ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toán Họa 1 [Document title] PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 7
  MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
 I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
 1. Mặt phẳng tọa độ: 
 - Hai trục số Ox, Oy vuông góc với nhau tại O . Các trục: Ox và Oy gọi là các trục tọa độ. 
 Ox gọi là trục hoành, Oy gọi là trục tung. Điểm O gọi là gốc tọa độ. 
 - Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy . y
 4
 3
 Hai trục tọa độ chia mặt phẳng thành 4 góc: Góc phần tư thứ II I
 2
 I, II, III, IV theo thứ tự ngược chiều quay của kim đồng hồ. 1
 O
 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 x
 -1
 Chú ý: Các đơn vị dài trên hai trục tọa độ được chọn bằng nhau -2
 III
 (nếu không nói gì thêm). -3 IV
 -4
 2. Tọa độ của một điểm: Hệ trục tọa độ Oxy
 Trên mặt phẳng toạ độ .
 - Cặp số (x0 ; y0 ) gọi là toạ độ của điểm M , x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M .
 - Điểm M có toạ độ (x0 ; y0 ) . Kí hiệu : M(x0 ; y0 ).
 - Hoành độ x0 luôn đứng trước. 
 II. BÀI TẬP 
 Bài 1: Ở hình vẽ:
 a) Viết tọa độ các điểm A, B, C, D.
 b) Em có nhận xét gì về tọa độ của các cặp điểm A và B; 
 C và D?
 c) Em có nhận xét gì về vị trí của 4 điểm H, K, B, E và 
 tọa độ của bốn điểm đó?
 Bài 2: Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức y = f (x) = 2x + 1 
 a) Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y = f (x) vào bảng sau:
 x - 2 - 1 0 2 
 y = f x
 ( ) 0 3 
 Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
 1 Toán Họa 2 [Document title] PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 7
 b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu tất cả các điểm (x;y) ở bảng trên. Em có nhận 
 xét gì về vị trí của 6 điểm đó. 
 Bài 3
 a) Vẽ các điểm sau đây trên cùng một hệ trục tọa độO xy : A(- 2;2); B (2;1); D (- 3;- 2).
 b) Viết tọa độ điểm đối xứng với B qua:
 - Trục hoành.
 - Trục tung.
 c) Xác định tọa độ đỉnh C để ABCD là hình vuông. 
 Bài 4. Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy, đơn vị trên các trục là 1 cm. 
 a) Vẽ DABC biết A(1; 3); B (- 2;- 2); C (3;- 2). Tính diện tích DABC .
 b) Vẽ DMNK .biết M (0;- 4); N (- 5;0); K (- 1;- 1). Tính diện tích DMNK .
 Cập nhật:
 Bài 5: Mỗi điểm sau thuộc góc phần tư nào?
 æ ö
 ç 1 3÷
 a) A(- 3;5) ; b)B ç- ;- ÷; c) C(a;b) với a > 0; b < 0
 èç 2 4ø÷
 Bài 6: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy .
 a) Tìm tất cả các điểm có hoành độn bằng 3.
 1
 b) Tìm tất cả các điểm có tung độ bằng - 
 2
 HDG:
 Bài 1: a) A(- 1;2); B (2;- 1); C (- 2;0); D (0;- 2). 
 b) Hoành độ của điểm này là tung độ của điểm kia và ngược lại. 
 c) 4 điểm H, K, B, E cùng nằm trên một đường thẳng và đều có hoành độ bằng 2
 Bài 2: y = f (x) = 2x + 1
 - 1
 x - 2 - 1 0 1 2 
 2
 y = f x 
 ( ) - 3 - 1 0 1 3 5 
 b) Nhận xét : 6 điểm trên cùng nằm trên một đường thẳng.
 Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
 2 Toán Họa 3 [Document title] PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 7
 Bài 3:
 Tọa độ điểm đối xứng với B qua:
 - Trục hoành: B’(2;- 1) c) Tọa độ C (1;- 3) 
 - Trục tung: B’’(- 2;1) y
 y
 A
 2
 A
 B
 2 1
 B
 1
 -3 -2 O 1 2 x
 -3 -2 O 1 2 x
 -2
 D
 -2 -3 C
 D
 Bài 4: a) Diện tích ∆ABC: (5.5): 2 = 12,5 cm2
 y
 b) Diện tích ∆MNK: SMNK = SOMN – SOPKQ – SNPK – SMKQ
 4.5 4.1 3.1
 = - 1- - = 5,5(dvdt)
 P
 2 2 2 -5 -1 O 1 x
 N Q
 K -1
 M
 Bài 5: Mỗi điểm sau thuộc góc phần tư nào? -4
 æ ö
 ç 1 3÷
 a) A(- 3;5) thuộc góc phần tư thứ II ; b) B ç- ;- ÷ thuộc góc phần tư thứ III
 èç 2 4ø÷
 c) C(a;b) với a > 0; b < 0 thuộc góc phần tư thứ IV.
 Bài 6: 
 a) Tất cả các điểm có hoành độ bằng 3 nằm trên đường thẳng vuông góc với trục 
 hoành tại điểm 3 trên trục hoành
 1
 b) Tất cả các điểm có tung độ bằng - nằm trên đường thẳng vuông góc với trục 
 2
 1
 tung tại điểm - trên trục tung.
 2
 Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7
 3

Tài liệu đính kèm:

  • docxchuyen_de_boi_duong_nang_luc_hoc_dai_so_lop_7_chuong_ii_bai.docx