Chuyên đề Bồi dưỡng năng lực học Hình học Lớp 7 - Chương I, Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc

Chuyên đề Bồi dưỡng năng lực học Hình học Lớp 7 - Chương I, Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc
docx 4 trang Người đăng Tự Long Ngày đăng 29/04/2025 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Bồi dưỡng năng lực học Hình học Lớp 7 - Chương I, Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toỏn Họa 1 [Document title] PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MễN TOÁN 7
 . HAI ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC
 I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
 1. Định nghĩa: Hai đường thẳng vuụng gúc là hai đường thẳng cắt nhau và một trong cỏc 
 gúc tạo thành là gúc vuụng.
 y
 x' O x
 y'
 ã o
 xx  yy (tại O) xOy = 90
 Lưu ý: Cỏc phỏt biểu sau là tương đương:
 - Đường thẳng AB và xy vuụng gúc với nhau tại O .
 - Đường thẳng xy và đường thẳng AB vuụng gúc với nhau tại O .
 - Hai đường thẳng xy và AB vuụng gúc với nhau tại O .
 2. Tớnh duy nhất của đường vuụng gúc: Qua một điểm cho trước, cú một và chỉ một 
 đường thẳng vuụng gúc với một đường thẳng cho trước
 3. Đường trung trực của đoạn thẳng: Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường 
 thẳng vuụng gúc với đoạn thẳng đú tại trung điểm của nú x
 ỡ
 ù xy ầ AB = {O}
 ù
 xy là đường trung trực của AB ớ AO = OB 
 ù
 ù xy ^ AB
 ợù A O B
 Lưu ý: xy ầ AB = {O} cú nghĩa là xy cắt AB tại O
 II. BÀI TẬP y
 Bài 1: Vẽ gúc xOy cú số đo bằng 600 . Lấy điểm A trờn tia Ox rồi vẽ đường thẳng a 
 vuụng gúc với tia Ox tại A. Lấy điểm B trờn tia Oy rồi vẽ đường thẳng b vuụng gúc với tia 
 Oy tại B. Gọi giao điểm của a và b là C. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng OC.
 Bài 2: Vẽ đoạn thẳng AB = 4cm , đoạn thẳng BC = 6cm . Vẽ đường trung trực của 
 cỏc đoạn thẳng AB , BC , CA trong cỏc trường hợp:
 a) A, B, C là ba đỉnh của một tam giỏc.
 b) Điểm B nằm giữa A,C .
 Bồi dưỡng năng lực học mụn Toỏn 7
 1 Toỏn Họa 2 [Document title] PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MễN TOÁN 7
 Bài 3: Cho xã Oy 120. Vẽ cỏc tia Oz và Ot nằm trong xã Oy sao cho Oz vuụng gúc với Ox 
 và Ot vuụng gúc với Oy. 
 a) Tớnh số đo gúc zOt; 
 b) Gọi Om và On lần lượt là hai tia phõn giỏc của hai gúc xã Ot và yã Oz. Chứng minh tia 
 Om  On. 
 Bài 4: Cho à OB 50 .Gọi OC là tia phõn giỏc của à OB .Vẽ tia OE là tia đối của tia OA, vẽ 
 tia OD vuụng gúc với OC (tia OD nằm trong gúc Bã OE ). Hóy chứng tỏ rằng OD là tia phõn 
 giỏc của Bã OE .
 Bài 5: Cho gúc AOB bằng 130 .Trong gúc AOB vẽ cỏc tia OC , OD sao cho OC ^ OA , 
 OD ^ OB . Tớnh CãOD .
 Bài 6: Cho gúc tự xOy . Trong gúc xOy , vẽ Ot ^ Ox và Ov ^ Oy. 
 ã ã
 a) Chứng minh xOv = tOy
 b) Chứng minh hai gúc xOy và tOv bự nhau.
 c) Gọi Om là tia phõn giỏc của gúc xOy . Chứng minh Om là tia phõn giỏc của gúc tOv .
 ã 0
 Bài 7: a) Cho gúc xOy . Vẽ gúc xÂOy là gúc đối đỉnh của gúc xOy ( xOy' < 180 ).
 ã ã
 b) Gọi Ot , Ot  , Oz lần lượt là tia phõn giỏc của gúc xOy , xÂOyÂ, xOyÂ. Tớnh tOz và tOt'
 c) Vẽ tia Oz sao cho hai gúc xOz và xÂOz đối đỉnh. Oz cú phải là tia phõn giỏc của gúc 
 xÂOy khụng? Giải thớch.
 BÀI LÀM
 Bồi dưỡng năng lực học mụn Toỏn 7
 2 Toỏn Họa 3 [Document title] PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MễN TOÁN 7
 x
 HDG a
 Bài 1: Học sinh vẽ được như hỡnh vẽ: A
 C
 y
 O B
 b
 Bài 2: a) A, B, C là ba đỉnh của một tam giỏc. 
 A b) B nằm giữa A 
 và C
 C A B C
 B
 z
 m
 Bài 3: y
 a) Ta cú:
 t
 xã Oz 900 zãOy 300
 ã 0 ã 0 n
 Do yOt 90 nờn tOz 60 . 
 O
 x
 ã ã ã ã 0
 b) Vỡ Om, On lần lượt là phõn giỏc của yOz , xOt nờn mOz nOt 15 . 
 Do đú:
 mã On mã Oz zã Ot nã Ot 150 600 150 900 .
 Bài 4: D
 B
 à ả 0 0 ã à ã 0 0 0
 O1 = O2 = 50 :2= 25 ; AOD = O1 + COD = 25 - 90 = 115 ; C
 ã 0 ã 0 0 0
 DOE = 180 - AOD = 180 - 115 = 65 ; 2
 E 1 A
 0 0 0
 ã ã ả O
 BOD = COD- O2 = 90 - 25 = 65 ;
 ị Dã OE = Bã OD ị tia OD là tia phõn giỏc của Bã OE
 D
 Bài 5: C B
 A
 Bồi dưỡng năng lực học mụnO Toỏn 7
 3 Toỏn Họa 4 [Document title] PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MễN TOÁN 7
 ãAOD = ãAOB- Bã OD = 1300 - 900 = 400 ;Cã OD = ãAOC - ãAOD = 900 - 400 = 500 .
 Bài 6: 
 ã ã
 a) Chứng minh xOv = tOy ( vỡ cựng phụ gúc tOv ) m
 ã ã 0 0 0 t
 b) Cú xOt + yOv = 90 + 90 = 180 v
 xã Ov vã Ot yã Ot tãOv 1800 y
 
 ị xãOy + tãOv = 1800
 Vậy hai gúc xOy và tOv bự nhau. x
 ã ã O
 c) Cú xOv = tOy (cmt)
 ã ã
 Cú xOm = yOm (vỡ Om là tia phõn giỏc xã Oy )
 ã ã ã ã
 ị xOm - xOv = yOm - yOt z x
 ã ã y'
 ị vOm = tOm ; Om nằm giữa Ot và Ov 
 t
 Om là tia phõn giỏc của gúc tOv. 
 O
 t'
 Bài 7: y
 x'
 a) Vẽ gúc đối đỉnh
 z'
 b) 
 xãOy xãOy' yãOy' 1800
 tãOz = tãOx + xãOz = + = = = 900
 2 2 2 2
 (Do Oy và Oy là hai tia đối nhau)
 ã ã ã 0
 ã ã ã x'Oy' xOy' xOx' 180 0
 Tương tự tớnh t'Oz = t'Oy' + y'Oz = + = = = 90
 2 2 2 2
 (Do Ox và Ox là hai tia đối nhau)
 ã ã ã 0 0 0
 ị tOt' = tOz + zOt' = 90 + 90 = 180 . Nờn Ot và Ot  là hai tia đối nhau
 c) Cú hai gúc xOz và x 'Oz ' đối đỉnh nờn
 xãOy' yãOx'
 xãOz = xã'Oz' = =
 2 2
 ã
 ã ã yOx'
 Hai tia Oz và Oz ' đối đỉnh nờn yOz' = y'Oz =
 2
 yãOx'
 ị xã'Oz' = yãOz'=
 2
 Vậy Oz cú là tia phõn giỏc của gúc xÂOy .
 Bồi dưỡng năng lực học mụn Toỏn 7
 4

Tài liệu đính kèm:

  • docxchuyen_de_boi_duong_nang_luc_hoc_hinh_hoc_lop_7_hinh_hoc_chu.docx