CHUÊN ĐỀ 1
THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
CHUÊN ĐỀ 2
TÍNH TỔNG CỦA DÃY SỐ - CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC
chuên đề 1 thực hiện phép tính Câu 1 : Tính : a) A= b) B= 512-...- Câu 2. Rút gọn biểu thức: Câu 3: Tính: Câu 4 : Cho A=. So sánh A với . Câu 5 : Thực hiện phép tính : a- b- Câu 6: Tính Câu 7: a) Thực hiện phộp tớnh: Câu8: Tính : A = + B = (0,25)-1 .(1)2 +25[()-2: ()3] : ()-3 C = 1+5 +52 +53+53+ ...+ +549+550 Câu 9 .Thực hiện phép tính: Câu 10 1, Tính: P = 2, Biết: 13 + 23 + . . . . . . .+ 103 = 3025. Tính: S = 23 + 43 + 63 + . . . .+ 203 Câu 11): Tính: 1, 2, (63 + 3. 62 + 33) : 13 3, Câu 12: A = + Câu 13: a, Cho Trong hai số A và B số nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần ? Câu 14: a) Tính Câu 15: a) Tính: A = B = Câu 16 : a)Tính: b) Tính Câu 17: Tính : ; Câu 18: Tính: Câu 19: Tính nhanh: Câu 20: a) Thực hiện phép tính: b) Tính tổng: Câu 21: Tính giá trị của biểu thức: Câu 22: Thực hiện phép tính: ; Câu 23: (2 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức Câu 24: a) Tính giá trị của biểu thức: Câu 25: Tính Câu 26: Tính Câu 27: Thực hiện phép tính Câu 28: a) Thực hiện phộp tớnh: chuên đề 2 tính tổng của dãy số - CHứng minh đẳng thức Cỏc cụng thức cần nhớ đến khi giải cỏc bài toỏn về dóy cỏc phõn số viết theo qui luật: 1) . 2) . 3) . 4) . 5). 6) . 7). (Trong đú: , ) TỪ MỘT BÀI TOÁN TÍNH TỔNG Chỳng ta cựng bắt đầu từ bài toỏn tớnh tổng rất quen thuộc sau : Bài toỏn A : Tớnh tổng : Lời giải : Vỡ 1 . 2 = 2 ; 2 . 3 = 6 ; ... ; 43 . 44 = 1892 ; 44 . 45 = 1980 ta cú bài toỏn khú hơn chỳt xớu. Bài 1 : Tớnh tổng : Và tất nhiờn ta cũng nghĩ đến bài toỏn ngược. Bài 2 : Tỡm x thuộc N biết : Hơn nữa ta cú : ta cú bài toỏn Bài 3 : Chứng minh rằng : Do vậy, cho ta bài toỏn “tưởng như khú” Bài 4 : Chứng tỏ rằng tổng : khụng phải là số nguyờn. Chỳng ta cũng nhận ra rằng nếu a1 ; a2 ; ... ; a44 là cỏc số tự nhiờn lớn hơn 1 và khỏc nhau thỡ Giỳp ta đến với bài toỏn Hay và Khú sau : Bài 5 : Tỡm cỏc số tự nhiờn khỏc nhau a1 ; a2 ; a3 ; ... ; a43 ; a44 sao cho Ta cũn cú cỏc bài toỏn “gần gũi” với bài toỏn 5 như sau : Bài 6 : Cho 44 số tự nhiờn a1 ; a2 ; ... ; a44 thỏa món Chứng minh rằng, trong 44 số này, tồn tại hai số bằng nhau. Bài 7 : Tỡm cỏc số tự nhiờn a1 ; a2 ; a3 ; ... ; a44 ; a45 thỏa món a1 < a2 a3 < ... < a44 < a45 và Cỏc bạn cũn phỏt hiện được điều gỡ thỳ vị nữa rồi chăng ? Bài 8: Tớnh nhanh: a) . b) . c) . Bài 9: (Bài toỏn tổng quỏt của bài toỏn 2) Tớnh nhanh: . Bài toỏn 3: Tớnh tổng 100 số hạng đầu tiờn của cỏc dóy sau: a) b) Hướng dẫn: b) Ta thấy 6 = 1.6; 66 = 6.11; 176 = 11.16; 336 = 16.21, Do đú số hạng thứ n của dóy cú dạng (5n – 4)(5n + 1). Bài 10: Tớnh tổng: a) . b) . c) . Bài 11: Tớnh giỏ trị của biểu thức: a) . b) . Hướng dẫn: a) Biến đổi số bị chia: Biểu thức này gấp 50 lần số chia. Vậy A = 50. b) Biến đổi số chia: Biểu thức này bằng 100 lần số bị chia. Vậy . Bài 12: Tỡm tớch của 98 số hạng đầu tiờn của dóy: Hướng dẫn: cỏc số hạng đầu tiờn của dóy được viết dưới dạng: Hay Do đú số hạng thứ 98 cú dạng . Ta cần tớnh: Bài 13: a) Cho Chứng minh rằng . b) Chứng tỏ rằng: c) Chứng minh rằng: d) Chứng minh rằng tổng: Bài 14: Chứng minh các đẳng thức sau: a(b - c) - b(a + c) + c(a - b) = - 2bc a(b - x) + x(a + b) = b(a + x) Bài 15: Cho z, y, z là các số dương. Chứng minh rằng: chuên đề 3 Tìm số chưa biết Câu 1 Tìm x biết: a) b)-4x(x-5)-2x(8-2x)=-3. c) 720 : 23.5 d) e) 3x + 3x + 1 + 3x + 2 = 117 f) Bài 2:Tỡm biết: a) b c) d) = 5 Bài 3:Tỡm biết: a) b) c) d) Bài 4: a)Tỡm biết: Tìm x, y, z biết: Câu 5. (2đ). Tìm x: . a). ( x+ 2) 2 = 81. b). 5 x + 5 x+ 2 = 650 Bài 6: Tỡm biết a)2x+2x+1+2x+2+2x+3=120. b) Tìm x Z, biết rằng: c) Bài 7. Tìm giá trị n nguyên dương: a) ; b) 27 < 3n < 243 b) Tìm số tự nhiên x, y biết: c) Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: A(x) = Bài 8: Tìm x biết: Bài 9 : a) Tính giá trị của biểu thức với b) Tính giá trị biểu thức sau f(x) = 4x3 - 3x2 + 6x - 5 biết c) Tính giá trị biểu thức sau g(x) = x6 -2006x5 +2006x4 -2006x3 +2006x2 -2006x + 2006 tại x = 2005 Bài 10: Tìm x; y; z biết d/ 5x = 2y; 3y = 2z và x2 – y2 = -84 chuên đề 4 Tìm số nguyên Bài 1: Tìm x,y nguyên biết : xy+3x-y=6 Bài 2: Tìm các số nguyên x, y sao cho: ( x + 1)(xy - 1) = 3 Bài 3:Tìm số nguyên x,y sao cho: x-2xy+y=0 Bài 4: Tìm các số nguyên x, y sao cho: xy – 3x + 2y = 11 Bài 5:Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: 51x + 26y = 2000. Bài 6: (2 điểm): Tỡm biết: Bài 7: Tìm các số nguyên x biết a) b) chuên đề 5 chia hết Bài 1: a) Chứng minh rằng : Với mọi số nguyờn dương n thỡ : chia hết cho 10 b) Chứng minh rằng: chia hết cho 30 với mọi n nguyên dương. c) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n thì: chia hết cho 6. d) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n thì: A= Bài 2 Chứng tỏ rằng: A = 75. (42004 + 42003 + . . . . . + 42 + 4 + 1) + 25 là số chia hết cho 100 Bài 3: a) Chứng minh rằng: chia hết cho 77. b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho: chia hết cho 7. Câu 4: a) Tìm số nguyên m để: a) Giá trị của biểu thức m -1 chia hết cho giá trị của biểu thức 2m + 1. b) Tìm x nguyên để chia hết cho c)Tìm để Aẻ Z và tìm giá trị đó. A = . d)Tìm để Bẻ Z và tìm giá trị đó. B = . Bài 5:Tìm số nguyên a để là số nguyên Câu 6: a) Cho đa thức (a, b, c nguyên). CMR nếu f(x) chia hết cho 3 với mọi giá trị của x thì a, b, c đều chia hết cho 3. b) Cho với a, b, c là các số hữu tỉ. Chứng tỏ rằng: . Biết rằng c) Chứng minh rằng: P(x) có giá trị nguyên với mọi x nguyên khi và chỉ khi 6a, 2b, a + b + c và d là số nguyên. d) Cho . Biết f(0), f(1), f(2) đều là các số nguyên. Chứng minh f(x) luôn nhận giá trị nguyên với mọi x nguyên. Bài 7: (1 điểm) a)Chứng minh rằng: (a, b ẻ Z ) b) Chứng minh rằng: 2a - 5b + 6c 17 nếu a - 11b + 3c 17 (a, b, c ẻ Z). chuên đề 6 tìm gia trị lớn nhất – nhỏ nhất Câu 1: Tìm nN để phân số có giá trị lớn nhất . Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức có giá trị lớn nhất Tìm các số a,b,c không âm sao cho : a+3c = 8, a+2b=9 và tổng a+b+ c có giá trị lớn nhất . Câu 2: Tỡm giỏ trị nguyờn của m và n để biểu thức 1, P = cú giỏ trị lớn nhất 2, Q = cú giỏ trị nguyờn nhỏ nhất Câu 3: a) Tìm các số nguyên x để đạt giá trị nhỏ nhất. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = Khi x thay đổi c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Câu 4: Cho biểu thức A = a)Rút gọn biểu thức A. b) Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm gí trị nhỏ nhất đó.
Tài liệu đính kèm: