Bài 4. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên n ▪ Với x Î ¤ ;n Î ¥ ;n > 1, ta có: x = x14.x42¼44x3. n thöøa soá ▪ Quy ước: x1 = x; x 0 = 1 (x ¹ 0) . 2. Các phép tính về lũy thừa ▪ Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: xm ×xn = xm+ n ; ▪ Chia hai lũy thừa cùng cơ số: xm : xn = xm - n (x ¹ 0;m ³ n) ; n ▪ Lũy thừa của lũy thừa: (xm ) = xm.n . ▪ Lũy thừa của một tích: (x ×y)n = xn ×yn ; n æx ö xn ▪ Lũy thừa của một thương: ç ÷ = (y ¹ 0) . ç ÷ n èçy ø÷ y B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Tính giá trị của một lũy thừa hoặc viết một số dưới dạng lũy thừa n ▪ Vận dụng định nghĩa về lũy thừa: với x Î ¤ ;n Î ¥ ;n > 1, ta có: x = x14.x42¼44x3. n thöøa soá æ ö4 æ ö3 ç2÷ 2 ç 1÷ Ví dụ 1. Tính: a) ç ÷ ; b) (- 0,5) ; c) ç- 1 ÷ . èç3ø÷ èç 4ø÷ Chú ý: - Lũy thừa bậc chẵn của một số ấm là một số dương. - Lũy thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm. Ví dụ 2. Tính: a) (- 1) ×(- 1)2 ×(- 1)3 ×(- 1)4 ¼ (- 1)9 ×(- 1)10 ; é ù é æö2 ù é æ ö2 ù é æ ö2 ù 1 2 ê 1 ç1÷ ú ê 1 ç1÷ ú ê 1 ç 1 ÷ ú b) ê - 1 ú×ê - ç ÷ ú×ê - ç ÷ úL ê - ç ÷ ú. ê100 ú ê100 èç2ø÷ ú ê100 èç3ø÷ ú ê100 èç20ø÷ ú ë û ë û ë û ë û Ví dụ 3. Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng lũy thừa của một số với số mũ khác 1. - 27 16 a) ; b) . 125 81 Dạng 2: Tính tích, tính thương của hai lũy thừa cùng cơ số và tính lũy thừa của một lũy thừa ▪ Áp dụng công thức ở phần trọng tâm kiến thức. ▪ Lưu ý: Có nhiều công thức được vận dụng theo chiều ngược lại. Ví dụ 4. Tính 2 æ ö3 æ ö2 æ ö éæö3 ù ç 1÷ ç 1÷ ç 1÷ 7 4 4 7 êç1÷ ú a) ç- ÷ ×ç- ÷ ×ç- ÷; b) 2 : 2 ; c) 2 : 2 ; d) êç ÷ ú. èç 3ø÷ èç 3ø÷ èç 3ø÷ êèç2ø÷ ú ë û Ví dụ 5. Có bao nhiêu cách biểu diễn số 512 dưới dạng (5m )n với m , n là các số tự nhiên khác 1? 85 492 ×78 Ví dụ 6. Rút gọn các biểu thức sau: a) ; b) . 47 98×79 Ví dụ 7. Chứng minh rằng a) 116 - 115 + 114 chia hết cho 111; b) 165 + 219 - 86 chia hết cho 10. Ví dụ 8. Rút gọn biểu thức rồi viết kết quả dưới dạng lũy thừa của một số éæ ö7 æ ö7 æ ö7 æ ö7 æ ö7 æ ö7 ù - 2 êç2÷ ç2÷ ç2÷ ç2÷ ç2÷ ç2÷ ú M = 3 ×êç ÷ + ç ÷ + ç ÷ + ç ÷ + ç ÷ + ç ÷ ú. êèç3ø÷ èç3ø÷ èç3ø÷ èç3ø÷ èç3ø÷ èç3ø÷ ú ë û Dạng 3: Tính lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương ▪ Áp dụng công thức ở phần trọng tâm kiến thức. ▪ Lưu ý: Có nhiều công thức được vận dụng theo chiều ngược lại. Ví dụ 9. Viết các lũy thừa sau dưới dạng tích hoặc thương của các lũy thừa: æ ö4 æ ö3 ç 3÷ ç2 5÷ a) ç5× ÷ ; b) ç : ÷ . èç 7ø÷ èç3 6ø÷ 2305 Ví dụ 10. Tính bằng cách hợp lí nhất: a) (0,125)3 ×512 ; b) . 235 Ví dụ 11. Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số với số mũ khác 1 2130 289 ×309 a) ; b) . 6315 1059 3 5 4 (5 - 5 ) 323 ×95 Ví dụ 12. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) ; b) . 506 83 ×66 Dạng 4: Tìm cơ số, tìm số mũ của một lũy thừa Có thể sử dụng các tính chất được thừa nhận dưới đây: ▪ Với a ¹ 0;a ¹ ± 1: nếu am = an thì m = n . ▪ Với n Î ¥ ;n ³ 1: nếu an = bn thì ✓ a = b nếu n lẻ. ✓ a = ±b nếu n chẵn. æ ön ç2÷ 8 n+ 1 2 Ví dụ 13. Tìm số tự nhiên n , biết: a) ç ÷ = ; b) 3 = 9 . èç3ø÷ 27 625 (- 2)n Ví dụ 14. Tìm số tự nhiên n , biết: a) = 53 ; b) = 4. 5n - 128 Ví dụ 15. Cho biết 32 < 2n < 512 (n Î ¥ ) . Tìm tập hợp các giá trị của n . Ví dụ 16. Tìm x , biết rằng (x + 1)3 = 216. Ví dụ 17. Tìm x , biết rằng (x - 1)4 = 16. Dạng 5: So sánh hai lũy thừa ▪ Có thể so sánh hai lũy thừa bằng cách đưa về cùng cơ số hoặc cùng số mũ. Ví dụ 18. So sánh 56 và (- 2)14 . Ví dụ 19. So sánh 95 và (27)3 . æ ö6 æ ö4 ç1÷ ç 1 ÷ Ví dụ 20. So sánh ç ÷ và ç ÷ . èç8ø÷ èç32ø÷ C. BÀI TẬP VẬN DỤNG æ ö0 æ ö2 ç 1÷ ç 1÷ 3 Bài 1. Tính: a) ç- ÷ ; b) ç3 ÷ ; c) (2,5) ; èç 2ø÷ èç 2ø÷ æ ö4 æ ö5 ç 1÷ ç1÷ 5 3 4 d) ç- 1 ÷ ; e) ç ÷ ×5 ; f) (0,125) ×512 ; g) (0,25) ×1024 ; èç 4ø÷ èç5ø÷ æ ö2 ç 1÷ 3 - 3 Bài 2. Tính: a) ç- 2 ÷ ; b) (- 0,75) ; c) 2 ; èç 3ø÷ 1203 3904 32 d) ; e) ; f) ; 403 1304 (0,375)2 Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức sau 4510 ×520 (0,8)5 215 ×94 a) ; b) ; c) . 7515 (0,4)6 66 ×83 Bài 4. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của một số với số mũ khác 1 8 81 2 8 16 a) - ; b) . c) 27 ×81; d) × × . 27 625 5 125 625 3 2 3 æö æ ö 2 7 5 ç1÷ ç 1÷ 1 Bài 5. Tính: a) (3 ) ; b) (- 5) : (- 5) ; c) ç ÷ ×ç- ÷ × . èç2ø÷ èç 2ø÷ 2 Bài 6. Viết các tích sau dưới dạng an (a Î ¤ , n Î ¥ ). æ ö æ ö2 æ ö2 3 1 2 5 ç 3 1 ÷ 2 5 ç2÷ ç1÷ 1 2 a) 9×3 × ×3 ; b) 4×2 : ç2 × ÷; c) 3 ×2 ×ç ÷ ; d) ç ÷ × ×9 . 81 èç 16ø÷ èç3ø÷ èç3ø÷ 3 æ ön n ç3÷ 81 Bài 7. Tìm số tự nhiên n , biết: a) 5 = 125; b) ç ÷ = . èç7ø÷ 2401 Bài 8. Tìm x , biết 3 7 8 æ ö x x 5 3 ç 4 ÷ a) = 27 ; b) = 729; c) x = x ; d) çx - ÷ = 343. 81 9 èç 11ø÷ Bài 9. So sánh 220 và 312 .
Tài liệu đính kèm: