I/ Chương IV: Hàm số y = ax2 (a 0).Phương trình bậc hai một ẩn số.
1/ Chuẩn bị của học HS:
- Học ôn các câu hỏi ôn tập chương IV trong sgk/60-61.
- Học thuộc các kiến thức cần nhớ ( sgk/61-62).
- Nắm phương pháp giải các dạng toán cơ bản thường gặp trong chương IV.
2/ Chuẩn bị của Thầy:
- Bảng phụ ghi tóm tắt các kiến thức cần nhớ.
- Các chủ đề bài tập cơ bản thường gặp trong chương IV.
3/ Tiến hành:
Trường thcs lương thế vinh cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Tổ : toán Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---v--- & Chuyên đề ôn tập toán 9 - Học kỳ II . Năm học: 2011-2012 ( Thời gian ôn tập 5 tiết : Đại số 3 tiết - Hình học 2 tiết ) A Đại số: I/ Chương IV: Hàm số y = ax2 (a 0).Phương trình bậc hai một ẩn số. 1/ Chuẩn bị của học HS: Học ôn các câu hỏi ôn tập chương IV trong sgk/60-61. Học thuộc các kiến thức cần nhớ ( sgk/61-62). Nắm phương pháp giải các dạng toán cơ bản thường gặp trong chương IV. 2/ Chuẩn bị của Thầy: Bảng phụ ghi tóm tắt các kiến thức cần nhớ. Các chủ đề bài tập cơ bản thường gặp trong chương IV. 3/ Tiến hành: wChương IV: Hàm số y = ax2 (a 0).Phương trình bậc hai một ẩn số. a/ Ôn tập lý thuyết: + Cho học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi ôn tập trong chương IV (sgk/60-61). + Gv dùng bảng phụ cho hs hoàn thiện các kiến thức cần nhớ qua bảng tóm tắt như sgk. b/ Bài tập : * Chủ đề 1: Giải phương trình. - Dạng 1: Phương trình có dạng ax2+bx+c = 0(a 0) : Bài 1: Giải phương trình: a/ (x-3)(x+3) = 7x-19 b/ c/ GV hướng dẫn HS thực hành giải. H: Cho biết phương trình câu a và b muốn giải được ta cần phải làm gì ? H: Phương trình câu c khi tính biệt số r ta cần để ý đến gì ? GV nhắc lại hviệc dùng hằng đẳng thức: - Dạng 2: Phương trình quy về bậc hai : Bài 2: Giải phương trình: a/ Phương trình trùng phương: 2x4 + 7x2 + 3 = 0 b/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu: c/ Phương trình tích - phương trình bậc cao: +/ +/ (x2 - 3)2 - 4(x + 2)2 = 0 +/ 2x3 - x2 + 3x + 6 = 0 GV hướng dẫn HS thực hành giải. H: Trình bày các bước giải phương trình trùng phương ? Số nghiệm của phương trình trùng phương ? H: Trình bày các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. H: Phương pháp giải phương trình bậc cao ? * Chủ đề 2: Phương trình bậc hai chứa tham số: a/ ứng dụng công thức nghiệm: Bài 1: Cho phương trình: x2 - 2mx + 2m -1 = 0 ( m là tham số ) a/ Chứng tỏ rằng phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. b/ Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm số kép. Tính nghiệm số kép đó. Bài 2: Cho phương trình : x2 - 2(m -1)x + m - 2 = 0 ( m là tham số ). a/ Giải phương trình khi m = -1. b/ Chứng tỏ rằng phương trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. GV hướng dẫn HS thực hành giải. H: Cho biết điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai ? khi nào phương trình vô nghiệm, có nghiệm kép. Có hai nghiệm phân biệt. b/ ứng dụng hệ thức Vi ét. Bài 1: Cho phương trình: x2 - 5x + 6 = 0. Không giải phương trình, tính: a/ x1+x2 ; x1.x2 b/ x12+x22 c/ d/ x12 - x22 ( x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ) Bài 2: Cho phương trình: x2 - 2(m-2)x - 2m - 4 = 0 . a/ Tìm giá trị của m, biết phương trình có một nghiệm bằng -2. tính nghiệm số còn lại. b/ Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thoả mãn điều kiện: x12 + x22 = 16 GV hướng dẫn HS thực hành giải. H: Khi nào ta dùng được định lý Vi ét cho phương trình bậc hai ? H: Trình bày định lý Viét . * Chủ đề 3: Hàm số y = ax2 (a 0). Sự tương giao đồ thị của hai hàm số : y = ax2 ( a 0) và y = a’x + b Bài 1: Cho hàm số: y = ax2 có đồ thị (P). a/ Tìm hệ số a, biết đồ thị (P) đi qua điểm M(-2; -2). Vẽ đồ thị (P) với a vừa tìm được. b/ Trên đồ thị (P) vừa vẽ lấy hai điểm A và B lần lượt có hoành độ -2 và 4. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm AB. c/ Viết phương trình đường thẳng (D) song song với đường thẳng AB và tiếp xúc với (P) ở câu a. Tính toạ độ tiếp điểm. Bài 2: Cho hàm số : y = có đồ thị (P). a/ Vẽ đồ thị (P). b/ Đường thẳng (D) có phương trình: y = x + m. +/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) với m =. +/ Tìm giá trị của m để (P) và (D) cắt nhau, tiếp xúc nhau và tính toạ độ tiếp điểm. c/ Viết phương trình cho đường thẳng (r), biết r đi qua điểm A(2; -2) và tiếp xúc với (P). GV hướng dẫn HS thực hành giải. H: Trình bày các bước vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 ? Đặc điểm đồ thị của hàm số y = ax2 ? H: Điểm có toạ độ cho trước thuộc đồ thị của hàm số thì hoành độ và tung độ của điểm đó là gì của phương trình của hàm số ? H: Trình bày cách viết phương trình của đường thẳng qua hai điểm có tạo độ cho trước ? H: Phương pháp tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị ? H: Điều kiện để (P) và (D) không giao nhau, tiếp xúc nhau, cắt nhau ? nêu cách tìm toạ độ tiếp điểm của (P) và (D). c/ Dặn dò: Học ôn kiến thức và nắm vững phương pháp giải toán các dạng toán trong các chủ đề. B. hình học: I/ Chương III: Góc và đường tròn. 1/ Chuẩn bị của học HS: Học ôn các câu hỏi ôn tập chương III trong sgk/100,101. Học ôn các kiến thức cần nhớ chương III trong sgk/ 101-102 Nắm phương pháp giải các dạng toán cơ bản thường gặp trong chương III. 2/ Chuẩn bị của Thầy: Bảng phụ vẽ hình và ghi các định nghĩa, tính chất (định lý) các kiến thức cơ bản trong chương. Các bài tập cơ bản thường gặp trong chương III. 3/ Tiến hành: wChương III: Góc và đường tròn. a/ Ôn tập lý thuyết: + Cho học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi ôn tập trong chương III (sgk/101,102). + Gv dùng bảng phụ cho HS hoàn thiện các định nghĩa và tính chất các kiến thức cơ bản trong chương ( sgk/102-103) b/ Bài tập : * Các dạng toán cơ bản thường gặp trong chương III: (Ngoài các dạng toán thường gặp) Chủ đề: + Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn. + Chứng minh đẳng tích. + Tính diện tích của một hình (hình tròn, hình quạt tròn). Bài 1: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn(O) và I là điểm chính giữa của cung tròn AB( cung AB không chứa C, D). Dây ID, IC lần lượt cắt AB tại M và N. a/ CmR: Tứ giác DMNC nội tiếp đường tròn. b/ IC và AD cắt nhau tại E; ID và BC cắt nhau tại F. CmR: Tứ giác AEFB là hình thang. Bài 2: Cho đường tròn(O) bán kính R và hai đường kính AB và CD vuông góc nhau. Gọi I là trung điểm của OC; tia AI cắt đường tròn (O) tại M, tiếp tuyến của (O) tại C cắt đường thẳng AM tại E. a/ CmR: Tứ giác IOBM nội tiếp. b/ CmR: CE = R. c/ CmR: EB là tiếp tuyến của đường tròn (O). d/ Tính diện tích của rBME theo R. Bài 3: Cho đường tròn (O) đường kính BC = 2R và A là một điểm nằm ngoài đường tròn (O). Các tia BA, CA cắt (O) theo thứ tự tai E và F; EC cắt BF tại H; tia AH cắt BC tại K. a/ CmR: AH BC và tứ giác HEBK nội tiếp. b/ CmR: EC là pgân giác của góc FEK. c/ Giả sử AB = AC = 2R. Tính diện tích phần giao của tam giác ABC với hình tròn (O). Bài 4: Cho đường tròn (O;R) đường kính AB và dây CD bất kỳ vuông góc với AB. Các tia AC và AD cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) theo thứ tự tại E và F. a/ CmR: AEB = ABC. b/ CmR: Tứ giác CEFD nội tiếp. c/ Cho diện tích hình quạt tròn AOC (ứng với cung nhỏ AC) bằng . Tính diện tích rAEF theo R. GV hướng dẫn HS thực hành giải. H: Trình bày các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp đường tròn. H: Viết các công thức tính độ dài đường tròn, đọ dài cung tròn, diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn. c/ Dặn dò: Học ôn kiến thức và nắm vững phương pháp giải toán các dạng toán trong các chủ đề.
Tài liệu đính kèm: