Bài 2: Tìm x biết: 3x + 3x + 1 + 3x + 2 = 117
Bài 3 : Cho các đa thức: A(x) = 2x5 – 4x3 + x2 – 2x + 2
B(x) = x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3; C(x) = x4 + 4x3 + 3x2 – 8x +
1, Tính M(x) = A(x) – 2B(x) + C(x) ; 2, Tính giá trị của M(x) khi x =
3, Có giá trị nào của x để M(x) = 0 không ?
Chuyªn ®Ò: tæng hîp kiÕn thøc §¹i sè 7 (buæi 1) Bài 1: 1, Tính: P = 2, Biết: 13 + 23 + . . . . . . .+ 103 = 3025. Tính: S = 23 + 43 + 63 + . . . .+ 203 3, Cho: A = Tính giá trị của A biết là số nguyên âm lớn nhất. Bài 2: Tìm x biết: 3x + 3x + 1 + 3x + 2 = 117 Bài 3 : Cho các đa thức: A(x) = 2x5 – 4x3 + x2 – 2x + 2 B(x) = x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3; C(x) = x4 + 4x3 + 3x2 – 8x + 1, Tính M(x) = A(x) – 2B(x) + C(x) ; 2, Tính giá trị của M(x) khi x = 3, Có giá trị nào của x để M(x) = 0 không ? Bài 4: 1, Tìm ba số a, b, c biết: 3a = 2b; 5b = 7c và 3a + 5b – 7c = 60 2, Tìm x biết: Bài 5: Tìm giá trị nguyên của m và n để biểu thức 1, P = có giá trị lớn nhất; 2, Q = có giá trị nguyên nhỏ nhất Bài 6: 1, Tìm n N biết (33 : 9)3n = 729 2, Tính : A = + Bài 7: 1, Cho và a + b + c ≠ 0; a = 2005. Tính b, c. 2, Chứng minh rằng từ hệ thức ta có hệ thức: Bài 8: Độ dài ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4. Ba chiều cao tương ứng với ba cạnh đó tỉ lệ với ba số nào ? Bài 9: Vẽ đồ thị hàm số: y = Bài 10: Chứng tỏ rằng: A = 75. (42004 + 42003 + . . . . . + 42 + 4 + 1) + 25 là số chia hết cho 100 Bài 11: Tính: 1, ; 2, (63 + 3. 62 + 33) : 13 3,
Tài liệu đính kèm: