Đại số 7 chuẩn kiến thức kỹ năng 2010 - 2011

Đại số 7 chuẩn kiến thức kỹ năng 2010 - 2011

I/ MỤC TIÊU:

- 1 Kiến thức Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: NZQ.

- 2 Kỹ năng Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số hữu tỉ.

II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

HS: Ôn lại phần các phân số bằng nhau.

GV: chuẩn bị phiếu học tập, máy chiếu hắt hoặc bảng phụ.

 

doc 21 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 697Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đại số 7 chuẩn kiến thức kỹ năng 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
®¹i sè 7 chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng 2010-2011 gi¸o ¸n ®¹i sè 7 c¶ n¨m
 Tuần 1 Tiết 1 .	 
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I/ MỤC TIÊU:
1 Kiến thức Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: NZQ.
2 Kỹ năng Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số hữu tỉ.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
HS: Ôn lại phần các phân số bằng nhau.
GV: chuẩn bị phiếu học tập, máy chiếu hắt hoặc bảng phụ.
III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Ổn định và giới thiệu chương I : 
Học sinh cả lớp lăng nghe Gv giới thiệu chương I
Gv giới thiệu bài 1
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
NỘI DUNG
-GV ở lớp 6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
 Vậy giả sử thầy có các số: 3;-0.5;0;2.
Em nào có thể các phân số khác nhau cùng bằng các số đó?
Gv chốt lại: 
GV cho HS đọc phần đóng khung ở sgk trang 5
GV cho HS làm BT ?1 và ?2
?2: Số nguyên a là số hữu tỉ vì: 
GV cho HS thực hiện BT ?3 skg tr5
GV nhận xét
GV giới thiệu và trình bày VD1 và VD2 
trên bảng phụ để HS tiện theo dõi
GV cho HS làm BT ?4 so sánh hai phân số và .
GV nhấn mạnh: Với hai số hữu tỉ bất kỳ x,y ta x>y.Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chúnh dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
GV treo bảng phụ ghi sẵn VD1 và VD2 trên bảng và hướng dẫn HS cách giải.
GV treo bảng phụ ghi sẵn VD1 và VD2 trên bảng và HDHS quan sát cách giải
GV chốt lại số hữu tỉ dương, âm như sgk tr 7.
Cho HS làm ?5
-HS:
HS đọc phần đóng khung sgk trang 5
Vài HS khác đọc lại.
HS:
?1: Các số là hữu tỉ vì các số đó đều viết được dưới dạng phân số .
HS cả lớp cùng thực hiện
Một HS lên bảng vẽ. Cả lớp theo dõi
HS:
=
==
Ta có:> vì -10>-12
Nên: >.
HS làm ?5
Số hữu tỉ dương là: ;
Số hữu tỉ âm là: 
Số không là số hữu tỉ dương, âm.
1. SỐ HỮU TỈ:
Vậy các số 3;-0.5;0;.đều là số hữu tỉ.
 tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q
2. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ:
3. SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ:
Ví dụ so sánh hai phân số và .
=
==
Ta có:> vì -10>-12
Nên: >.
IV. CỦNG CỐ ( 5’)
GV cho HS cả lớp làm tại chổ BT 1 và 3a sgk trang 7,8
Gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp cùng làm và theo dõi bài của hai bạn trên bảng
GV nhận xét và cho điểm
BT1: 
-3ÏN -3ỴZ -3ỴQ
ÏZ ỴQ	N Ì Z Ì Q
BT3a: x===
 Y==
Suy ra: x>y
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
 - Về nhà các em học trong vở ghi kết hợp với SGK 
 - 
 - làm các bài tập 2;3b,c;4;5 sgk tr7,8
 - Soạn bài cho tiết sau
 Tuần 1 
 Tiết 2 .	 
Tiết 2 : CỘNG , TRỪ SỐ HỮU TỈ.
I/ MỤC TIÊU:
1 Kiến thức-Hs hiểu được quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ. Quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
-2 Kỹ năng Có kỉ năng làm các phép toán nhanh , đúng
Có kỉ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
-GV:Bảng phụ, phiếu học tập,
-Hs:Oân tập quy tắc ,cộng trừ phân số, quy tắc chuyển vế.
III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Kiểm tra(10’)
 Cho ví dụ về 3 số hữu tỉ (dương, âm.0).
Sửa bt 3/8 : So sánh 
So sánh :
 a ) x = y = Vì -22 0 
 b) 
 c) 
Vậy giữa hai số hữu tỉ bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một số hữu tỉ nữa.Đó chính là sự khác biệt giữ a Z và Q.
tacó:
x= Vì a<b 
Tương tự : 2b > a+b 
 Suy ra y > z (2)
TỪ (1) và (2) x < y <z
Dạy Bài Mới 
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
NỘI DUNG
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số (a,b Z , b)
? Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
-Gọi Hs nhắc lại quy tắc cộng tr72 phân số khác mẫu.
HS: Có thể viết chúnh dưới dạng phân số rối áp dụng quy tắc cộng trừ phân số.
- HS phát biễu quy tắc.
x+y =
x – y = 
1 ) Cộng trừ hai số hữu tỉ.
- Với x = ; y= (a,b,mZ ,m>0 )
x+y =
x – y = 
- Như vậy , với hai số hữu tỉ bật kỳ ta đều có thể viết chúng dưới dạng phân số có cùng mẫu dương rối áp dụng quy tắc cộng trừ phân số cùng mẫu.
.Hãy hoàn thành các công thức sau
 x+y= 
 x-y =
-?Trong phép cộng phân số có những quy tắc nào
-Gọi hs nói ra cách làm, sau đó GV bổ sung nhấn mạnh các bước làm.
- Y/c Hs làm ?1.
- Y/c hs làm tiếp bài 6/10
Gv:Xét bài tập sau: Tìm số nguyên x biết x+5 =17
- Dự a vào bài tập trên hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z. 
- Tương tự trong, trong Q cũng có quy tắc chuyển vế.
- Ví dụ : Tìm x, biết:
- Y/c hs làm ? 2
- HS lên bảng.
a) =
b) (-3) – () = 
-Hs cả lớp làm vào vở, 2 hs lên bảng làm:
a) b) 
- Hs lớp làm vào vở , 2 hs lên bảng.
HS: x+5 =17
 x = 17-5
 x = 12
Hs: Nhắc quy tắc chuyển vế trong Z.
 - Hs ghi vào vở.
- 1 hs lên bảng : x=
- 2 hs lên bảng :
Kết quả:a) x = b) x =
Ví dụ : Cho vd và gọi hs lên bảng 
 a) b ) (-3) – () 
2) Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế.(10’)
Tìm số nguyên x biết x+5 =17 
 x+5 =17
 x = 17-5
 x = 12
Với mọi x,y,z Q:x +y =z x =z -y 
Chú Ýù (SGK)
IV. CỦNG CỐ ( 5’) 
Bài (a,c ) /10 SGK.
Tính : a) c) 
 c) =
GV : y/c hs hoạt động nhóm làm bài tập 9(a,c)/10 SGK và 10/10 SGK ( GV phát phiếu học tập ).
-Kiểm tra bài làm của một vài hs. 
- HS hoạt độmg theo nhóm
Bài 9 : a) x= 5/12 b x = 4/21 
Bài 10:
Cách 1:Tính giá trị trong ngoặc C 2: Bỏ ngoặc rối tính
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
 Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
-Bài tập về nhà: 7(b) ;8(b,d); 9(b,d)/10 SGK
- Oân tập quy tắc nhân , chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
 Tuần 2 
 Tiết 3 .	 
Bài 3 : NHÂN ,CHIA SỐ HỮU TỈ.
I.MỤC TIÊU :
1 Kiến thức Hs hiểu được quy tắc nhân chia số hữu tỉ.
2 Kỹ năng Có kĩ năng nhân ,chia số hữu tỉ nhanh đúng.
II .CHUẨN BỊ :
-DV: Công thức tổng quát nhân ,chia hai số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân.Bảng phụ ghi bài tập 14/12 để tổ chức trò chơi
-HS: Oân tập các quy tắc như hướng dẫn vế nhà.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra
 Hs1 nhắc lại qui tắc nhân phân số 
Aùp dụng tính : 
Gọi HS 2 nhắc lại qui tắc chia phân số 
Aùp dụng tính : 
Tổng quát với 2 phân số và thì
 và 
 ở bài học trước ta đã biết thế nào là nmột số hữu tỉ, vậy em nào có thể nhắc lại cho thầy số hữu tỉ là số như thế nào ( HS phát biểu) 
GV :khẳng dịnh phép nhân và chia số hữu tỉ được thực hiện như phép nhân và chia phân số. vào bài học
Dạy Bài Mới 
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
NỘI DUNG
Với hai số hữu tỉ x và y thì ta có thể viết được dưới dạng phân số không ?
 Chú ý : 
Khi đó x.y = ?
Đó chính là qui tắc nhân hai số hữu tỉ.
GV : ra ví dụ 
Nhân phân số với hỗn số ?
Ta đã biết cách nhân hai số hữu tỉ vậy cũng với hai số hữu tỉ trên thì :
 x : y = ?
trong phép chia thì y phải có điều kiện gì ? 
nếu một trong hai số x, y là hỗn số thì ta phải làm như thế nào?
Cho ví dụ 
Thực hiện ?
Cho HS nhắc lại tỉ số của hai số nguyên tỉ số của hai số hữu tỉ
HS phát biểu và viết :
 và 
HS: x.y = 
HS thực hiện vào tập
Đổi hỗn số ra phân số
x : y = 
HS 
Đổi ra phân số 
HS thực hiện 
HS thực hiện vào tập
1. NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ:
(SGK)
 và 
 x.y = 
Ví dụ : a/
b/ 
2. CHIA HAI SỐ HỮU TỈ :
(SGK) 
Ví dụ:
Chú ý : (SGK)
IV. CỦNG CỐ ( 5’) 
với các kiến thức vừa được học bây giờ các em hãy vận dụng kiến thức đó vào giải các bài tập sau.
Cho HS làm bài 11
Kết quả: a/ b/ 
 c/ d/ 
Bài 13: 
Kế quả 
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
 Bài tập về nhà : 14, 15 SGK và từ bài 17 23 sách bài tập 
về nhà ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên, phân số thập phân và xem trước bài giá trị tuyệt dối của một số hữu tỉ.
 Tuần 2 
 Tiết 4 .	 
: GÍA TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TÌ.
CỘNG , TRỪ ,NHÂN , CHIA SỐ THẬP PHÂN
I MỤC TIÊU:
1 Kiến thức Học sing hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tí
Xá định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
2 Kỹ năng Có kỉ năng vộng trừ nhân chia số thập phân
Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán vế các số hữu tì để tính toán hợp lí.
II . CHUẨN BỊ: 
Sgk, Hình vẽ trục số để ôn lại GTTĐ của số nguyên a, bảng pbụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra)
 Gọi HS tính :
Thế nào là giá trị tuyệt đố của một số nguyên?
HS thực hiện
cả lớp theo dõi và nhận xét
HS phát biểu : “Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a”
Như vậy ta đã được ôn lại về giá trị tuyệt đối của một số nguyên, còn đối với số hữu tỉ thì giá trị tuyệt đối được tính như thế nào? vào bài 
 Đặt vấn đề: (phần đầu bài học)
Dạy Bài Mới
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
NỘI DUNG
Giới thiệu khái niệm:
Cũng như giá trị tuyệt đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x kí hiệu là khoảng cách từ diểm x tới điểm 0 trên trục số .
Cho HS làm ?1 
Với bài tập vừa giải em nào có thể trả lời câu hỏi đặt ra ở đậu bài?
Nếu không trả lời được thì cần chú ý trường hợp = 0.
Cho hs làm ?2 
Ta đã biết mỗi số thập phân đều viết được dưới dạng phân số có mẫu là luỹ thừa của 10 do đó ta có thể chuyển về dạng phân số để thực hiện các phép tính như các phân số.
Trong thực tế ta không làm như trên màchỉ cần áp dụng các qui tắc về giá trị tuyệt đối và dấutương tự như đối với số nguyên.
Giới thiệu ví dụ SGK
HS tiếp nhận khái niệm thông qua phần ôn tập.
Hs thực hiện 
HS: trả lời x < 0 ( hoặc 
?2 
HS thực hiện :
2 HS thực hiện ?3 lên bảng trình bày bài làm.
Các HS khác cùng theo dõi làm vào tập nhận xét
.1Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
(SGK – tr 13)
 ?1 
thì 
 thì 
 thì 
2. Cộng , trừ, nhân,chia số thập ...  tập 21 SGK trang 17.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
- Học bài làm bài tập 28 33 trang 19, 20 SGK.
- Học sinh khá giỏi làm bài tập 44 49 SBT trang 10.
- Đọc trước bài 6. 
 Tuần 4 
 Tiết 7 .	 
 §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp theo ).
I MỤC TIÊU:
1 Kiến thức : Học sinh nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
2 Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
3 Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, tích cực.
II . CHUẨN BỊ: 
 Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra
Khái niệm lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên? Viết công thức tính tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số? Tính: a) (-1)4 b) .
- Công thức lũy thừa của lũy thừa? Tính . Giáo viên nhận xét cho điểm.
* Có thể tính nhanh (0,125)3.83 như thế nào?
Dạy Bài Mới 
HOẠT ĐỘNG THẦY 
 HOẠT ĐỘNG TRÒ 
 NỘI DUNG
1: Quy tắc lũy thừa của một tích.
Cho học sinh làm câu hỏi 1 theo nhóm.
Đưa công thức tính lũy thừa của một tích cho học sinh làm câu hỏi 2.
Gợi ý học sinh đưa về cùng lũy thừa. Nhận xét.
2: Quy tắc tính lũy thừa của một thương.
Cho học sinh làm câu hỏi 3 theo nhóm.
 Yêu cầu học sinh tự phát biểu công thức. Yêu cầu áp dụng công thức vào làm câu hỏi 4.
Phát phiếu học tập cho học sinh. 
Giáo viên thu phiếu nhận xét.
Học sinh làm theo nhóm câu hỏi 1.
 công thức tính.
(x.y)n = xn. yn
Làm câu hỏi 2 cá nhân. Hai học sinh khác nhận xét.
Học sinh làm câu hỏi 3 theo nhóm.
Đưa ra quy tắc.
Học sinh nhận phiếu học tập và điền kết quả.
1. Lũy thừa của một tích: 
(x.y)n = xn. yn
Ví dụ: câu hỏi 2 Tính.
2. Lũy thừa của một thương: 
Ví dụ:câu hỏi 4
IV. CỦNG CỐ ( 10’) 
-- Yêu cầu học sinh phát biểu lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
- Học sinh làm câu hỏi 5.
- (0,125)3 . 83 = (0,125.8)3 = 13 = 1.
- (-39)4 : (13)4 = (-39:13)4 = (-3)4 = 8l.
- Học sinh làm bài tập 34 SGK trang 22: a, c, d, f sai; b, e đúng.
- Học sinh lên bảng sửa lại các câu sai.
 V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
- - Học bài, làm bài từ 35 37 SGK.Xem trước phần luyện tập.
- Học sinh khá giỏi làm bài tập 55 59 SBT. 
 Tuần 4 Tiết 8 .	 
Luyện Tập
I MỤC TIÊU:
1 Kiến thức : Học sinh củng cố lại kiến thức về lũy thừa của một số hữu tỉ, thực hành các dạng toán về lũy thừa,
2 Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh, chính xác,..
3 Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, tích cực.
II . CHUẨN BỊ: 
 Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra
Viết công thức lũy thừa của một tích.
Aùp dụng: 158.94
Học sinh 2: Viết công thức lũy thừa của một thương.
Aùp dụng: 272 : 253
Giáo viên nhận xét, cho điểm.
Luyện Tập 
HOẠT ĐỘNG THẦY 
 HOẠT ĐỘNG TRÒ 
 NỘI DUNG
 Làm bài tập 38, 39.
Yêu cầu một học sinh lên bảng làm 
bài tập 38 trang 22 t học sinh khác nhận xét.
Giáo viên tóm tắt đề bài lên bảng phụ. Cho học sinh thảo luận làm theo nhóm gọi đại diện lên bảng trả lời nhận xét chung.
 Bài tập 40 SGK.
Giáo viên hướng dẫn cách tính cho học sinh (trình tự ).
Chia nhóm cho học sinh làm gọi đại diện lên trình bày.
* Lưu ý học sinh tính chính xác không nhầm lẫn công thức.
Giáo viên nhận xét cụ thể, chi tiết bài làm của nhóm.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập 42.
Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm câu a: đưa 16 về lũy thừa cơ số 2 n =?
Gợi ý học sinh làm b, c theo nhóm.
Đại diện nhóm lên trình bày.
Một học sinh lên bảng.
Một học sinh khác nhận xét.
Học sinh đọc đề bài 39.
Thảo luận theo nhóm. Đại diện nhóm lên trả lời. Nhóm khác chú ý nhận xét.
Theo dõi cách hướng dẫn của giáo viên.
Làm theo nhóm.
Đại diện trả lời, nhận xét.
Nhóm 1: a, b.
Nhóm 2: c, d.
Theo dõi cách hướng dẫn của giáo viên .
 Trả lời câu hỏi giáo viên .Thảo luận nhóm, đại diện trả lời.
1. Bài tập 38 SGK trang 22: 
a) 227 = (23)9 = 89; 318 = (32)9= 99
b) Vì 99 > 89 nên 318 >227.
2. Bài tập 39 SGK : 
a) x = x.x
b) x = (x)
c) x = 
3. Bài tập 40\ SGK 
a) 
b) 
c) 
d) 
=
4. Bài tập 42\SGK
a) 
b) 
c) 
IV. CỦNG CỐ ( 5’) 
- Ôn lại các công thức lũy thừa của
một số hữu tỉ.
- Hướng dẫn làm bài tập 41,43 trang 23.Yêu cầu học sinh phát biểu lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) 
- Về nhà xem lại bài tập đã giải.
- Học sinh khá giỏi làm bài tập 43, làm thêm bài tập trong SBT.
Đọc trước bài 7: tỉ lệ thức.
 Tuần 5 Tiết 9 .	 
 §TỈ LỆ THỨC.
I MỤC TIÊU:
1 Kiến thức : Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
2 Kỹ năng : Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức.
3 Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
II . CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
 Gv: Chuẩn bị Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.
 HS: Học bài và làm bài đầy đủ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra
Tìm các phân số bằng các phân số sau:; ; Nhắc lại khái niệm tỉ số của hai phân số?
- Từ bài cũ: Giáo viên -> đẳng thức.
Dạy Bài Mới 
HOẠT ĐỘNG THẦY 
 HOẠT ĐỘNG TRÒ 
 NỘI DUNG
Hình thành định nghĩa.
 Cho học sinh so sánh 2 tỉ số và
 Hình thành khái niệm cho học sinh.
- Cho học sinh lấy thêm ví dụ.
- Giáo viên giới thiệu cách viết khác cho học sinh là: a:b = c:d
- Hướng dẫn cho học sinh làm câu hỏi 1
- Cho tỉ số: 2,3:6,9. Hãy viết một tỉ số nữa để lập một tỉ lệ thức?.
 Tìm hiểu tính chất tỉ lệ thức. 
Giáo viên đưa ra tỉ lệ thức, cho một học sinh lên bảng nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích của hai mẫu.
- Cho học sinh áp dụng làm câu hỏi 2
- Cho công thức.
Tính chất 2: Giáo viên: Từ đẳng thức 3*8 = 6*4 có thể = không?.
- Cho học sinh suy nghĩ làm.
- Cho học sinh làm câu hỏi 3 theo nhóm
- Cho học sinh rút ra tính chất.
- Từ ví dụ ban đầu cho học sinh áp dụng tính chất viết tất cả các tỉ lệ thức.
Học sinh so sánh hai tỉ số (bằng nhau)
 Kết luận
khái niệm (định nghĩa) 
Học sinh làm câu hỏi 1 theo nhóm.
a) :4 = :8
b) -3:7 = -2:7
- Làm câu hỏi Giáo viên ra.
- Lên bảng làm theo yêu cầu của 
Giáo viên áp dụng làm câu hỏi 2 bằng cách tương tự
Suy nghĩ làm bài tập Giáo viên đưa ra.
Làm câu hỏi 3 nhóm rút ra tính chất
-Viết các tỉ lệ thức theo yêu cầu của Giáo viên
- Một học sinh lên bảng trình bày.
1. Định nghĩa:
a) Ví dụ: so sánh và 
 = ; = 
do đó: = ;
b) Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số : = 
* a,b,c,d là các số hạng 
* a,d là các số hạng ngoài tỉ
* c,b là các số hạng trong tỉ
2) Tính chất 
Nếu = thì a.d = b.c
a) tính chất 1:(cơ bản)
b) Tính chất 2:
Nếu a.d = b.c và a,b,c,d khác 0 thì ta có:
 = ; = ;
 = ; = 
Ví dụ:
3.8 = 6.4
 = ; = ;
 = ; = 
IV. CỦNG CỐ ( 8’) 
- Cho học sinh nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức , tính chất tỉ lệ thức.
- Ở tính chất cho học sinh biết quy tắc nhân chéo -> phát phiếu.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 47a, 48
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập 46a
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) 
Học bài, làm bài tập 44; 45; 46b,c; 47b; chuẩn bị bài tập phần luyện tập
 Tuần 5 Tiết 10 .	 
 LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU:
1 Kiến thức : Học sinh củng cố lại các tính chất của tỉ lệ thức và làm một số bài tập về tỉ lệ thức
2 Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức nhanh, chính xác.
3 Giáo dục : Tính cẩn thận, chính xác.
II . CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
 Gv: Chuẩn bị Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.
 HS: Học bài và làm bài đầy đủ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra
Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức:
Luyện Tập 
HOẠT ĐỘNG THẦY 
 HOẠT ĐỘNG TRÒ 
 NỘI DUNG
Cho học sinh làm bài tập 49\SGK
- Cho học sinh làm cá nhân
- Gọi 4 học sinh lên bảng.
- Gọi học sinh khác nhận xét .
- Giáo viên sửa sai, cho điểm
Hỏi muốn biết có lập được tỉ lệ thức không ta làm như thế nào?
 Làm bài tập 50.
Hướng dẫn học sinh làm như sách giáo khoa.
-Yêu cầu học sinh làm theo nhóm.
- Giáo viên nhận xét kết quả.
- Đại diện nhóm lên bảng. 
Tìm các số -> ghép chữ
Làm bài tập ( cá nhân) 4 học sinh lên bảng
- Học sinh khác nhận xét.
Một học sinh trả lời câu hỏi của Giáo viên 
Theo dõi hướng dẫn của Giáo viên 
- Thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Bài tập 49\SGK
a) 3,5:5,25 và 14:21 lập được tỉ lệ thức .
b) d) Không lập được tỉ lệ thức
c) 6,51:15,19 và 3:7 lập được tỉ lệ thức.
Bài tập 50\SGK
BINH THƯ YẾU LƯỢC
Làm bài tập 51\SGK
Cho học sinh nhắc lại tính chất 1,2 của tỉ lệ thức .
- Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày bài tập 51.\SGK
- Giáo viên sửa sai (nếu có)
Bài 69 / 13 SBT Tìm x , biết 
a) 
GV: Gợi ý : Từ tỉ lệ thức trên ta suy ra được điều gì .
b) c) 0,25x : 3 = 
Bài 68/13 SBT Hãy lập tất cả các tỉ lệ hức từ bốn trong năm sớ sau : 4 ; 16 ; 64 ; 256 ;1024 
 _ Hướng dẫn : Viết các số trên dưới dạng luỹ thừa của 4 , từ đó tìm ra các tích bằng nhau
Nhắc lại tính chất 
- Một học sinh lên bảng trình bày lời giải
Học sinh khác nhận xét
HS : a) x2 = (-15) (-60) = 900 
 = 30
x= 4 / 5 c) x = 80
4 = 41 ; 16= 42 ; 64 = 43 ; 256= 44 ;1024= 45
Vậy : 4.44 = 42 . 43
Hay : 4.256 = 16.64
Tương tự gọi hs lên bảng làm bài .
Bài tập 51\SGK
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6 Do đó:
Ta có 4 tỉ lệ thức :
 ;
 ; ; 
Bài 69 / 13 SBT Tìm x , biết 
a) x2 = (-15) (-60) = 900 
 = 30
x= 4 / 5 c) x = 80
Bài 68/13 SBT 
 4 = 41 ; 16= 42 ; 64 = 43 ; 256= 44 ;1024= 45
Vậy : 4.44 = 42 . 43
Hay : 4.256 = 16.64
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) 
- Oân lại các dạng bài tập đã làm
_ Bài tập về nhà : 53/ 28
_ Xem trước bài tính chất dãy tỉ số bằng nhau .
®©y lµ gi¸o ¸n mÉu nÕu cÇn xin liªn hƯ theo ®t 01693172328 hoỈc 0943926597 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Toan 7 chuan moi 20102011.doc