MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng phần Tiếng Việt, môn Ngữ văn lớp 7 với mục đích đánh giá năng lực nắm kiến thức phần Tiếng Việt của HS thông qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận.
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Hình thức : Trắc nghiệm khách quan và tự luận
- Cách tổ chức kiểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra trong 45 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
- Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của phần Tiếng Việt, chương trình môn Ngữ văn lớp 7.
TRƯỜNG THCS AN THẠNH 1 TỔ NGỮ VĂN - ANH VĂN ---/--- ĐỀ KIỂM TRA PHẦN TIẾNG VIỆT – MÔN NGỮ VĂN LỚP 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng phần Tiếng Việt, môn Ngữ văn lớp 7 với mục đích đánh giá năng lực nắm kiến thức phần Tiếng Việt của HS thông qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận. II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Hình thức : Trắc nghiệm khách quan và tự luận - Cách tổ chức kiểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra trong 45 phút. III. THIẾT LẬP MA TRẬN: - Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của phần Tiếng Việt, chương trình môn Ngữ văn lớp 7. - Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra. - Xác định khung ma trận. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT MÔN NGỮ VĂN LỚP 7 Mức độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL Thấp Cao 1. Từ ghép Nhận biết từ ghép,từ ghép CP, ĐL Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu :03 Số điểm:0.75 Tỉ lệ:7.5% Số câu :03 Số điểm:0.75 Tỉ lệ:7.5% 2. Từ láy Nhận biết từ láy, từ láy bộ phận, toàn bộ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu :03 Số điểm:0.75 Tỉ lệ: 7.5% Số câu: 03 Số điểm:0.75 Tỉ lệ: 7.5% 3. Quan hệ từ Nhận biết công dụng và cách sử dụng quan hệ từ Đặt câu có sử dụng cặp quan hệ từ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 02 Số điểm : 0.5 Tỉ lệ : 5% Số câu: 01 Số điểm: 2 Tỉ lệ : 20% Số câu: 03 Số điểm : 2.5 Tỉ lệ : 25% 4. Từ trái nghĩa Nhận biết khái niệm, công dụng Tạo lập văn bản có sử dụng từ trái nghĩa Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 02 Số điểm : 0.5 Tỉ lệ : 5% Số câu: 01 Số điểm: 2 Tỉ lệ : 20% Số câu: 03 Số điểm : 2.5 Tỉ lệ : 25% 5. Từ đồng âm Nhận biết khái niệm, cách dùng Đặt câu có sử dụng từ đồng âm Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 02 Số điểm : 0.5 Tỉ lệ : 5% Số câu: 01 Số điểm: 3 Tỉ lệ : 30% Số câu: 03 Số điểm : 3.5 Tỉ lệ : 35% TS câu TS điểm Tỉ lệ % Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: 02 Số điểm : 5 Tỉ lệ : 50% Số câu: 01 Số điểm : 2 Tỉ lệ : 20% Số câu:15 Số điểm:10 Tỉ lệ: 100% IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT - MÔN NGỮ VĂN LỚP 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) 1. Tõ nµo díi ®©y lµ tõ ghÐp? A. Học sinh B. Xinh xinh C. Trường D. Sạch sành sanh 2. Từ nào sao đây là từ ghép chính phụ? A. Nhà máy B. Ham thích C. Xinh đẹp D. Xinh tươi 3. Tõ nµo díi ®©y lµ tõ ghÐp ®¼ng lËp? A. Chim s©u B. Tươi tốt C. Nh·n lång D. Xoµi tîng 4. Từ nào sao đây là từ láy? A. Bong bóng B. Bập bềnh C. Chôm chôm D. Đu đủ 5. Từ nào sao đây là từ láy bộ phận? A. Ào ào B. Ầm ầm C. Nhấp nhô D. Song song 6. Từ nào sao đây là từ láy toàn bộ? A. Li ti B. Lí nhí C. Đo đỏ D. Ti hí 7. Quan hệ từ thường biểu thị các ý nghĩa quan hệ gi? A. Sở hữu, so sánh B. So sánh, nhân quả C. Nhân quả, sở hữu D. Sở hữu, so sánh, nhân quả 8. Quan hệ từ được sử dụng trong câu như thế nào? A. Chỉ dùng một quan hệ từ B. Chỉ dùng cặp quan hệ từ C. Dùng kết hợp một quan hệ từ và cặp quan hệ trong câu D. Tùy trường hợp mà dùng một hoặc cặp quan hệ từ 9. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa như thế nào? A. Trái ngược nhau B. Giống âm thanh C. Gần giống nhau D. Khác nhau 10. Từ trái nghĩa được sử dụng có tác dụng gì? A. Tạo thể đối B. Tạo thể đối, tạo hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động C.Gây ấn tượng mạnh D. Tạo hình tượng tương phản 11. Như thế nào là từ đồng âm? A. Là những từ gần giống nhau B. Là những từ giống nhau về âm thanh C. Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau D. Là những từ có nghĩa trái ngược nhau 12. Khi sử dụng từ đồng âm chú ý đến diều gì? A. Đối tượng giao tiếp B. Loại văn bản giao tiếp C. Quan hệ trong giao tiếp D. Ngữ cảnh B. TỰ LUẬN (7 điểm) 13. §Æt c©u víi c¸c cÆp quan hÖ tõ: tuy ... nhưng..., hÔ ...th×... (ph©n tÝch cÊu tróc c©u). (2 diểm) 14. Đặt câu với các cặp từ đồng âm sau: đá (danh từ) - đá (động từ); đậu (danh từ) - đậu (động từ); bò (danh từ) - bò (động từ). (3 điểm) 15. Viết đoạn văn ngắn (10 - 15 dòng) về tình cảm quê hương, có sử dụng từ trái nghĩa. (2 diểm) ----------------------------------------- V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT - MÔN NGỮ VĂN LỚP 7 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) 1 - 12. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A B B C C D D A B C D B. TỰ LUẬN: (7 điểm) 13. - Đặt câu đúng. (1 điểm) - Xác định cấu trúc đúng (1 điểm) 14. Trình bày đúng: - Mỗi câu đặt đúng được 1 điểm. (3 câu: 3 điểm) 15. Xây dựng đoạn văn: - Đúng yêu cầu về độ dài, lập luận tốt. (1 điểm) - Đúng yêu cầu về nội dung: cảm nghĩ về quê hương. (1 điểm) VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA ----------------------------------------------- @ Lớp được kiểm tra: 7/1 @ Số lượng học sinh: 43 An Thạnh 1, ngày 01 tháng 11 năm 2011 Tổ trưởng Người soạn đề Phùng Văn Lực Phạm Văn Hữu
Tài liệu đính kèm: