Đề 3 kiểm tra 1 tiết môn: Ngữ văn 7 tiết: 47

Đề 3 kiểm tra 1 tiết môn: Ngữ văn 7 tiết: 47

Câu 1: Trong các từ ghép sau từ nào là từ ghép đẳng lập?

 A. Xe đạp. B. Quần áo. C. Cá chép. D. Cây bàng.

Câu 2. Trong các từ sau từ nào là từ Hán Việt?

 A. Nhẹ nhàng. B. Ấn tượng . C. Hữu ích. D. Hồi hộp.

Câu 3. Trong các câu sau, câu nào đúng?

 A. "Nhìn thấy tôi, nó cười với tôi rất tươi".

 B. "Nhìn thấy tôi, nó cười và tôi rất tươi".

 C. "Nhìn thấy tôi, nó cười về tôi rất tươi".

 D. "Nhìn thấy tôi, nó cười để tôi rất tươi".

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1653Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 3 kiểm tra 1 tiết môn: Ngữ văn 7 tiết: 47", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn.........................
Ngày thực hiện..............................
 KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ngữ văn 7
Tiết: 47
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA:
- Thu thập thông tin kiểm để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng của phần kiến thức Tiếng Việt.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
1.Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận
2. Thời gian: 45 phút
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Chủ đề 1
Từ ghép, từ láy
Nhận diện được từ ghép, từ láy trong văn bản.
Hiểu được nghĩa một số từ láy.
Số câu 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Từ Hán Việt
Nhận biết cấu tạo từ Hán Việt hoặc từ ghép Hán Việt.
Giải nghĩa một số từ Hán Việt.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Quan hệ từ và chữ lỗi quan hệ từ
Nhận biết được lỗi quan hệ từ qua ví dụ.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm
Hiểu được tác dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm trong câu văn.
Phân biệt từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm.
Viết đoạn văn sử dụng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
Số câu: 3
Số điểm: 6,5
Tỷ lệ: 65%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ: 
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30 %
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
Số câu: 9
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ngữ văn 7
Tiết: 47
I. Trắc nghiệm (3 điểm - đúng 1 câu được 0,5 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Trong các từ ghép sau từ nào là từ ghép đẳng lập?
	A. Xe đạp.	B. Quần áo.	C. Cá chép.	D. Cây bàng.
Câu 2. Trong các từ sau từ nào là từ Hán Việt?
	A. Nhẹ nhàng.	B. Ấn tượng	. C. Hữu ích.	D. Hồi hộp.
Câu 3. Trong các câu sau, câu nào đúng?
	A. "Nhìn thấy tôi, nó cười với tôi rất tươi". 
	B. "Nhìn thấy tôi, nó cười và tôi rất tươi". 
	C. "Nhìn thấy tôi, nó cười về tôi rất tươi". 
	D. "Nhìn thấy tôi, nó cười để tôi rất tươi". 
Câu 4. Nghĩa của những tiếng láy có vần ênh (trong những từ lênh khênh, bấp bênh, chênh vênh, lênh đênh) có đặc điểm chung là:
 A. Chỉ sự vật cao lớn, vững vàng.
 B. Chỉ những vật nhỏ bé, yếu ớt.
 C. Chỉ sự vật dễ bị đổ vỡ.
 D. Chỉ những gì không vững vàng, không chắc chắn.
Câu 5. Nghĩa của từ láy: nhấp nháy, mấp máy, lấp láy có đặc điểm chung gì về nghĩa ?
	A. Chỉ sự dao động theo chiều lên xuống. 
	B. Sự dao động điều hoà, liên tục không ngớt.
	C. Miêu tả sự dao động nhỏ, không ổn định, lúc ẩn lúc hiện.
	D. Thường miêu tả tính chất nhỏ, hẹp của sự vật.
Câu 6. Chọn từ dưới đây điền vào dấu (...) trong câu văn sau sao cho phù hợp với sắc thái biểu cảm: "Mẹ Nguyễn Thị Thứ là người mẹ Việt Nam anh hùng, có nhiều con (...) trong các cuộc kháng chiến trường kì của dân tộc".
	A. Hi sinh. B. Chết.	C. Tử nạn .	 D. Mất.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Giải thích nghĩa của một số từ Hán Việt sau:
	a. Thiên1 (trong từ: thiên vương); Thiên2 (trong từ: Thiên lí)
	b. Phi1 (Trong từ: Phi công); Phi2 (Trong từ: Phi lí).
Câu 2:(2 điểm) Em hãy chỉ ra sự khác nhau giữa: từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa và cho ví dụ cụ thể.
Câu 3: (4 điểm) Em hãy viết 1 đoạn văn ngắn (5 - 7 dòng) chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa hoặc từ trái nghĩa.
--------Hết------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : Ngữ văn 7
TIẾT: 47
I/ Trắc nghiệm: 3 điểm. Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Ý đúng
B
C
A
D
C
A
I/ Tự luận: 7 điểm
Câu
ý
Đáp án
Biểu điểm
1
a
a. - Thiên 1: Trời. 
 - Thiên 2: Nghìn
0,25 đ
0,25 đ
b
b. - Phi 1: Bay 
 - Phi 2: Không
0,25 đ
0,25 đ
2
- Từ đồng âm: Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
VD: Thu (thu tiền) - Thu (mùa thu)....
- Từ đồng nghĩa: Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
VD: ăn - xơi; quả - trái....
- Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
VD: giàu - nghèo; xa - gần; cá ươn - cá tươi...
Câu 3: (4 điểm)
- Yêu cầu về kĩ năng: Viết được đoạn văn từ 5- 7 dòng; bài làm trình bày sạch sẽ, khoa học, không mắc lỗi về chính tả, ngữ pháp diễn đạt.
- Yêu cầu về kiến thức: HS có ý thức đưa các cặp từ đồng nghĩa và trái nghĩa vào đoạn văn và chỉ ra được các cặp từ đồng nghĩa, trái nghĩa đó.
+ Điểm 4: HS Viết được đoạn văn trong sáng, mạch lạc, nêu rõ ý tưởng, có sử dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa, và chỉ ra được cặp từ đồng nghĩa và trái nghĩa đó.
+ Điểm 3: HS viết được đoạn văn tuy nhiên mắc một vài lỗi chính tả và ngữ pháp diễn đạt. Chỉ ra được cặp từ đồng nghĩa và trái nghĩa đã sử dụng.
+ Điểm 1 - 2: Viết đoạn văn còn lủng củng, thiếu ý, diễn đạt yếu, chưa chỉ ra được cặp từ đồng nghĩa trái nghĩa nào.
+ Điểm 0: HS không làm.
.....................Hết...........................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 47.doc