Câu 1(1,5 đ): Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức
a) 5x2y – 5xy2 + xy tại x = -2 ; y = -1.
b) xy2 – x2y – xy + xy2 + x2y + 2xy. Tại x = 0,5 ; y = 1.
Câu 2 (1.5đ) : Cho P(x) =
a) Thu gọn và sắp xếp đa thúc P(x) theo luỹ thừa giảm dần.
b) Cho Q(x) = . Tính P(x) + Q(x).
Câu 3 (3đ) : Cho hai đa thức ;
a)Tìm đa thức sao cho
b) Tính
c) Tìm x để h(x) = 0
ĐỀ 7 MÔN TOÁN 7 Thời gian: 60 phút(không kể thời gian phát đề) Câu 1(1,5 đ): Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức 5x2y – 5xy2 + xy tại x = -2 ; y = -1. xy2 – x2y – xy + xy2 + x2y + 2xy. Tại x = 0,5 ; y = 1. Câu 2 (1.5đ) : Cho P(x) = a) Thu gọn và sắp xếp đa thúc P(x) theo luỹ thừa giảm dần. b) Cho Q(x) = . Tính P(x) + Q(x). Câu 3 (3đ) : Cho hai đa thức ; a)Tìm đa thức sao cho b) Tính c) Tìm x để h(x) = 0 Câu 4 (4đ) Cho tam giác ABC vuông tại A; Đường phân giác BE của góc ABC (EÎAC). Kẻ EH ^ BC (HÎBC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: a) DABE = DHBE. b)BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. c)EK = EC. d)AE < EC. Đáp án đề 7 Câu Nội dung Điểm 1 a) Thay x = -2 ; y = -1 vào 5x2y – 5xy2 + xy Ta được 5.(-2) 2.(-1) - 5(-2)(-1)2 + (-1).(-2) = -8 Vậy -8 là giá trị của biểu thức 5x2y – 5xy2 + xy tại x = -2 ; y = -1. b) xy2 – x2y – xy + xy2 + x2y + 2xy = (xy2 + xy2) + (–x2y + x2y) + (– xy + 2xy ) = xy2 – x2y + xy Thay x = 0,5 = ; y = 1 vào xy2 – x2y + xy Ta được ..12 – .()2.1 + .1 = – + = Vậy là giá trị của biểu thức xy2 – x2y + xy tại x = 0,5 ; y = 1. 0,5 1 2 a/ P(x) = b/ Q(x) = P(x) + Q(x) = 3x4 – 6x2 + 4x – 3 0,75 0,75 3 a/ = x4 + 3x2 – 5x + 6 = x4 +2x2 – 2x + 6 = x4 + 3x2 – 5x + 6 – (x4 + 2x2 – 2x + 6 ) = x2 – 3x b/ = c/ h(x) = 0 hay x2 – 3x = 0 x(x – 3) = 0 nên x = 0, x = 3 1,5 1,0 0,5 4 Vh,gt kl 0,5 a / DABE = DHBE (c.h – g.n) b/ AB = BH AE = EH Nên BE là đường trung trực của AH c/ DAEK = DHEC(g-c-g) nên EK = EC d/ AE = EH , mà DHEC vuông tại H nên EC > EH hay EC > AE 1,0 1,0 1,0 0,5
Tài liệu đính kèm: