Đề bài kiểm tra 1 tiết tiếng việt

Đề bài kiểm tra 1 tiết tiếng việt

Câu 1: Đọc kĩ câu văn sau va trả lời các câu hỏi:

 “Cậu sống lủi thủi trong túp lều cũ dưới gốc đa, cả gia tài chỉ có một luỡi búa của cha để lại”.

a. Hãy chỉ ra từ láy, từ ghép, cụm danh từ ở câu trên?

b. Tìm từ mượn trong câu và cho biết những từ đó co nguồn gốc từ đâu?

Câu 2: Nghĩa của từ là gì? Giải thích các từ: Rung rinh, hèn nhát.

 Nêu cách giải nghĩa các từ đó là cách nào?

 

doc 1 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1141Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề bài kiểm tra 1 tiết tiếng việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Đề bài kiểm tra 1 tiết tiêng việt
Câu 1: Đọc kĩ câu văn sau va trả lời các câu hỏi:
 “Cậu sống lủi thủi trong túp lều cũ dưới gốc đa, cả gia tài chỉ có một luỡi búa của cha để lại”.
a. Hãy chỉ ra từ láy, từ ghép, cụm danh từ ở câu trên?
b. Tìm từ mượn trong câu và cho biết những từ đó co nguồn gốc từ đâu?
Câu 2: Nghĩa của từ là gì? Giải thích các từ: Rung rinh, hèn nhát.
	Nêu cách giải nghĩa các từ đó là cách nào?
Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là nghĩa gốc? Từ nào là nghĩa chuyển?
Lá cây, lá gan, chân lợn, chân trời, mùa xuân, tuổi xuân, đôi mắt, mắt bàng.
Câu 4: Cho danh từ: “Học sinh”
	a. Hãy phát biểu danh từ trên thành một cụm danh từ?
	b. Đặt câu với cụm danh từ đó?
 II. Đáp án và biểu điểm. 
Câu 1: (3.5đ): Học sinh chỉ ra được:
a. Từ láy: lủi thủi (0,25đ)
 Từ ghép: Túp lều, gốc đa, gia tài, lưỡi búa (1.0đ)
 Cụm danh từ: Túp lều cũ dưới gốc đa, cả gia tài, một lưỡi búa của cha để lại. (1.5đ)
b. Từ mượn: Gia tài (0.5đ), gốc Hán (0.25đ)
Câu 2: (2,5đ)
 - Nêu được nghĩa của các từ (0.5đ)
 - Giải nghĩa của các từ:
 * Rung rinh: Chuyển động qua lại, nhẹ nhàng, liên tiếp (0,75đ)
 * Hèn nhát: Thiếu can đảm đến mức khinh bỉ (0,75đ)
 - Nêu được cách giải nghĩa: Nêu khái niệm mà từ biểu thị (0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra TV 6 T45.doc