Đại số:
Câu 1: Thế nào là số hữu tỉ dương? Số hữu tỉ âm? Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
Câu 2: Viết các công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: một lũy thừa, một tích, một thương.
Câu 3: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Câu 4: Thế nào là số vô tỉ? Số thực? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm? Cho ví dụ.
Câu 5: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Cho ví dụ.
Câu 6: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Cho ví dụ.
Câu 7: Đồ thị của hàm số có dạng như thế nào?
Phòng GD & ĐT Huyện Chợ Mới ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: TOÁN. KHỐI: LỚP 7 A/ PHẦN LÝ THUYẾT: I/.Đại số: Câu 1: Thế nào là số hữu tỉ dương? Số hữu tỉ âm? Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào? Câu 2: Viết các công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: một lũy thừa, một tích, một thương. Câu 3: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Câu 4: Thế nào là số vô tỉ? Số thực? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm? Cho ví dụ. Câu 5: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Cho ví dụ. Câu 6: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Cho ví dụ. Câu 7: Đồ thị của hàm số có dạng như thế nào? II/.Hình học: Câu 1: Phát biểu định nghĩa, tính chất của hai góc đối đỉnh. Câu 2: Nêu định nghĩa về: hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của một đoạn thẳng. Câu 3: Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Nêu tính chất của hai đường thẳng song song. Câu 4: Nêu ba tính chất về “Từ vuông góc đến song song” Câu 5: Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác. Câu 6: Phát biểu các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác(c.c.c; c.g.c; g.c.g). B/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Với x Q , khẳng định nào dưới đây là sai : A. ( x > 0). B. ( x < 0). C. nếu x = 0; D. nếu x < 0 Câu 2: Với x là số hữu tỉ khác 0, bằng biểu thức nào dưới đây: A. x6 B. x8 : x0 C. x2 . x4 D. x8 : x Câu 3: Giá trị của 23.22 bằng: A. 2; B. 10; C. 32; D. 24 Câu 4: Giá trị của 310 : 38 bằng: A. 9; B. 6; C. 7; D. 18 Câu 5: Số x6 ( x 0) không bằng biểu thức nào dưới đây? A. x8 : x2 B. x2. x4 C. x. x5 D. x3 + x3 Câu 6: Số x6 ( x 0) bằng biểu thức nào dưới đây? A. x12 : x2 B. x10 – x4 C. x. x5 D. x3 + x3 Câu 7: Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6.x2 bằng biểu thức nào dưới đây ? A. x 12 B. x9 : x C. x6 + x2 D. x10 – x2 Câu 8: Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết rằng khi x = – 4 thì y = 2. Khi đó biễu diễn y theo x ta được: A. y = 2x B. y = – 2x C. y = D. y = Câu 9: Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = ? A. (2; 1) B. (– 2; – 1) C. (– 2; 1) D. (10; 5) Câu 10: Công thức nào mô tả x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận: A. y = (x 0). B. y = C. y = D. y = + 2 Câu 11: Từ tỉ lệ thức ta suy ra: A. B. C. D. Câu 12: Cho biết , khi đó x có giá trị là : A. 4 B.1 C. 12 D. 9 Câu 13: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ – thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ: A. – B. C. – 3 D. – 2 Câu 14: Nếu a//b và thì: A. c//a và c//b B. c//a C. D. và c//b Câu 15: Cho và có : AB = DE ; Để theo trường hợp góc - cạnh – góc cần có thêm điều kiện: A. B. ; ; C. ; D. ; AC = DF Câu 16: là góc ngoài của tam giác ABC , khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 17: Nếu và thì: A..a và b cắt nhau B. a//b. C. c//a và c//b. D. và c//b. Câu 18: Cho ABC và MNP có : AB = MN ; BC = NP. Để ABC =MNP theo trường hợp cạnh – góc – cạnh cần có thêm điều kiện: A. B. C. D. AC = MP. Câu 19: Cho a // b, m cắt a và b lần lượt tại A và B (hình 1) Khẳng định nào dưới đây là sai ? A. B. C. D. Câu 20: Cho tam giác MNP vuông ở M có. Khi đó số đo hai góc N và P lần lượt bằng: A. 540 và 360 B. 360 và 440 C. 360 và 540 D. Câu A và C đúng Câu 21: Khẳng định nào sau đây sai ? Cho biết ta suy ra: A. MN = DH B. MP = DK C. NP = DK D. Câu 22: Tam giác ABC có , thì số đo của góc B bằng : A. 400 B. 500 C. 600 D. 700 Câu 23: Tam giác ABC có , góc ngoài tại đỉnh C là 1200 thì số đo của góc B bằng : A. 500 B. 600 C. 700 D. 800 Câu 24: Cho ABC và MNP có: AB = MN. Để ABC =MNP theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh cần có thêm điều kiện: A. BC = NP và AC = MN; B. BC = NP và AC = MP; C. BC = NP và AC = MN; D. BC = MN và AC = MP Câu 25: Nếu AB = MN; AC = MP; BC = NP. Hãy chọn câu đúng sau đây: A. ; B. ; C. ; D. Câu 26: Tam giác ABC vuông tại A, có . Số đo của góc B là: A. 1420 B. 520 C. 420 D. 900 C/ PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN: I/ ĐẠI SỐ: 1) Thực hiện phép tính: 2) Tỉ lệ thức - Toán chia tỉ lệ - Hàm số - Đồ thị hàm số y = ax 1/ ; 2/ 3/ . 4/ ; 5/ 6/ 7/ 12,7 – 17,2+199,9–22,8 – 149,9 8/ ; 9/ ; 10/ 11/ . 12/ Bài 1: Tìm x, y biết: và Bài 2: Tìm 2 số x, y biết: và . Bài 3: Tìm x, y, z khi và Bài 4: Cho y tỉ lệ thuận với x và khi x = 6 thì y = 4. a) Hãy biểu diễn y theo x. b) Tìm y khi x = 9; tìm x khi . Bài 5: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15. a) Hãy biểu diễn y theo x. b) Tính giá trị của y khi x = 6; x = 10 c) Tính giá trị của x khi y = 2; y = 30. Bài 6: Ba nhà sản xuất góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi nhà sản xuất phải góp bao nhiêu vốn biết rằng tổng số vốn là 210 triệu đồng. Bài 7: Một tam giác có số đo ba góc lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số đo các góc của tam giác đó. Bài 9: Cho biết 8 người làm cỏ một cánh đồng hết 5 giờ. Hỏi nếu tăng thêm 2 người (với năng suất như nhau) thì làm cỏ cánh đồng đó trong bao lâu? Bài 8: Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 2 ngày, đội thứ hai trong 4 ngày, đội thứ 3 trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy biết rằng ba đội có tất cả 33 máy. Bài 10: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận có các giá trị theo bảng: Điền giá trị thích hợp vào ô trống: x -8 -3 1 y 72 -18 -36 Bài 11: Cho hàm sè y = f(x) = -2x a/ Tính: f(-2); f(4) b/ Vẽ đồ thị hàm số y = -2x c/ Các điểm sau điểm nào nằm trên đồ thị của hàm số A(2;4), B(-3;6) ;C Bài 12: Cho hàm số: a) Tính: f(- 2); f(3); f(4). b)Vẽ đồ thị hàm số: II/ HÌNH HỌC: Bài 1: Cho , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh: b) Chứng minh: AB//CE Bài 2: Cho vuông tại A và có . Từ trung điểm M của đoạn BC vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại D. a) Tính số đo của góc C. b) Chứng minh: Bài 3: Cho vuông tại A, AB = AC, K là trung điểm của BC. Chứng minh: a) b) Bài 4: Cho góc xOy và Oz là tia phân giác của góc đó. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Nối AB cắt Oz tại I. Chứng minh: a) IA = IB b) Bài 5: Cho góc xOy khác góc bẹt. Trên tia Ox lấy điểmA, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Vẽ hai cung tròn tâm A và tâm B cùng bán kính cắt nhau tại điểm C nằm trong góc xOy. a) Chứng minh: . b) Chứng tỏ OC là tia phân giác của góc xOy. Bài 6: Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD. c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy. Hết
Tài liệu đính kèm: