Đề cương ôn tập học kì II môn: Hóa Học 8

Đề cương ôn tập học kì II môn: Hóa Học 8

Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )

Câu 1 :Tính chất vật lí nào không phải của oxi:

 A .Nhẹ hơn Hiđrô B.Không màu ,không mùi C. Tan ít trong nước D.Hoá lỏng ở -183

Câu 2 :Oxit axit tương ứngvới H2CO3 có công thức hoá học là:

 A.S2O B. CO2 C.NO2 D.P2O5

Câu 3 :Dãy chất nào sau đây thuộc oxit axit:

 A.CaO,Na2O,MgO, B. CaO, SiO2,K2O , C.SO2,CO2,P2O5 D.CO2,Na2O,CuO

Câu 5 :Người ta thu khí hiđrô bằng phương pháp đẩy nước là dựa vào tính chất vật lí nào của khí hiđrô:

 A.Nhẹ hơn nước B.Dễ bay hơi C.Ít tan trong nước D.Nhẹ hơn không khí

Câu 6 :Dung dịch nào làm làm quỳ tím chuyển sang màu xanh:

 A.H2SO4 B.KOH C.BaSO4 D. HCl

Câu 7 :Trong phòng thí nghiệm có các kim loại :Al,Zn,Fe,Mg và dung dịch HCl.Cho cùng một khối lượng kim loại trên tác dụng hết với dd HCl thì kim loại nào cho ra nhiều H2 hơn:

 A.Zn B.Al C.Fe D.Mg

Câu 8 :Khối lượng NaOH có trong250g dung dịch 10% là:

 A.25g B.10g C.15g D.30g

Câu 9 :Hoà tan 20gNaOH vào nước được 200ml dung dịch NaOH.Nồng độ mol của dung dịch là:

 A.5M B . 2.5M C. 1.25M D. 2.25M

Câu 10:Làm bay hơi 15g nước từ dd NaOH 15% thì được dd NaOH 18% .Khối lượng cúa dd ban đầu là:

 A.120g B.110g C.70g D.90g

 

doc 14 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1280Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn: Hóa Học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII
Môn: HÓA HỌC 8
Đề số 1
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :Tính chất vật lí nào không phải của oxi:
	A .Nhẹ hơn Hiđrô B.Không màu ,không mùi C.	Tan ít trong nước D.Hoá lỏng ở -183
Câu 2 :Oxit axit tương ứngvới H2CO3 có công thức hoá học là:
	A.S2O B. CO2 C.NO2 D.P2O5
Câu 3 :Dãy chất nào sau đây thuộc oxit axit:
	A.CaO,Na2O,MgO, B. CaO, SiO2,K2O , C.SO2,CO2,P2O5 D.CO2,Na2O,CuO
Câu 5 :Người ta thu khí hiđrô bằng phương pháp đẩy nước là dựa vào tính chất vật lí nào của khí hiđrô:
	A.Nhẹ hơn nước B.Dễ bay hơi C.Ít tan trong nước D.Nhẹ hơn không khí
Câu 6 :Dung dịch nào làm làm quỳ tím chuyển sang màu xanh:
	A.H2SO4 B.KOH C.BaSO4 D. HCl
Câu 7 :Trong phòng thí nghiệm có các kim loại :Al,Zn,Fe,Mg và dung dịch HCl.Cho cùng một khối lượng kim loại trên tác dụng hết với dd HCl thì kim loại nào cho ra nhiều H2 hơn:
	A.Zn B.Al C.Fe D.Mg
Câu 8 :Khối lượng NaOH có trong250g dung dịch 10% là:
	A.25g B.10g C.15g D.30g
Câu 9 :Hoà tan 20gNaOH vào nước được 200ml dung dịch NaOH.Nồng độ mol của dung dịch là:
	A.5M B . 2.5M C. 1.25M D. 2.25M
Câu 10:Làm bay hơi 15g nước từ dd NaOH 15% thì được dd NaOH 18% .Khối lượng cúa dd ban đầu là:
	A.120g B.110g C.70g D.90g
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5,0 điểm )
Bài1 ( 1.5điểm) Trình bày tính chất hoá học của khí oxi? Viết phương trình hoá học minh hoạ ?
Bài 2 (1.5 điểm) Lập PTHH ,xác định sự khử ,sự oxihóa ,chất khử, chất oxihoa của các sơ đồ sau:
a.HgO +H2 ...........Hg + H2O 
b..Fe2O3 +CO.........Fe+CO2
c.CuO + H2 ..........Cu + H2O
Bài 3 (2điểm)	Trong PTN người ta điều chế khí oxi bằng nung nóng hoàn toàn 49g Kaliclorat KClO3. 
a.Tính thể tích khí oxi sinh ra ở (đktc)
b) Đốt cháy 12.4g phốt pho trong khí oxi sinh ra từ phản ứng trên. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành. 
Đề số 2) Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 	( 4 điểm )
Câu 1 :Điều nào sau đây nói sai về oxi?
	A/Oxi là chất khí không màu ,không mùi . B/Oxi là chất khí nhẹ hơn không khí. 
	C/Khí oxi ít tan trong nước D/Oxi duy trì sự cháy.
Câu 2 :Dãy chất nào sau đây là oxit bazơ?
	A/CaO, ZnO, CO2, MgO, CuO B/Na2O, Al2O3, Mn2O7, CuO, CaO
	C/CaO, ZnO, Na2O, Al2O3, Fe2O3 D/MgO, CO,Na2O, Al2O3, Fe2O3
Câu 3 :Dung dịch HCl 8% có nghĩa là:
A/Có 8 gam chất tan là HCl trong 100 gam nước.	B/Có 8 gam chất tan là HCl trong 100 gam dung dịch HCl.
C/Có 92 gam chất tan là HCl trong 100 gam dung dịch axit đã cho.
D/Có 92 gam chất tan là nước trong 100 gam dung dịch axit đã cho.
Câu 5 : Cho công thức hoá học của các chất sau: CuO, H2SO4, NaCl, NaOH.
 Dãy hợp chất nào sau đây lần lượt là Oxit, Axit, Bazơ, Muối.
	A/CuO, , H2SO4, NaOH, NaCl.	B/, CuO, NaCl, H2SO4, NaOH.
	C/CuO, NaOH, H2SO4, NaCl. D/CuO, H2SO4, NaCl, NaOH. 
Câu 7 :Pha trộn 200 ml rượu etylic vào 500 ml nước ta được dung dịch rượu etylic, vậy:
	A/Nước là chất tan, rượu là dung môi. B/Nước là dung môi, rượu là chất tan.
	C/Nước và rượu đều là chất tan D/Nước và rượu đều là dung môi.
 Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 :	2 điểm a)Nêu tính chất hoá học của oxi
 b)Viết phương trình phản ứng minh hoạ cho mỗi tính chất.
Bài 2 :(1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng là loại phản ứng gì ?
a/ KMnO4 ......... K2MnO4 + MnO2 + ?
b/ Mg + O2 ............ MgO
c/ Zn + HCl ............ ZnCl2 + H2
d/ BaO + H2O ............. Ba (OH)2	
Bài 3 :	2,5điểm Dùng khí hiđrô để khử hoàn toàn 20,25g kẽm oxit ở nhiệt độ cao.
	a.Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
	b.Tính khối lượng kẽm sinh ra sau khi phản ứng kết thúc.
	c.Nếu thả lượng kẽm trên vào một dd có chứa 7,3g axit clohiđric, thì thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là bao nhiêu lit? ( Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5; O = 16).
Đề số 3: Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 	 
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 4 :	 Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi ở (đktc) là: 
	A/40,8g B/31,6g C/25,7g D/19,6g
Câu 5 :	 Nồng độ mol của 2,5 lít dung dịch có hoà tan 234g NaCl là : 
	A/ 2,6M B /2M C/1,7M D/1,6M
Câu 6 :	Dung dịch là hỗn hợp	
	A/ Chất rắn trong chất lỏng. B/Chất khí trong chất lỏng
	C/Đồng nhất chất rắn và dung môi. D/Đồng nhất của dung môi và chất tan.
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 :	(1,5 điểm) Nêu tính chất hóa học của hiđro? viết phương trình minh họa
Bài 2 :	Hoàn thành các phương trình hóa học sau? Chỉ ra sự khử ,sự oxi hóa nếu có (1,5đ _điểm)
CuO + ?  H2O + Cu 
Fe + CuCl2 	 ? 	+ 	Cu
Al2O3	+ 	H2SO4 . Al2(SO4)3 	+ 	H2O 
Na + H2O ..........	 NaOH + ?
Bài 3 :	( 3điểm) Người ta điều chế khí oxi trong PTN bằng cách nung 24,5gam kali clorat KClO3
a) Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí oxi thu được ( ở đktc)
b) Để thu được thể tích khí oxi như trên , nếu dùng kali pemanganat KMnO4 thì phải cần bao nhiêu gam KMnO4 . Cho K=39 , Cl =35,5 , Mn = 55 , O =16
 Đề số 4
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Câu 1 :	Thành phần của không khí là :
	A /78% Ôxi, 21% Nitơ, 1% các khí khác B/21% Ôxi, 78%Nitơ, 1% là các khí khác
	C/78% Nitơ, 21% Ôxi, 1% là khí cacbonic D/21% Ôxi, 78% Nitơ, 1% là hơi nước 
Câu 2 Hòa 4 gam NaOH vào nước để thu được 2 lit dung dịch . Dung dịch mới có nồng độ là :
	A/ 0,01M B/ 0,1M C/ 0,5M D/ 0,05M
Câu 3 :	Dung dịch Canxi hiđrôxit Ca(OH)2 làm quỳ tím :
	A/Hóa xanh B/Hóa đỏ C/Hóa vàng D/Không đổi màu 
Câu 4 :	Trong phản ứng : Fe2O3 + 3CO t0 2Fe + 3CO2
	A/ Fe2O3 là chất khử B/ CO là chất khử C/ CO là chất ôxi hóa D/ Fe là chất ôxi hóa 
Câu 5 :	Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam Phốtpho trong ôxi thể tích khí ôxi cần dùng ở đktc là : 
	 A/56 lit B/ 0,56 lit C/ 5,6 lit D/ 0,056 lit
Câu 6 :	Hợp chất SiO2 có tên gọi là : 
	A/ Silic điôxit B/ Silic(IV) ôxit C/ Silic ôxit D/ Đi silicôxit
Câu 8 :	Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước ; 
	A/ Đều tăng B/ Đều giảm C/ Phần lớn là tăng D/ Không tăng và cũng không giảm 
Phần 2 : TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Bài 2 :	Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau:
	a. 2,5 lit dung dịch KOH o,4M
	b. 50 gam dung dịch MgCl2 4%
Bài 3 :	Khử 32 gam sắt (III) ôxit bằng khí hiđrô . Hãy:
	a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
	b. Tính khối lượng sắt thu sau phản ứng .
	c. Để có được lượng khí hiđrô (đktc) cần dùng cho phản ứng trên thì phải dùng bao nhiêu gam kẽm để tác dụng với dung dịch axit clohiđric ? (Cho Fe = 56, O = 16, Na = 23, H =1, P = 31, K = 39)
Đề số 5) 
I Trắc nghiệm (6đ) Khoanh tròn một chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 3: Khối lượng của NaOH có trong 1,5 lít d.d HCl 1M là:
 A. 20g; B. .30g ; C 40g; D.60g
Câu 4: Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường:
 A. Na , P2O5 ,CaO,MgO. B. Ba, SiO2,CaO, N2O5 .
 C. K, P2O5 ,CaO, SO3 . D. Ca, CuO, SO3 ,CO2 . 
Câu 5:Dãy hợp chất nào dưới đây được xếp theo thứ tự là : oxit, axit, bazơ, muối
 A .CuO, HCl, NaOH, AgNO3 . B. CuO, HCl, AgNO3 ,NaOH.
 C. CuO, NaOH ,HCl, AgNO3 . D . CuO, AgNO3 , NaOH , HCl.
Câu 6 :Độ tan của muối ăn trong nước ở 25oC là 36g có nghĩa là 
A Trong 100g dung dịch muối ăn có chứa 36g muối 
B Trong 1lit nước hoà tan 36g muối ăn để tạo thành dd bão hoà 
C Trong 100ml nước có hoà tan 1mol muối ăn
D Trong 100g nước có hoà tan tối đa 36g muối ăn để tạo thành dd bão hoà
Câu 7:Hoà tan 2g đường vào 48g nước .Nồng độ % của dd đường thu được là: 
 A. 2% ; B. 4% ; C .1% ; D .3%
Câu 8: 0,5 mol khí H2 (đktc ) có khối lượng là :
 A. 11,2g ; B. 22,4g ; C. 1g ; D. 2g .
II/Tự luận(4đ):
Câu 2 : (2đ ) Đọc tên các oxit sau và cho biết nó thuộc loại oxit gì ?
 SO3 , CaO , Fe2O3 , N2O5
Câu 3 (2đ): Cho 6,5g Kẽm phản ứng hoàn toàn với dd HCl 1M 
a /Tính thể tích hiđro thu đựoc ở đktc ?
b Tính thể tích dd HCl 1M đã dùng ?
Đề số 6) 
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
Câu 2 :	Oxit là hợp chất của oxi với:
	A/Một nguyên tố kim loại. B/ Một nguyên tố phi kim 
	C/ Các nguyên tố hóa học khác D/ Một nguyên tố hóa học khác
Câu 3 :	Dãy chất nào sau đây thuộc oxit bazơ
	A/ CaO,SO2, BaO B/ CaO, BaO,Na2O C/ CO2,,SiO2 D/K2O,Na2O,SO3
Câu 5 :	Hai chất khí chủ yếu trong không khí là:
	A/ O2, H2 B/ N2, H2 C/ O2,N2 D/CO2,O2
Câu 7 :	Trong phòng thí nghiệm có các kim loại :Fe,Al,,Zn,Mg và dung dịch .Cho cùng một khối lượng kim loại trên tác dụng hết với dd HCl thì kim loại nào cho ra nhiều H2 hơn:
	A/ Zn B/ Al C/ Fe D/ Mg
Câu 8 :	25 gam dung dịch đường nồng độ 10% có chứa một lượng đường là:
	A/ 1,2g B/ 2,5g C/1,5g D/ 3,5g
Câu 9 :	Để có dung dịch KOH 32% khối lượng nước cần dùng để hòa tan 40 gam KOH là:
	A/ 50g B/ 60g C/ 80g D/ 85g
Câu 10 :	Nồng độ mol của 2,5 lít dung dịch có hòa tan 234 gam NaCl là:
	A/ 2,6 M B/2 M C/1,7 M D/ 1,6 M
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5,0 điểm )
Bài 2 : (1.5 điểm)	Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
KClO3 → O2 → CaO → Ca(OH)2 →CaCO3 
 ↓
 SO2 → H2SO3 
Bài 3 :(2điểm) Cho 6,5 gam Kẽm phản ứng hoàn toàn với với dung dịch HCl 1M.
a.	Viết PTHH của phản ứng xảy ra ?
b.	Tính thể tích khí hiđrô thu được ở đktc ?
c.	Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng ?
Đề số 7) Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
1. Nhận xét nào sau đây không đúng về oxi?
A. Là chất khí không màu ,không mùi C. Ít tan trong nước
B. Là chất khí nhẹ hơn không khí D.Duy trì sự cháy
2. Thành phần của không khí về thể tích gồm :
A.21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ,1% khí oxi
C.21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác D.21% khí oxi,78% các khí khác,1% khí nitơ
3. CTHH nào viết sai?
A. Na2O B. CuO C. Cu2O D. MgO2
4. Dãy chất nào toàn là oxit axit ?
A. Fe2O3, N2O, P2O5 B. SO2, CO2, N2O5 C. CO2, CaO, SO3 D. MgO, N2O5, SO2 
5. Dung dịch bazơ làm đổi màu quì tím thành:
A. Xanh	 B. Vàng 	 C. Đỏ	D. Trắng
6. Khí hiđro: 
A. Chỉ tác dụng với khí oxi và đồng oxit CuO
B.Tác dụng được với oxi và một số kim loại ở nhiệt độ thích hợp
C.Tác dụng được với nhiều đơn chất (kim loại, phi kim ) và hợp chất.
D.Tác dụng được với oxi và một số oxit kim loại ở nhiệt độ thích hợp
8. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch :
A. Ca(OH)2 , HCl , H2SO4 B. NaOH , H2SO4 , ZnCl2 
C. Ca(OH)2 , NaOH , H2SO4 D. NaCl , NaOH , Na2SO4
9. Dung dịch là một hỗn hợp: 
A. Của các chất trong chất lỏng B. Đồng nhất của dung môi và chất tan 
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi D. Của chất rắn trong chất lỏng 
10. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước:
A. Đều tăng B. Đều giảm C. Phần lớn là tăng D. Phần lớn là giảm
11. Hoà tan 5 gam muối ăn vào 45 gam nước.Nồng độ dung dịch là :
A. 15 %	 B. 10 % C. 20 %	D. 25 %
12. Cho 200g dd NaOH 10%, số mol NaOH có trong dd là:
A. 0,5mol	 B. 0,4 mol 	 C. 1 mol	 D. 0,6 mol
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4điểm )
Bài 1 :( 1điểm)Hoàn thành các PTHH sau:
a.  ... trong không khí vừa đủ ,thu được CO2.Thể tích của không khí đã dùng là : A. 1,12 lit ; B. 11,2 lit ; C. 0,56 lit ; D. 2,24 lit 
 ( Biết rằng V không khí = 5VO2 )
Câu 8: Muốn phân biệt các dung dịch Axit, Muối ăn, Kiềm thì phải dùng :
A. Nước cất ; B. Kim loại Bạc ; C. Khí CO2 ; D. Quỳ tím
Câu 9: Nước phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?
A. Na,CuO,SO3 ; B. Na, P2O5,SO3 ; C. K,CaO,Al2O3 ; D. SO2,CuO,CO2
Câu 10: Phản ứng giữa H2 với Fe2O3 thuộc loại phản ứng hoá học nào ?
A. Phân huỷ ; B. Hoá hợp ; C. Oxi hoá - Khử ; D. Cả B và C
Câu 11 : Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Chất oxi hoá là chất nhường oxi cho chất khác ; B. Sự khử là quá trình cho oxi
C. Chất khử là chất nhường oxi cho chất khác ; D. Sự oxi hoá là quá trình cho oxi
Câu 12 : Dùng Khí Hiđro để khử Đồng(II) oxit.Thể tích khí Hiđro (ởĐKTC) cần dùng để 
điều chế 3,2 gam Đồng là :
A. 1,12 lit ; B. 2,24 lit ; C. 4,48 lit ; D. 6,72 lit
PHÂN II: TỰ LUẬN(4 điểm)
Câu 1 : (1,5 đ) . Cho các sơ đồ phản ứng sau :
 to
 a/ Na + O2 Na2O ; b/ Na2O +...... NaOH
-Lập PTHH của các PƯ trên
-Gọi tên các sản phẩm tạo thành
Câu 2 :( 2,5 đ ) Đốt cháy hết 3,1 gam Phôt pho đỏ trong lọ khí Oxi vừa đủ.
 a/ Lập PTHH của PƯ trên và tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
 b/ Thể tích khí Oxi ở trên có thể tác dụng được hết bao nhiêu lit khí Hiđro (ở ĐKTC)
Đề số 14
I/ Trắc nghiệm : (4đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng .
 1/ Oxit là một hợp chất của oxi với:
 A/ Một nguyên tố phi kim B/ Một nguyên tố kim loại 
 C/ Một nguyên tố hóa học khác D/các nguyên tố hóa học khác
 2/ Dung dịch là hỗn hợp:
 A/ Chất rắn trong chất lỏng B/Đồng nhất chất rắn và dung môi
 C/Đồng nhất của dung môi và chất tan D/Đồng nhất của các chất rắn,lỏng ,khí trong dung môi
 3/ Một Oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108.Công thức hóa học của Oxit đó là:
 A/ NO B/ NO2 C/ N2O3 D/ N2O5 
 4/ Có các chất sau đây:SO3 , P2O5 ,CuO , SiO2 ,Fe2O3 ,CO2 .Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất đều là oxit axit ?
 A/ SO3 , P2O5 ,SiO2 ,CO2 B/ SO3 , P2O5 , Fe2O3 ,CO2 
 C/ SO3 , P2O5 , SiO2 ,Fe2O3 D/ SO3 , P2O5 ,CuO ,CO2 
 5/Có các chất sau đây: K2SO4 ,Mg(OH)2 , Al(OH)3 ,H2SO4 ,H3PO4 ,NaHCO3 .Dãy các chất nào sau đây gồm các Axit và Bazơ ?
 A/ K2SO4 ,Mg(OH)2 , Al(OH)3 ,H2SO4 B/Mg(OH)2 , Al(OH)3 ,H2SO4 ,H3PO4 
 C/ Mg(OH)2 ,H2SO4 ,H3PO4 ,NaHCO3 D/Mg(OH)2 , Al(OH)3 ,H2SO4 , NaHCO3 
 6/Cho các phản ứng sau:
 MgCO3 t◦ MgO + CO2 ↑ (1)
 2KClO3 t◦ 2KCl + 3O2 ↑ (2)
 2HgO t◦ 2Hg + O2 ↑ (3)
 2KMnO4 t◦ K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ (4)
 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 ↑ (5)
 Phản ứng dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
 A/ 1,2 B/ 2,3 C/ 3,4 D/ 2,4 
 7/ Có phương trình hoá học với khối lượng chất tham gia và sản phẩm như sau :
 2Mg + O2 t˚ 2MgO Khối lượng của O2 tham gia phản ứng là:
 2,4g ?g 4,0 g 	a/ 1,6g b/ 6,4g c/ 2,0 g d/ 3,5g
 8/Số gam KmnO4 cần dùng để điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm là:
 A/ 15,8 B/ 31,6 C/ 23,7 D/17,3 
 II/Tự luận: (6điểm)
 1/Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho nước lần lược tác dụng với Na ,CaO, P2O5 .Trong các phản ứng trên ,phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế ?Giải thích ? (2điểm)
 2/ Viết công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử khối của các hợp chất đó.(1điểm)
 a/ Pb (II) và NO3 b/ Ca và PO4 c/ Fe (III) và Cl d/ Ag và SO4
 (Pb = 207 ; Fe = 56 ;Ca = 40 ;P = 31; N = 14;Ag = 108; S = 32; Cl = 35,5)
 3/(3điểm)Cho 5,4 gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axitclohiddric.Phản ứng hóa học xảy ra theo sơ đồ sau:
 Al + HCl AlCl3 + H2 ↑
 a/Lập phương trìnhhóa học của phản ứng trên.
 b/Tính thể tích hiddro thu được ở đktc.
 c/Tính khối lượng muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng (Cho Al=27 , Cl=35,5)
Đề số 15) I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào A,B,C hay D mà em cho là đúng nhất.
1/Các nguyên liệu dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A/ P2O5, Fe3O4 . B/ H2O, CaCO3 . C/ KMnO4 , CaCO3 . D/KMnO4, KClO3
4/Các chất cho trong dãy đều là oxit
A/SO2, CaO, H3PO4, SO3	B/CaO, Na2O, P2O5, K2O
C/NaOH, HCl, P2O5, SO3	D/CaCO3, CO2, Al2O3, K2O
5/Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước:
A/Đều tăng	 B/Đều giảm C/Phần lớn là giảm D/ Phần lớn là tăng
6/Có thể dùng quì tím để phân biệt được các dung dịch
A/NaOH, Ca(OH)2	 B/NaOH, HCl, ZnCl2
C/HCl, H2SO4, Ca(OH)2	 D/ZnCl2, NaCl, HCl
7/Tính nồng độ phần trăm của 450ml nước có hòa tan 50gCuCl2.Kết quả sẽ là: 
 A/ 10%	 B/ 20%	 C/ 11%	 D/ 15%
8/Đốt cháy hoàn toàn 32g lưu huỳnh thì thể tích(đktc) của khí oxi cần dùng là: 
 A/12 lít	 B/22,4 lít	 C/11,2 lít	 D/33,6 lít
II/ TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
2/LậpPTHH của các phản ứng có sơ đồ sau đây và xác định chúng thuộc loại phản ứng nào ? (2đ) 
a/Sắt(III) oxit	+ Hiđrô t0 Sắt + Nước
b/Kali clorat t0 Kali clorua + Khí oxi
3/(2,5).Cho 6,5g kẽm vào bình đựng dung dịch chứa 19,6g axit sunfuric loãng (H2SO4).
a/Viết phương trình hóa học
b/Tính thể tích khí hiđrô thu được ở điều kiện tiêu chuẩn?
c/Sau phản ứng chất nào còn dư? Khối lượng dư là bao nhiêu?
 Đề số 16) 
 I/ Phần trắc nghiệm: (6đ) Em hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 2: Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi ở (đktc) là
 A) 40,8g B) 31,6g C) 25,7g D) 19,6g
Câu 4:Dung dịch là hỗn hợp
 A/ Chất rắn trong chất lỏng. B/ Chất khí trong chất lỏng
 B Đồng nhất chất rắn và dung môi D/ Đồng nhất của dung môi và chất tan 
Câu 5:Cho các Oxit sau đây: Na2O, K2O, SO3, CuO, P2O5, SiO2
Dãy các Oxit nào hoà tan được trong nước.
 A/ Na2O, CuO, SO3, P2O5. B/ Na2O, K2O, SO3, P2O5.
 C/ SiO2, Na2O, K2O, SO3. C/ K2O, CuO, SiO2, SO3.
 Câu 6: Hòa tan 15g muối ăn vào 105g nước. Nồng độ % của dung dịch muối ăn là:
 A/ 15%, B/ 12,5%, C/ 14,3%, D/ 12%
 Câu 7: Công thức hoá học của muối Canxidihidrophotphat là
 A/ Ca(H2PO4)2, B/ CaH2PO4, C/ Ca(HPO4)2 , D/Ca2HPO4
 Câu 8:Nhận xét nào sau đây là đúng:
 A/ Dung dịch Axit làm quì tím hoá đỏ B/ Dung dịch Bazơ làm quí hoá xanh.
 C/ Dung dịch Muối làm quì tím hoá đỏ D/ A và B đúng. 
 II/ Phần tự luận ( 6 đ )
 Câu1 ( 1,5đ) :Lập phương trình hoá học các phản ứng có sơ đồ sau đây:
 a/ Dinitơ pentaoxit + Nước Axit Nitơric.
 b/ Sắt (III) Oxit + Hidro Sắt + Nước
 Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hoá học gì?
 Câu 2: ( 2,5 đ) Cho 2,3g Na tác dụng với 97,8g nước.
 a/ Tính thể tích khí Hidro sinh ra (ở dkc)?
 b/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành sau phản ứng? (Cho: C=12, O= 16, Na=23, H=1)
 Câu 3: ( 2 đ) Từ glucôzơ ( C6H12O6) và nước cất , hãy trình bày cách pha chế 200g
 Dung dịch glucôzơ 2%.
Đề số 17 
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 	(4 điểm )
Câu 2 :	Cho các chất sau : NaOH; KHSO4; NaCl; HCl; Cu(OH)2; CuSO4; H2SO4; KOH. Dãy nào là hợp chất muối 
A/ NaOH; KHSO4; NaCl B/ H2SO4; HCl; CuSO4
C/ KHSO4; NaCl; CuSO4 D/ KOH; Cu(OH)2; H2SO4
Câu 3 :	Công thức hóa học của muối Canxi đi hiđrô phốtphát là :
A/ Ca(H2PO4)2 	 B/ CaH2PO4	C/ Ca(HPO4)2	D/ Ca2HPO4
Câu 4 :	Dung dịch là hỗn hợp : 
A/ Chất rắn trong chất lỏng B/ Chất khí trong chất lỏng
C/ Đồng nhất chất rắn và dung môi	D/ Đồng nhất của dung môi và chất tan
Câu 5 :	Hòa tan 30(g) muối ăn vào 210g nước. Nồng độ % của muối ăn là :
A/ 17% B/ 13,5% C/ 12,5% D/ 12%
Câu 6 :	Có 0,75 mol MgCl2 trong 1,5 (l) dd. Nồng độ mol của dung dịch là :
A/ 0,7M	B/ 0,5M	C/ 2M	D/ 0,1M	
Câu 8 :	Oxít là : 
A/ Hợp chất của nguyên tố Oxi với nguyên tố phi kim B/ Hợp chất gồm 2 nguyên tố
C/ Hợp chất của nguyên tố Ôxi D/ Hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là Oxi
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6điểm )
Bài 2 :	2điểm . Lập PTHH các phản ứng có sơ đồ sau : 
 a)	Đi phốtpho penta oxít + nước ....... Axít phốtphoric
 b)	Đồng (II) ôxít + Hyđrô ............ Đồng + nước 
	Cho biết các phản ứng trên thuộc phản ứng gì ?
Bài 3 :	2,5 điểm. Cho 11,2g sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng có chứa 12,25g H2SO4 
 a)	Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam ?
 b)	Tính thể tích khí Hyđrô thu được ở điều kiện tiêu chuẩn ?
Đề số 18 
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng đầu câu.
Câu 2: Cho biết dãy ba zơ nào sau đây tan được trong nước
A/ Zn (OH)2, KOH, Cu (OH)2, 	B/ NaOH, Ca (OH)2, Zn (OH)2, KOH
C/ NaOH, Ba (OH)2, Ca (OH)2, KOH	D/ Cu (OH)2, Ba (OH)2, KOH, Fe (OH)2
Câu 3: Hỗn hợp kh í gồm 11,2 lit H2 và 3,36 lit O2 (đktc) có khối lượng là: 
A/ 2,6g	B/ 3,2g	C/ 5,4	g	D/ 4,8g
Câu 4: Hoà tan 2g đường vào nước để được 50 g dd nồng độ % của dung dịch đường thu được là: 
A/ 2%	B/ 4%	C/ 1%	D/ 3%
Câu 6:Số mol AgNO3 có trong 500ml dung dịch 5M là: 
A/ 2,5 mol	B/ 5mol	C/ 10 mol	D/ 170 mol
Câu 7: Tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lit khí H2tác dụng với 2,8 lit khí O2 (các thể tích đó ở đktc)
A/ 3,6 g 	B/ 4,5 g	C/ 4,8 g	D/ 5,4 g 
Câu 8: Khí H2 là chất khí :
A/ Nặng hơn không khí 	B/ Nhẹ hơn không khí	C/ Nặng hơn khí oxi
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 2: Lập các PTHH sau và cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hoá học nào?
A/ Sắt(III) oxit + khí hiđrô 	Sắt + nước
B/ Phôt pho + khí oxi 	 Đi phot pho penta oxit
C/ Sắt + Axit clohiđric	Sắt (II) clorua + khí hiđro
D/ Ka liclorat	Ka li clorua + Khí oxi
Câu 3: Cho 3,25g Zn tác dụng với dung dịch loãng có chứa 4,38 g HCl.
A/ Chất nào còn dư sau phản ứng , dư bao nhiêu gam.
B/ Tính thể tích khí Hiđrô thu được (đktc) (Biết Zn =65, H = 1, Cl = 35,5)
Đề số 19
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 2 :Nồng độ mol của dung dịch cho biết:
	A/Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch B/Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
	C/Số gam chất tan có trong 100 gam nước D/Số mol chất tan có trong 100 gam dung dịch
Câu 3 :Dãy chất nào dưới đây thuộc loại Oxit bazơ:
	A/CaO,K2O,MgO B/CO2,Na2O,CaO C/CO2,Na2O,CuO D/CaO,SO3,Na2O
Câu 4 :Dung dịch làm cho quỳ tím trở thành màu đỏ:
	A/NaCl B/H2SO4 C/NaOH D/CuSO4
Câu 5 :Muối Canxi đi hiđrô photphat có công thức hoá học là:
	A/CaH2PO4 B/Ca(H2PO4)2 C/Ca(HPO4)2 D/Ca2HPO4
Câu 6 :Oxit axit tương ứng với H2SO4 có công thức hoá học là: 
 A/S2O B/SO2 C/SO3 D/S2O3
Phần 2 : TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Bài 1 :	(1,5điểm) Trình bày tính chất chất hoá học của nước. Viết PTHH minh họa
Bài 2 :	(2,5điểm) Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nung nóng hoàn toàn 98g Kaliclorat KClO3 
 a/ Tính thể tích khí ôxi (đktc) sinh ra ?
 b/ Đốt cháy 54g nhôm Al trong khí ôxi sinh ra từ phản ứng trên. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành ? ( Cho: Na = 23; O = 16; H = 1; Mg = 24; Fe = 56; Al = 27; Zn = 65; K = 39; Cl = 35,5; P = 31 )
Bài 3 :	(2 điểm)Từ muối NaCl, nước cất và những dụng cụ cần thiết, hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế 200g dung dịch NaCl 10% 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong on tap Hoa lop 8.doc