Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn: Tin học 8

Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn: Tin học 8

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1

MÔN: TIN HỌC 8

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo thư viện là:

 A. Uses B. Begin C. Program D. End

Câu 2: Kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu số thực?

 A. Interger B. Char C. Real D. String

Câu 3: Để lưu chương trình trong NNLT Pascal ta nhấn phím:

 A. F1 B. F2 C. F3 D. F4

Câu 4: NNLT Pascal được Giáo sư Niklaus Wirth sáng tác và công bố vào năm nào?

 A. 1968 B. 1969 C. 1970 D. 1971

Câu 5: Cho biết lệnh dùng để xóa màn hình kết quả:

 A. Clear B. Clrscr C. Clool D. Clrcsr

Câu 6: Lệnh tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Enter là:

 A. Delay B. Stop C. Readln D. Writeln

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 1747Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn: Tin học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1
MÔN: TIN HỌC 8 (Năm học 2010 – 2011)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo thư viện là:
	A. Uses	B. Begin	C. Program	D. End
Câu 2: Kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu số thực?
	A. Interger	B. Char	C. Real	D. String
Câu 3: Để lưu chương trình trong NNLT Pascal ta nhấn phím:
	A. F1	B. F2	C. F3	D. F4
Câu 4: NNLT Pascal được Giáo sư Niklaus Wirth sáng tác và công bố vào năm nào?
	A. 1968	B. 1969	C. 1970	D. 1971
Câu 5: Cho biết lệnh dùng để xóa màn hình kết quả:
	A. Clear	B. Clrscr	C. Clool	D. Clrcsr
Câu 6: Lệnh tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Enter là:
	A. Delay	B. Stop	C. Readln	D. Writeln
Câu 7: Máy tính có thể hiểu được trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ sau đây?
	A. Ngôn ngữ tự nhiên	B. Ngôn ngữ lập trình
	C. Ngôn ngữ máy	D. Tất cả các ngôn ngữ nói trên.
Câu 8: Việc tạo ra chương trình máy tính thực chất gồm mấy bước:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 9: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo tên chương trình là:
	A. Uses	B. Begin	C. Program	D. End
Câu 10: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
	A. a	B. Tamgiac	C. Beginprogram	D. 8a
Câu 11: Để chạy chương trình trong môi trường Pascal cần nhấn tổ hợp phím:
	A. Ctrl + F5	B. Alt + F5	C. Ctrl + F9	D. Alt + F9
Câu 12: Để thoát khỏi Pascal ta nhấn tổ hợp phím nào?
	A. Alt + F9	B. Ctrl + F9	C. Alt + X	D. Ctrl + X
Câu 13: Những tên có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác được gọi là gì?
	A. Tên có sẵn	B. Tên riêng	C. Từ khóa	D. Biến
Câu 14: Kết quả của phép tính 17 mod 3 bằng?
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 15: Biểu thức toán học được viết dưới dạng biểu thức trong Pascal là
	A. 18–4/6+1–4	B. (18–4)/6+1–4	C. (18 – 4)/(6+1)-4	D. (18-4)/(6+1-4)
Câu 16: Cách khai báo biến nào sau đây là sai
	A. Var a:real;	B. Var a,b:real;	C. Var a b:real;	D. Var a,b, c:real;
Câu 17: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
For = to do ;
For := to do ;
For := to do ;
For : to do ;
Câu 18: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu:
	A. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu	B. 10 biến
	C. chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ	D. Không giới hạn
Câu 19: Một thuật toán chỉ có thể giải được bao nhiêu bài toán:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. nhiều
Câu 20: Câu lệnh điều kiện If  Then dạng đủ có dạng đúng là:
If then , ;
If then ; else ;
If then else ;
If then else ;
Câu 21: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
	A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);	B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
	C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);	D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 22: Cách khai báo hằng đúng là:
	A. Const pi:=3,14 real;	B. Const pi: 3,14;	C. Const pi=3,14 real;	D. Const pi=3,14;
Câu 23: Kiểu dữ liệu Integer có giới hạn là:
	A. các số nguyên từ – 215 đến 215- 1 	B. các số nguyên từ – 210 đến 210- 1
	C. các số nguyên từ 0 đến 255	D. các số nguyên từ - 215 đến 215 + 1
Câu 24: Trong vòng lặp For := to do củaPascal, trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào
	A. +1	B. -1
	C. Một giá trị bất kỳ	D. Một giá trị khác không
Câu 25: Để tính tổng S=1 + 2 +3 +4  + n; em chọn đoạn lệnh:
for i:=1 to n do 
	if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
for i:=1 to n do
	if ( i mod 2)=1 then S:=S + i;
for i:=1 to n do
	S:= S + i ;
for i:=1 to n do 
	if ( i mod 2)0 then S:=S + i;
Câu 26: Điền các cụm từ sau vào những chỗ trống (...) để được câu hoàn chỉnh: (1) ngôn ngữ lập trình, (2) ngôn ngữ máy, (3) chương trình, (4) dãy bít, (5) chương trình dịch.
Các lệnh trong ngôn ngữ máy được viết dưới dạng .....................................................
..............................................được sử dụng để viết chương trình.
Chương trình thường được viết bằng ngôn ngữ lập trình, sau đó được ..................................... chuyển đổi sang ngôn ngữ máy.
.................................là ngôn ngữ duy nhất máy tính có thể hiểu được trực tiếp
Dãy các lệnh để máy thực hiện một nhiệm vụ nào đó được gọi là ..............................................
Câu 27: Điền các cụm từ thích hợp vào những chỗ trống (...) để được câu hoàn chỉnh: 
.................................là ngôn ngữ duy nhất máy tính có thể hiểu được trực tiếp
Kí hiệu của các phép toán số học trong Pascal là: ........................................................................
Dãy các lệnh để máy thực hiện một nhiệm vụ nào đó được gọi là ..............................................
Dấu chấm phẩy (;) được dùng để ...........................................các lệnh trong Pascal
Câu 28: Điền các cụm từ thích hợp vào những chỗ trống (...) để được câu hoàn chỉnh:
Biến được dùng để ........................................................và dữ liệu được biến lưu trữ có thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình.
Để khai báo hằng ta dùng từ khóa , khai báo biến dùng từ khóa 
 phải được khai báo trước khi sử dụng
Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm các bước: xác định bài toán, .., viết chương trình.
Ta nói điều kiện đúng khi điều kiện được , ngược lại ta nói điều kiện sai khi điều kiện .
Mọi NNLT đều có câu lệnh điều kiện để thể hiện các cấu trúc 
Có thể sử dụng các câu lệnh  lồng nhau
Mọi NNLT đều có các câu lệnh lặp để thể hiện .
Câu 29: Các phát biểu sau đúng hay sai? Hãy đánh dấu (x) vào ô Đúng hay sai tương ứng
Phát biểu
Đúng
Sai
1. Chương trình máy tính là một dãy các lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện
được
2. Khi viết chương trình, chúng ta chỉ cần tuân thủ đúng các quy tắc do ngôn ngữ lập
trình quy định mà không cần quan tâm đến ý nghĩa của các câu lệnh
3. Một chương trình phải có đủ hai phần: phần khai báo và phần thân chương trình
4. Trong NNLT Pascal, các lệnh như writeln, readln được dùng để tạo tương tác người 
và máy
Câu 30: Nhận xét nội dung và đánh dấu “X” vào cột ĐÚNG hoặc SAI.
Nội dung
Đúng
Sai
1. Nếu chương trình có phần khai báo, phần đó phải đứng trước phần thân chương trình
2. Trong NNLT pascal, các lệnh như Writeln, Readln được dùng để tạo tương tác người - máy
3. Cũng giống như biến, không được phép khai báo hai hằng có cùng tên, nhưng với giá trị khác nhau
4. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trật tự nhất định để giải một bài toán được gọi là thuật toán
5. Không nên thay đổi giá trị của biến đếm trong câu lệnh lặp For  do, ví dụ câu lệnh lặp sau đây là không nên sử dụng For i:=1 to n do i:=i+2;
6. Cho X :=5, kết quả x sau khi thực hiện câu lệnh if x mod 3 =2 then x:=x-1; sẽ bằng 5
Câu 31: Hãy ghép nội dung ở cột A với nội dung tương ứng của nó ở cột B trong bảng sau:
A
B
A + B
Kiểu
Phạm vi giá trị
Byte
Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự
a + ..
Integer
Từ 0 đến 255
b + ..
Real
Từ -2147483648 đến 2147483647 (-231 đến 231 – 1)
c + ..
Char
Từ 2,9 x 10-39 đến 1,7 x 1038
d + ..
String
Một kí tự trong bảng chữ cái
e + ..
Longint
Từ 0 đến 65535
f + ..
Từ -32768 đến 32767 (-215 đến 215 -1 )
II. PHẦN TỰ LUẬN: 
Câu 1: Khi đặt tên trong chương trình cần tuân thủ theo những quy tắc nào?
Câu 2: Nêu sự khác nhau giữa biến và hằng? Cho ví dụ minh hoạ?
Câu 3: Viết cú pháp câu lệnh điều kiện dạng thiếu và đủ? Vẽ sơ đồ khối tương ứng?
Câu 4: Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước?
Câu 5: Chuyển các biểu thức toán học sau sang biểu thức được viết trong Pascal:
	a) 	b) 
Câu 6: Viết các biểu thức sau bằng các kí hiệu trong Pascal:
 a) x≥ 10 – 8x	b) (10 – 12)2 ≠ 4
Câu 7: Cho bài toán: giải phương trình bậc nhất dạng tổng quát bx + c = 0. Hãy:
a) Mô tả thuật toán
b) Viết chương trình (với b,c là biến nhập từ bàn phím)
Câu 8: Cho bài toán: S = 1 + 2 + 3 +  + n . Hãy:
	a) Mô tả thuật toán
	b) Viết chương trình tính tổng S (với n là số nguyên dương nhập từ bàn phím)
Câu 9: Viết chương trình nhập 3 dương số a, b, c từ bàn phím, kiểm tra và in ra màn hình kết quả kiểm tra ba số đó có thể là độ dài các cạnh của 1 tam giác hay không?
Câu 10: Viết chương trình nhập 3 số dương a, b, c từ bàn phím, kiểm tra và in ra màn hình số lớn nhất trong 3 số vừa nhập.
Câu 11: Viết chương trình tính điểm trung bình của 2 môn Toán và Văn, với điểm Toán và Văn được nhập từ bàn phím. In ra màn hình kết quả ĐTB vừa tính và xếp loại của ĐTB.
(cho biết: DTB>=8.0 à XL Giỏi, 8.0>DTB>=6.5 à XL Khá, 6.5>DTB>=5.0 à XL Khá, còn lại XL Yếu)
Câu 12: 
a) Một số ngôn ngữ lập trình, ví dụ Pascal, không có sẵn hàm tính lũy thừa. Hãy mô tả thuật toán và sử dụng câu lệnh lặp với số lần xác định trước để viết chương trình Pascal tính lũy thừa bậc n của số nguyên X.
b) Viết chương trình tính tổng S = 
//-----//-----//-----////-----//-----//-----//
HƯỚNG DẪN
Câu 12: Một số ngôn ngữ lập trình, ví dụ Pascal, không có sẵn hàm tính lũy thừa. Hãy mô tả thuật toán và sử dụng câu lệnh lặp với số lần xác định trước để viết chương trình Pascal tính lũy thừa bậc n của số nguyên X.
Giải:
Program bai5; 
 Var n,i,x: integer; a: longint;
Begin
 Write('Nhap x='); readln(x);
 Write('Nhap n='); readln(n);
 A:=1;
 For i:=1 to n do A:=A*X;
 Writeln(x,' mu ',n,' bang ',A);
End.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE CUONG HKI TIN HOC 8 20102011.doc