Đề cương ôn tập học kỳ I bộ môn: Toán 7

Đề cương ôn tập học kỳ I bộ môn: Toán 7

A/- ĐẠI SỐ :

I- Nội dung : Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số nguyênh tố .

 Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.

 Các phép toán về luỹ thừa cuả một số hữu tỉ .

 Các tính chất cuả tỉ lệ thức và tính chất dãy các tỉ số bằng nhau.

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 626Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I bộ môn: Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
Bộ môn : Toán 7
A/- ĐẠI SỐ : 
I- Nội dung : 	Œ Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số nguyênh tố .
 Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
Ž Các phép toán về luỹ thừa cuả một số hữu tỉ . 
 Các tính chất cuả tỉ lệ thức và tính chất dãy các tỉ số bằng nhau.
II- Bài tập : 
	Bài 1: 
 	 a/ 	 	b/ 	
c/ 	d/	
e/	
Bài 2: Tìm x, biết 
a/ 	b/	0,253 – x = 1,725
c/	d/ 	
e/	f/	82x+3 – 1 = 43 - 23
Bài 3 : Tìm x,y,z biết 
a/ 	b/	
c/ 	 và x-y = -2 	d/ 	 và 2x+3y-z = 186
Bài 4: Khai triển các tích sau đây : 
a/ 	b/ (2x-5)(2x+5) 	c/ (a-2)(a2+2a+4)
Bài 5: Viết tổng thành tích 
a/ ax + by + ay + by	b/ ax2 + 3b + bx2 + 3a 	c/ 4x2 + 8xy – 3x – 6y 
Bài 6 :
Tìm tập hợp các số nguyên x; Sao cho 9 chia hết cho x + 1
Bài 7: Mẹ hơn con 27 tuổi, tỷ số tuổi mẹ và con là 0,4 . Tính tuổi mẹ và con ?
B/ HÌNH HỌC 
I/ Nội dung : 
Œ Các định nghiã về : Trung điểm, tia phân giác, 2 góc đối đỉnh, 2 tam giác bằng nhau.
 Biết các vẽ : Trung tuyến, phân giác, đường cao cuả tam giác .
Ž Tính chất 2 tam giác bằng nhau ( C.G.C)
 Dấu hiện nhận biết 2 đường thẳng song song .
 Định lý hai đường thẳng song song 
 II/ Bài tập :
Bài 1: 	Cho rABC có Â= 90o . Vẽ phân giác cuả góc B cắt AC ở D . Trên cạnh BC lấy M sao cho BM=BA .
C/M rABD = rMBD
Từ B kẻ đường thẳng BX sao cho BX ^ BC, BX cắt CA kéo dài tại E .
Cm rằng : EB//DM
Bài 2: 	Cho rABC, vẽ trung tuyến BM, trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD=MB
C/m	a. rAMD =rCMB	
b. AD // BC .
rABC = rCDA
AB có song song với CD không ? Vì sao ? 
Bài 3 : Cho góc xoy = 480 , gọi A là điểm thuộc ox, vẽ tia Az song song với Oy.
Tính số đo cuả góc xAz.
Qua O vẽ đường thẳng d vuông góc với đường thẳng chứa tia Az cắ`t Az tại B, qua A vẽ đường thẳng d’ vuông góc với đường thẳng chưa tiaOy cắt Oy tại C. Cm rằng : d // d’.
Bài 4: Cho tam giác ABC . Trên tia đ của tia AB lấy điểm M sao cho AM = AC. Trên tia đối của tia AC lấy điểm N sao cho AN = AB . Gọi AI , AK làn lượt là phân giác của tam giác ABN, và tam giác ABC.Chứng minh:
rABC =r ANM
rAIN = r AIB
AI là đường cao của rANB
AK // BN 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE CUONG HKI.doc