Đề cương ôn tập học kỳ I môn: Đại số 8

Đề cương ôn tập học kỳ I môn: Đại số 8

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012

Môn : ĐẠI SỐ 8

A. PHẦN LÝ THUYẾT

 Soạn lại và học thuộc : - 5 câu hỏi ôn tập chương I trang 32/ SGK

- 12 câu hỏi ôn tập chương II trang 61/ SGK

 B. PHẦN BÀI TẬP

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 646Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn: Đại số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn : ĐẠI SỐ 8
PHẦN LÝ THUYẾT
 Soạn lại và học thuộc : - 5 câu hỏi ôn tập chương I trang 32/ SGK
12 câu hỏi ôn tập chương II trang 61/ SGK
 B. PHẦN BÀI TẬP
BÀI 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :	
a/ b/ c/ 
d/ e/ f/ ( 25 – 16x)
BÀI 2: Thực hiện các phép tính sau ( Hay : Rút gọn biểu thức ) :
a/ b/ c/ 
d/ (x-5)+(7-x)(x+2) e/ f/ 
g/ ( h/ 
BÀI 3: Tính giá trị biểu thức sau :
a/ A = ( 3x – 2 )+ ( x + 1 )- 2 ( x + 1 ) ( 3x – 2 ) tại : x = 
b/ B = tại : x = -3 và y =
c/ C = tại : x = 5
BÀI 4: Tìm x . Biết :
a/ 5x( x – 1 )- (1 – x ) = 0 b/ ( x - 3) - (x + 3 ) = 24 c/ 2x ( x- 4 ) = 0
d/ Tìm đa thức A . Biết : ; 
BÀI 5 : a/ Thực hiên phép chia cho x + 1 
 b/ Cho A = 2x-3 và B = 2x- 1
 Hãy tìm số dư trong phép chia A cho B rồi viết dưới dạng A = B.Q + R
 c/ Cho P = và Q = x + 2
 Hãy tìm a để đa thức P chia hết cho đa thức Q ?
 d/ Tìm n Z để 2n- n + 2 chia hết cho 2n + 1
BÀI 6: Cho biểu thức M = 
 a/ Tìm điều kiện để biểu thức M có nghĩa ?
 b/ Rút gọn biểu thức M ? c/ Tìm x để M có giá trị nguyên ?
 d/ Tìm giá trị của M tại x = -2 e/ Với giá trị nào của x thì M bằng 5 ?
ªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªª
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn : HÌNH HỌC 8
PHÂN LÝ THUYẾT :
HS soạn lại đầy đủ và học thuộc : - 9 câu hỏi ôn tập chương I trang 110/SGK
 - Câu hỏi 1,2,3 ôn tập chương II trang 132/ SGK
 B. PHẦN BÀI TẬP :
BÀI 1: Cho hình bình hành ABCD . trên các cạnh AB,CD lần lượt lấy các điểm M,N sao cho AM = DN . Đường trung trực của BM lần lượt cắt các đường thẳng MN và BC tại E,F . Chứng minh rằng : 
 a/ E và F đối xứng qua AB b/ MEBF là hình thoi
 b/ HB.hành ABCD phải có thêm điều kiện gì để BCNE là hình thang cân ?
BÀI 2 : Cho tam giác ABC. Gọi P,Q là hình chiếu của điểm A trên đường phân giác trong và ngoài của góc B . Gọi M,N là hình chiếu của điểm A trên đường phân giác trong và ngoài của góc C . a/ Tứ giác AQBP và AMCN là hình gì ?
 b/ Chứng minh Q,M,P,N thẳng hàng ?
 c/ Cho điểm B,C cố định khi a chạy trên đường thẳng 
 a // BC thì Q,M,P,N chạy trên đường thẳng nào ?
BÀI 3 : Cho tam giác ABC cân tại A . Đường cao AH và E,M thứ tự là trung điểm AB và AC . a/ Chứng minh AH là trục đối xứng của tam giác ABC ?
 b/ Các tứ giác EMCB , BEMH , AEHM là hình gì ? vì sao ?
 c/ Tìm điều kiện tam giác ABC để AEHM là hình vuông ? Trong trường 
 hợp nầy tính diện tích tam giác BHE . Biết AB = 4 cm ( 
BÀI 4 : Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB,AC của tam giác ABC .
 a/ Tứ giác EFCB là hình gì ? vì sao ?
 b/ CE và BF cắt nhau tại G . Gọi K , H thứ tự là trung điểm của GC và GB .
 Chứng minh EFKH là hình bình hành .
 c/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để EFKH là H.Chữ nhật . Khi đó so sánh 
 diện tích EFKH với diện tích tam giác ABC BÀI 5 : Cho hình bình hành ABCD .gọi O là giao điểm của 2 đường chéo và M,N lần lượt là trung điểm của AD , BC . BM và DN cắt AC lần lượt tại E và F .
 a/ Tứ giác BMDN là hình gì ? vì sao ?
 b/ Chứng minh AE = E F = FC .
 c/ Tính diện tích tam giác DBM .Biết diện tích Hình bình hành là 30 cmBÀI 6: Gọi Ot là phân giác của góc xÔy góc bẹt . Qua điểm I Ot kẻ đường thẳng vuông góc Ot cắt Ox tại N và cắt Oy tại P .
 a/ Chứng minh N và P đối xứng nhau qua Ot .
 b/ Lấy điểm M đối xứng điểm O qua I . Chứng minh ONMP là hình thoi .
 c/ Tính diện tích tứ giác ONMP . Biết OP = 5 cm và IN = 3 cm
 d/ Tim điều kiện của góc xÔy để ONMP là hình vuông 
 ªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªªª

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong on tap hoc ky I Toan 8.doc