A/ Lý thuyết cần nắm:
I- Chương I: Đường thẳng vuông góc - Đường thẳng song song
- Định nghĩa(Đ/n), định lý(Đ/l) về hai góc đối đỉnh (tr 81,82sgk)
-Đ/n hai đường thẳng vuông góc(tr 84 sgk)
-Đ/n đường trung trực của đoạn thẳng(tr 85 sgk)
-Đ/n hai đường thẳng song song, kí hiệu(tr 90 sgk)
-Dấu hiệu(Đ/l) nhận biết hai đường thẳng song song(tr 90 sgk)
-Tiên đề Ơ-clit về hai đường thẳng song song(tr 92 sgk)
-Tính chất (Đ/l) của hai đường thẳng song song(tr 93 sgk)
-Đ/l về hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba(tr 96 sgk)
-Đ/l về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song (tr 96 sgk)
-Đ/l về hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba(tr 97 sgk)
-Khái niệm về định lý(tr 99 sgk). Thế nào là chứng minh định lý(tr 100 sgk).
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN: HÌNH HỌC 7 (Năm học: 11-12) A/ Lý thuyết cần nắm: I- Chương I: Đường thẳng vuông góc - Đường thẳng song song - Định nghĩa(Đ/n), định lý(Đ/l) về hai góc đối đỉnh (tr 81,82sgk) -Đ/n hai đường thẳng vuông góc(tr 84 sgk) -Đ/n đường trung trực của đoạn thẳng(tr 85 sgk) -Đ/n hai đường thẳng song song, kí hiệu(tr 90 sgk) -Dấu hiệu(Đ/l) nhận biết hai đường thẳng song song(tr 90 sgk) -Tiên đề Ơ-clit về hai đường thẳng song song(tr 92 sgk) -Tính chất (Đ/l) của hai đường thẳng song song(tr 93 sgk) -Đ/l về hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba(tr 96 sgk) -Đ/l về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song (tr 96 sgk) -Đ/l về hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba(tr 97 sgk) -Khái niệm về định lý(tr 99 sgk). Thế nào là chứng minh định lý(tr 100 sgk). II- Chương II: Tam giác -Đ/l về tổng ba góc của một tam giác(tr 100 sgk). -Đ/n tam giác vuông. Đ/l về hai góc nhọn của tam giác vuông phụ nhau (tr 107 sgk). -Đ/l về góc ngoài của tam giác (tr 107 sgk). -Đ/n hai tam giác bằng nhau, kí hiệu hai tam giác bằng nhau (tr 110 sgk). -Các trường hợp bằng nhau của tam giác: +Trường hợp bằng nhau c-c-c(tr 113 sgk). +Trường hợp bằng nhau c-g-c. Hệ quả (tr 117 sgk). +Trường hợp bằng nhau g-c-g. Hệ quả (tr 121 sgk). B/ Bài tập Bài 1: Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành góc MAP có số đo bằng 330 a/ Tính số đo ; b/ Tính số đo ; a b 1400 350 x O H1 c/ Viết tên các cặp góc đối đỉnh; d/ Viết tên các cặp góc bù nhau. Bài 2: Hình 1 cho biết a//b. Tính số đo x của góc O Bài 3: Cho tam giác ABC có Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ AH vuông góc với BC (H BC). a/ Tính ; b/ Tính ; c/Tính . Bài 4: Cho DABC = DDEF. Biết . Tính các góc còn lại của mỗi tam giác. Bài 5: Cho DABC = DMNP. Biết AB = 5cm; MP = 7cm và chu vi của DABC = 22cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác. Bài 6: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh AC//BE; b) Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho AI=EK. C/m I,M,K thẳng hàng Bài 7: Cho tam giác ABC có, tia phân giác BD của góc B (DAC). Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. So sánh độ dài các đoạn AD và DE; so sánh Chứng minh AE ^ BD. Bài 8: (Đề 03-04) Cho góc xOy và tia phân giác Oz. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Lấy điểm I trên tia Oz (IO) a/ Chứng minh(C/m): DOAI = DOBI b/ Đoạn thẳng AB cắt Oz tại H. C/m H là trung điểm của AB. c/C/m: AB ^ Oz. Bài 9: (Đề 04-05) Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. a/C/m: BAM = MAC. b/ C/m: AM ^ BC. Bài 10: (Đề 05-06) Cho tam giác ABC, Dlà trung điểm BC. Đường thẳng qua D song song với AC cắt AB tại F. a/ C/m: DFBD = DEDC b/ C/m: DFBD = DDEF và EF // BC c/ C/m: F là trung điểm AB. Bài 11: (Đề 06-07) A B C D Cho tam giác ABC, M là trung điểm AC. Qua A kẻ đường thẳng d song song với BC. Đường thẳng BM cắt d tại D. a/ C/m: DCMB = DAMD; b/ C/m: DC // AB. Bài 12: (Đề 07-08) H2 Hình 2 vẽ ở bên có AB = CD và AB // CD. a/ C/m: DABC = DCDA; b/ C/m: AD // CB. c/ Lấy I là trung điểm của AC. C/m ID = IB Bài 13: (Đề 08-09) A B C D Hình 3 vẽ ở bên có AB = CD và AD = BC a/ Tam giác ABC bằng tam giác nào? Vì sao? b/ C/m: AB // CD. c/ Gọi O là giao điểm của AC với BD. H3 C/m: O là trung điểm AC. Bài 14: (Đề 09-10) Cho tam giác ABC có góc A bằng 900, A H C D B = = góc B bằng 500. Đường thẳng AH vuông góc với BC tại H. Gọi d là đường thẳng vuông góc với BC tại B. Trên đường thẳng d thuộc nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A lấy điểm D sao cho BD = HA (hình 4 vẽ ở bên) a/ C/m: DABH = DDHB; b/ Tính số đo góc BDH. c/ C/m đường thẳng DH vuông góc với đường thẳng AC. Bài 15: (Đề 10-11) H4 Cho tan giác ABC, M là trung điểm của AB. Đường thẳng qua M song song với BC cắt AC tại N. Đường thẳng qua M song song với AC cắt BC tại P. chứng minh ; b) chứng minh c) chứng minh AB song song với NP và AB = 2NP.
Tài liệu đính kèm: