Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tin học lớp 7

Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tin học lớp 7

A. Lý thuyết

I. Trắc nghiệm

Hãy chọn phương án đúng

Câu 1: Bảng tính thường được dùng để:

a. Tạo bảng điểm của lớp em b. Bảng theo dõi kết quả học tập riêng của em

c. Vẽ biểu đồ từ bảng số liệu cho trước d. Tất cả đều đúng

Câu 2: Chương trình bảng tính cho phép:

a. Sắp xếp dữ liệu theo những tiêu chuẩn khác nhau b. Vẽ hình minh hoạ

c. Soạn thảo văn bản d. Tất cả đều sai

Câu 3: Trong bảng tính excel, thông tin được lưu trữ dưới dạng bảng có ưu điểm gì?

a. Dễ theo dõi b. Dễ sắp xếp c. Tính toán nhanh chóng d. Tất cả đều đúng

Câu 4: Muốn thoát khỏi chương trình Excel ta thực hiện lệnh:

 a. Edit/Exit b. File/Exit c. File/close d. Edit/close

Câu 4: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì:

a. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh trái trong ô

b. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh phải trong ô

c. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh trái trong ô

d. Câu b và c đúng

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 12948Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tin học lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN TIN HỌC LỚP 7
A. Lý thuyết
I. Trắc nghiệm
Hãy chọn phương án đúng
Câu 1: Bảng tính thường được dùng để:
a. Tạo bảng điểm của lớp em 	b. Bảng theo dõi kết quả học tập riêng của em
c. Vẽ biểu đồ từ bảng số liệu cho trước	d. Tất cả đều đúng
Câu 2: Chương trình bảng tính cho phép:
a. Sắp xếp dữ liệu theo những tiêu chuẩn khác nhau	b. Vẽ hình minh hoạ
c. Soạn thảo văn bản	d. Tất cả đều sai
Câu 3: Trong bảng tính excel, thông tin được lưu trữ dưới dạng bảng có ưu điểm gì?
a. Dễ theo dõi	b. Dễ sắp xếp	c. Tính toán nhanh chóng	d. Tất cả đều đúng
Câu 4: Muốn thoát khỏi chương trình Excel ta thực hiện lệnh:
	a. Edit/Exit	b. File/Exit	c. File/close	d. Edit/close
Câu 4: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì:
a. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh trái trong ô 	
b. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh phải trong ô 	
c. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh trái trong ô 
d. Câu b và c đúng
Câu 5: Ô tính có viền đậm xung quanh để phân biệt với các ô tính khác gọi là:
a. Khối ô	b. Ô tính đang được kích hoạt
c. Ô tính được hiển thị	d. Tất cả đều sai
Câu 6: Thao tác nháy chuột chọn một ô gọi là:
a. Kích hoạt ô tính	b. Chọn ô tính	c. Di chuyển ô tính	d. Nhập dữ liệu
Câu 7: Một bảng tính có thể bao gồm:
	a. 1 trang tính	b. 2 trang tính	c. 3 trang tính	d. Nhiều trang tính
Câu 8: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có:
a. Một trang tính	b. Hai trang tính	c. Ba trang tính	d. Bốn trang tính.
Câu 9: Hãy chọn câu đúng:
	a. Khi chọn một dòng thì nhấp chuột ngay số thứ tự dòng đó.
	b. Nếu cần chọn một số dòng cách nhau thì nhấp chuột chọn dòng đầu rồi lần lượt giữ phím Ctrl và nhấp chuột trên các dòng khác.
	c. Nếu cần chọn nhiều dòng liên tiếp thì kéo chuột từ số thứ tự dòng đầu đến số thứ tự dòng cuối.
	d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 10: Câu nào sau đây đúng?
a. Trang tính gồm các cột và các dòng
b. Vùng giao nhau giữa các cột và hàng là cửa sổ bảng tính
c. Các cột của trang tính được đánh thứ tự từ phải sang trái với các kí tự A, B, C
d. Các hàng của trang tính được đánh thứ tự từ trên xuống dưới các kí tự A, B, C
Câu 11: Các thành phần chính trên trang tính bao gồm?
	a. Các hàng, các cột, các ô tính	 b. Hộp tên, khối.	
c. Thanh công thức.	d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 12: Hàng là tập hợp các ô trong bảng tính theo chiều ngang, kí hiệu nói về hàng nào sau đây là đúng?
	a. C2	b. A	c. 16384	d. A1
Câu 13: Cột là tập hợp các ô trong bảng tính theo chiều dọc, kí hiệu cột nào sau đây là sai?
a. AA	b. AB	c. A4	d. IV
Câu 14: Giao của hàng và cột gọi là:
a. Một cột	b. Một khối	c. Một ô	d. Một hàng
Câu 15: Khối là:
	a. Các trang tính tạo thành	b. Các ô cách nhau	c. Một nhóm các ô liền kề nhau	d. Tất cả đều đúng
Câu 16: Khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?
a. B1;H15	b. B1H15	c. B1:H15	d. Câu b và c đúng.
Câu 17: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu?
	a. Thanh công cụ	b. Thanh công thức	 c. Thanh bảng chọn	 d. Hộp tên.
Câu 18: Cụm từ G5 trong hộp tên có nghĩa là:
a. Phím chức năng G5	b. Phông chữ hiện thời là G5
c. Ô ở cột G hàng 5	d. Ô ở hàng G cột 5
Câu 19: Để kích hoạt ô D150 nằm ngoài phạm vi màn hình, ngoài cách dùng chuột và các thanh cuốn em có thể:
a. Gõ địa chỉ vào thanh công thức	b. Gõ địa chỉ D150 vào hộp tên
c. Nháy chuột tại nút tên cột D	d. Nháy chuột tại nút tên hàng 150
Câu 20: Khi không nhìn thấy ô nào được kích hoạt trên màn hình ta có thể dựa vào thông tin nào sau đây để nói ngay ô đang được kích hoạt:
a. Thanh công thức	b. Địa chỉ hiển thị ở hộp tên
c. Thanh trạng thái	d. Cả a và b
Câu 21: Hộp tên cho biết:
a. Nội dung của ô đang được chọn	b. Địa chỉ của ô đang được chọn
c. Công thức của ô đang được chọn	d. Dữ liệu của ô đang được chọn
Câu 22: Thanh công thức cho ta biết nội dung của ô đang được chọn.
a. Đúng	b. Sai
Câu 23: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo
a. Alt	b. Ctrl	c. Shift	d. Phím nào cũng được
Câu 24: Để lưu lại kết quả làm việc em có thể sử dụng một trong những cách sau:
a. Chọn File, Save và đặt tên cho bảng tính.
b. Nháy vào nút biểu tượng để thực hiện lệnh Save và gõ tên cho bảng tính.
c. Giữ phím Ctrl và nhấn phím S, gõ tên vào bảng tính.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 25: Để mở một bảng tính mới ta nháy vào nút lệnh:
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 26: Để lưu bảng tính đã có sẵn trên máy tính với một tên khác ta sử dụng lệnh:
a. File à Save	b. File à Save As	c. Save	d. File à New
Câu 27: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là:
a. C2: E4	b. C2 : E5	c. D2 : E5	d. C3 : E5
Câu 28: Khi nhập xong một công thức ở ô tính em phải làm gì để kết thúc:
a. Nhấn Enter	b. Nháy chuột vào nút 
c. Không thực hiện gì cả	d. Cả a và b đều đúng
Câu 29: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán
a. + - . : 	b. + - * /	c. ^ / : x	d. + - ^ \
Câu 30: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.
	a. Đúng	b. Sai
Câu 31: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
	a. Ô đầu tiên tham chiếu tới	b. Dấu ngoặc đơn	c. Dấu nháy	d. Dấu bằng
Câu 32: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:
a. =(E4+B2)*C2	b. (E4+B2)*C2	c. =C2(E4+B2)	d. (E4+B2)C2
Câu 33: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
a. 10	b. 100	c. 200	d. 120
Câu 34: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?
a. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi
b. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số
c. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số
d. Nhập sai dữ liệu.
Câu 35: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:
a. Tính tổng	b. Tìm số nhỏ nhất	c. Tìm số trung bình cộng	d. Tìm số lớn nhất
Câu 36: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52
a. 96	b. 89	c. 95	d.Không thực hiện được
Câu 37: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15
a. 23	b. 21	c. 20	d. Không thực hiện được
Câu 38: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
a.2	b. 10	c. 5	d. 34
Câu 39: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:
a. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15	b. =MAX(A1:B5, 15) cho kết quả là 27
c. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27	d. Tất cả đều đúng.
Câu 40: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là: 
a. 21	b. 7	c. 10	d. 3
Câu 41: Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng:
a. =Sum ( A1+B1+C1)	b. =Average(A1,B1,C1)
c. =Average (A1,B1,C1)	d. Cả A, B, C đều đúng
Câu 42: Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức:
a. =Average(A1:A4)	b. =Average(A1:A4)/6
c. Average(A1:A4)/4	d. Average(A1,A2,A3,A4)
Câu 43: Cách nhập hàm sau nào đây không đúng
a. = Sum(2,5,7)	b. =Sum(2,5,7)	c. =SUM (2,5,7)	d. =sum(2,5,7)
Câu 44: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
a. Tính tổng của ô A5 và ô A10	 c. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
b. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10	d. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10
Câu 45: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung: =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?
a. 11	b. 12	c. 13	d. Một kết quả khác
Câu 46: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính em có thể:
a. Thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng	b. Chỉ thay đổi độ rộng của cột
c. Chỉ thay đổi độ cao của hàng	d. Tất cả đều đúng.
Câu 47: Để cột hoặc hàng tự điều chỉnh đúng với dữ liệu có trong đó em thực hiện:
a. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn phím phải chuột.
b. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn đúp phím trái chuột.
c. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn Enter.
d. Câu a và c đúng.
Câu 48: Muốn xoá một hoặc nhiều cột em thực hiện:
a. Chọn 1 hoặc nhiều cột, nhấn phím delete	 b. Chọn 1 hoặc nhiều cột, nhấn phím Enter.
c. Chọn 1 hoặc nhiều cột, vào edit, chọn delete	 d. Câu a và b đúng.
Câu 49: Khi nháy nút lệnh paste để chép nội dung của ô hoặc khối, ở ô chứa nội dung cũ vẫn còn đường viền xung quanh. Muốn mất đường viền này em phải:
a. Nhấn Enter	b. Nhấn phím Delete	 c. Nhấn phím Ctrl	 d. Nhấn phím Ctrl + Tab
Câu 50: Để chèn thêm một cột trong Excel, lệnh nào sau đây được thực hiện (sau khi chọn một cột)?
a. Insert ® Rows;	b. Insert ® Columns;	 c. Edit ® Rows;	d. Edit ® Columns.
Câu 51: Khi thực hiện các thao tác trên trang tính trong Excel, nếu thực hiện nhầm, em sử dụng nút lệnh nào trên thanh công cụ để khôi phục lại trang thái trước đó một cách nhanh chóng?
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 52: Để xoá một hàng trong Excel, lệnh nào sau đây được thực hiện (sau khi chọn một hàng)?
a. Insert ® Delete;	b. Edit ® Delete; c. Edit ® Rows;	d. Insert ® Columns.
Câu 53: Để sao chép nội dung ô tính, ta chọn ô tính rồi nhầp nút nào sau đây trên thanh công cụ:
a. Copy	b. Cut	c. New	d. Save
Câu 54: Để di chuyển nội dung ô tính, ta chọn ô tính rồi nhầp nút nào sau đây trên thanh công cụ:
a. Copy	b. Cut	c. New	d. Save
II.Tự luận:
Câu 1: Hãy điền vào những ô trống những câu em cho là đúng (a, b, c hoặc d) để được khái niệm hoàn chỉnh về bảng tính: 
Chương trình bảng tính là () được thiết kế để giúp () và trình bày thông tin dưới dạng (), thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các () biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng biểu.
a. Biểu đồ	b. Bảng biểu	c.Phần mềm	d. Ghi lại.
Câu 2: Hãy điền vào chỗ trống () trong các câu sau bằng cách chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong danh sách: thanh công cụ, thanh công thức, thanh bảng chọn, ô tính đang được kích hoạt. (2đ)
 a. () là thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính, được sử dụng để nhập, hiển thị dữ liệu và công thức trong ô tính.
 b. (.) chứa tên các bảng chọn.
 c. () có viền đậm xung quanh để phân biệt với các ô tính khác.
 d. Tương tự như trên màn hình Word, (..) chứa các nút lệnh thông dụng nhất.
Câu 3: Nếu như sau khi nhập dữ liệu mà không thực hiện bất kì một thao tác nào, chỉ nhìn vào trang tính, ta có thể biết được ô chứa dữ liệu kiểu gì không?
Câu 4: Để biết được một ô tính chứa công thức hay chứa dữ liệu cố định ta dựa vào điều gì?
Câu 5: Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức?
Câu 6: Giả sử ô A1 đang được kích hoạt. Hãy cho biết cách nhanh nhất để chọn ô D40?
Câu 7: Bạn Minh gõ vào một ô tính với nội dung 8+2*4 với mong muốn tính được giá trị công thức vừa nhập. Nhưng trên ô tính vẫn chỉ hiển thị nội dung 8+2*4 thay vì giá trị 16 mà Minh mong đợi. Em có biết tại sao không? 
Câu 8: Em hãy điền vào những ô trống sau đây:
	Hàm là công thức được định nghĩa từ trước, hàm tính tổng có tên là , hàm Average dùng để tính  Hàm xác định giá trị lớn nhất là  Hàm  được dùng để xác định giá trị nhỏ nhất.
Câu 9: Hãy cho biết kết quả của hàm tính tổng (SUM) trên trang tính trong hình sau:
a. =SUM(A1:A3)
b. =SUM(A1:A4)
c. =SUM(A1:A3,150)
d. =SUM(A1:A4,A2,A5)
Câu 10: Hãy cho biết kết quả của hàm tính giá trị trung bình (AVERAGE) trên trang tính trong hình sau:
a. =AVERAGE(A1:A4)
b. =AVERAGE(A1:A4,200)
c. =AVERAGE(A1:A5)
d. =AVERAGE(A1:A2,A5)
Câu 11: Trình bày các bước để sử dụng hàm? 
Câu 12: Cho bảng tính sau:
A
B
C
D
1
Bảng Tính Kinh Phí Vật Tư
2
Stt
Vật Tư
Đơn Vị
Thành Tiền
3
1
Cát
Xe
250
4
2
Đá
Khối
150
5
3
Gạch ống
Viên
300
6
4
Xi măng
Bao
520
7
Tổng cộng
?
8
Cao nhất
?
9
Thấp nhất
?
10
Trung bình
?
Hãy viết hàm để tính các giá trị
Tổng cộng:
Cao nhất: 
Thấp nhất:
 Trung bình:
Câu 13: Điểm thực hành môn Tin học của nhóm em được chứa trong các ô từ E5 đến E10 lần lượt là: 8, 6, 7, 9, 5, 7.
a. Hãy viết công thức tính tổng điểm các bài thực hành và cho biết tổng điểm là bao nhiêu?
b. Hãy viết công thức tính điểm trung bình các bài thực hành và cho biết điểm trung bình là bao nhiêu?
c. Nếu thay điểm 6 bằng điểm 9 thi kết quả tính tổng điểm và điểm trung bình có thay đổi không? nếu thay đổi thì kết quả lúc này là bao nhiêu?
Câu 14: Cho bảng tính như hình sau, hãy dùng các hàm có sẵn để tính : 
a. Tổng chi tiêu trong quý I.
b. Chi tiêu trung bình trong mỗi tháng của quý I
c. Số tiền một tháng chi lớn nhất trong quý I
d. Số tiền một tháng chi tiết kiệm nhất trong quý I
Câu 15: Cho biết tên Tiếng Việt và ý nghĩa của các nút lệnh sau trên thanh công cụ chuẩn của Excel:
Nút lệnh
Tên Tiếng Anh
Tên Tiếng Việt
Ý nghĩa
B. Thực hành:
Ôn tất cả các bài thực hành: 1, 2, 3, 4, 5
======== Hết ========

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong tin hoc 7 HKI.doc