Đề cương ôn tập thi học kỳ I môn: Tin học 6

Đề cương ôn tập thi học kỳ I môn: Tin học 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.

* Chủ đề A

Câu 1: Có mấy dạng thông tin cơ bản :

 A. Có 2 dạng B. Có 3 dạng C. Có 4 dạng D. Cả A, B, C đều sai

Câu 2: Bộ phận nào sau đây có thể được coi là bộ não của máy tính:

A. RAM B. CPU C. bàn phím D. Chuột

Câu 3: Hai phím nào dưới đây là hai phím có gai?

A. T, I B. G, H C. F, J D. B, N

Câu 4: Các thiết nào sau đây là thiết bị vào:

 A. Bàn phím, chuột B. Màn hình, máy in C. Bàn phím, màn hình D. Chuột, màn hình

Câu 5: Phím dài nhất của bàn phím là:

A. Back space B. Space bar C. Shift D. Caps Lock

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 1238Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập thi học kỳ I môn: Tin học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ I
MÔN: TIN HỌC 6 (Năm học 2010 – 2011)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
* Chủ đề A
Câu 1: Có mấy dạng thông tin cơ bản :
	A. Có 2 dạng	B. Có 3 dạng	C. Có 4 dạng	D. Cả A, B, C đều sai
Câu 2: Bộ phận nào sau đây có thể được coi là bộ não của máy tính:
A. RAM	B. CPU	C. bàn phím	D. Chuột
Câu 3: Hai phím nào dưới đây là hai phím có gai?
A. T, I	B. G, H	C. F, J	D. B, N
Câu 4: Các thiết nào sau đây là thiết bị vào:
	A. Bàn phím, chuột	 B. Màn hình, máy in	C. Bàn phím, màn hình	D. Chuột, màn hình
Câu 5: Phím dài nhất của bàn phím là:
A. Back space 	B. Space bar	C. Shift 	D. Caps Lock
Câu 6: Hàng phím có chứa các phím A, K , L là các phím thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím trên	B. Hàng phím cơ sở
C. Hàng phím dưới	D. Hàng phím số.
Câu 7: Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng dãy bit chỉ gồm hai kí tự là:
A. 0 và 1	B. 1 và 2	C. 2 và 0	D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 8:Ai là cha đẻ của kiến trúc máy tính điện tử:
A. Niutơn	B. Von Neumann	C. Asicemet	 D. Douglas Engelbart
Câu 9: Máy tính có những khả năng gì?
Khả năng tính toán nhanh và tính toán với độ chính xác cao
Khả năng lưu trữ lớn
Khả năng “Làm việc” không mệt mỏi
Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Màn hình, bàn phím, chuột, máy in được gọi là thiết bị gì ?
	A. Thiết bị vào/ra	 B. Thiết bị ngoại vi C. Cả A và B đều đúng D. Cả A, B, C đều sai
Câu 11 : Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD, Cổng USB thuộc bộ nhớ nào sau đây:
	A. Bộ nhớ trong	 B. Bộ nhớ ngoài	 C. Cả A và B đều đúng	 D. Cả A và B đều sai
Câu 12 : Nháy đúp chuột là thao tác
Nhấn nhanh nút trái chuột và thả tay.
Nhấn nhanh nút phải chuột và thả tay.
Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột.
Nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển chuột đến vị trí đích và thả tay để kết thúc thao tác.
Câu13: Khu vực chính của bàn phím bao gồm bao nhiêu hàng phím:
A. 5 hàng phím	 B. 4 hàng phím	 C. 6 hàng phím 	D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 14: Khi luyện gõ bàn phím bằng mười ngón điều quan trong cần ghi nhớ là:
A. Mắt luôn nhìn xuống bàn phím
B. Các ngón tay đặt đúng vị trí đã quy định trên bàn phím, gõ phím nhẹ và chính xác
C. Cần gõ phím thật nhanh
D. Chỉ cần chú ý đến hai ngón trỏ đặt ở hai phím có gai
Câu 15: Ngón tay nào phụ trách phím Space Bar ?
	A. Ngón trỏ	B. Ngón giữa	C. Ngón út	D. Ngón cái
Câu 16: Hai phím nào sau đây là hai phím có gai:
	A. T; I	B. G; H	C. F; J	D. B; N
Câu 17: 100 KB bằng:
	A.1 024 B	B. 102 400 B	C. 2 048 B	D. 20 480 B
Câu 18:Mã nhị phân của thông tin là:
	A. Số trong hệ nhị phân	B. Số trong hệ Hexa
	C. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính 	D. Tất cả đều sai
Câu 19: Máy tính muốn hoạt động được phải:
	A. Có hệ điều hành và phần mềm	B. Không cần có hệ điều hành, chỉ cần có phần mềm
	C. Có hệ điều hành, phần mềm và loa	D. Tất cả sai
Câu 20: Để sao chép và trao đổi thông tin giữa các máy tính hiện nay người ta thường dùng các thiết bị:
	A. Đĩa mềm. đĩa cứng	B. Đĩa CD-ROM, đĩa USB, đĩa cứng
	C. Đĩa CD-ROM, đĩa USB, đĩa mềm	D. Cả A, B và c sai
Câu 21: Khi nhìn vào một tệp tin người ta có thể biết một phần nội dung của nó nhờ:
	A. Tên tệp tin và phần mở rộng của tệp tin	B. Kích thước của tệp tin
	C. Ngày khởi tạo tệp tin	D. Tất cả đúng
Câu 22: Khi tạo một thư mục thì cần phải:
	A. Gõ thêm ngày tháng tạo thư mục	B. Gõ thêm phần mở rộng của thư mục
	C. A và B đúng	D. A và B sai
Câu 23: Phần mềm được cài đặt đầu tiên vào máy tính là:
	A. Trò chơi B. Tập gõ bàn phím	C. Hệ điều hành	D. Tất cả sai
Câu 24: Đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên các thiết bị lưu trữ là:
	A. Thư mục	B. Tệp tin	C. Phần cứng	D. Hệ điều hành
Câu 25: Biểu tượng có chức năng để làm gì:
	A. Phóng to cửa sổ	B. Thu nhỏ cửa sổ.
	C. Hạ cửa sổ.	D. Đóng cửa sổ(Thoát khỏi chương trình)
Câu 26: Đâu là tên của một tập tin:
	A. Hoc tap	B. Bai tap.doc
	C. Thuc hanh	D. BT1*doc
Câu 27: Có bao nhiêu thao tác đối với thư mục và tệp tin:
	A. 5	B. 3	C. 6	D. 7
Câu 28: Muốn xoá một tệp tin em phải thực hiện:
A. Chọn tệp tin, nháy chuột phải, chọn lệnh Delete 	B. Câu A và C đúng
Chọn tệp tin, Nhấn phím Delete, nhấn phím enter 	D. Tất cả đều sai
Câu 29: Trong của sổ MS-Word thanh này tên là gì: 
	A. Thanh trạng thái.	B. Thanh tiêu đề.
	C. Thanh Menu(bảng chọn)	D. Thanh cuộn.
Câu 30: Để tắt máy ban đầu ta làm như thế nào?
	A. Vào Start \ Turn off computer	B. Vào Start \ Programs
	C. Vào Start \ Unikey	D. Vào Start \ Run
* Chủ đề B
Câu 1: Điền các từ “ vị trí”, “gai”, “cơ sở” vào các chỗ trong đoạn văn bản sau:(1 điểm)
Hàng phím.....bao gồm các phím bắt đầu là A, S, D. Các phím F, J trên hàng phím này là 2 phím có ... khi gõ phím em cần đặt các ngón tay đúng ...trên bàn phím.
Câu 2: Điền các từ “ vị trí”, “gai”, “cơ sở”, “F, J” vào các chỗ trong đoạn văn bản sau: (1 điểm)
Các phím A, S, D, L, K là các phím thuộc hàng phím............ Các phím F, J trên hàng phím này là 2 phím có ..... Khi gõ phím em cần đặt các ngón tay đúng ........trên bàn phím và hai ngón tay trỏ cần đặt vào hai phím ...........
Câu 3: Chọn cột A ghép với cột B cho phù hợp và ghi kết quả vào cột C (1 điểm)
Tên gọi (A)
So sánh với các đơn vị khác (B)
Kết quả (C)
Giga byte
a. 1024 byte
1 - 
Byte
b. 1048576 byte
2 - 
Mega byte
c. 1 byte
3 - 
Kilo byte
d. 1073741824 byte
4 - 
Câu 4: Điền (Đ) hoặc (S) vào ở các mệnh đề sao cho phù hợp:
A. Máy tính điện tử có thể đưa ra hình ảnh của các món ăn và mùi thơm của các món ăn
	B. Máy tính điện tử có thể có cảm giác đau đớn.
	C. Máy in, màn hình là các thiết bị xuất.
* Chủ đề C:
Câu 1: Điền vào khoảng trống trong câu:
1. Máy tính điện tử cần có các bộ phận:	
2. Có ba giai đoạn của quá trình xử lý thông tin:	
3. Màn hình là thiết bị:	
4. Ngày nay để hoạch toán một công trình, người ta có thể nhờ đến	
5. Các dạng thông tin cơ bản là:	
6. Thông tin đem lại cho con người	
Câu 2: Điền vào khoảng trống trong câu:
1. Có thể dùng máy tính để vừa đánh văn bản vừa	cho vui tai.
2. Thư mục và tệp tin có cùng các thông số để nhận biết	và	
3. Hệ điều hành điều khiển	
4. Thanh công việc (Task bar) nằm ở	để chứa	
5. Cần phải dùng đường dẫn để chỉ ra	
6. Trong các cơ quan làm việc người ta thường	cho máy tính để kẻ lạ không thể xâm nhập vào lấy trộm thông tin.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Vẽ mô hình quá trình xử lý thông tin? 
Câu 2: Cấu trúc máy tính điện tử theo Von Neumann gồm những bộ phận nào?
Câu 3: Tại sao CPU được coi là bộ não của máy tính?
Câu 4: Nhiệm vụ chính của hệ điều hành là gì? Nếu máy tính không có hệ điều hành thì điều gì sẽ xảy ra?
Câu 5: Cửa sổ làm việc trong Windows có những điểm chung nào? Nêu các biểu tượng chính trên màn hình nền?
Câu 6: Trình bày thao tác tạo thư mục mới, xóa thư mục, đổi tên thư mục và sao chép tệp tin?
Câu 7: Có cách nào để nhận biết rằng hiện tại em đang mở bao nhiêu cửa sổ trong Windows? Hãy nêu chi tiết cách nhận biết? 
BÀI TẬP
Câu 1: Giả sử đĩa D có tổ chức thông tin được mô tả như hình bên: 
THUVIEN
KHTN
TOAN
Dai.doc
Hinh.doc
VAT LI
KHXH
TROCHOI
MARIO
Mario.exe
D:\
a) Hãy liệt kê đâu là thư mục, đâu là tệp tin trên cây thư mục
b) Hãy viết đường dẫn từ ổ đĩa D đến tệp tin Hinh.doc trên cây thư mục.	
c) Thư mục mẹ của VAT LI là thư mục nào?
	 d) Ta nói thư mục TROCHOI nằm trong thư mục THUVIEN đúng hay sai? Nếu sai vì sao?
E:\
Hoc Tap
Tin hoc
Sach TK.doc
Sach GK.doc
Tốn
Sach hinh.doc
Baitap.doc
Câu2. Đường dẫn là gì? Hãy viết đường dẫn từ ổ đĩa E tới thư tệp tin Sách TK.doc và Baitap.doc trên cây thư mục sau:
Câu 3 Trên đĩa C: có cấu trúc thư mục và tập tin như sau:
C:\
HOC TAP
Bai tap.doc
GIAI TRI
TIN HOC
VAN HOC
Nghe nhac.mp3
Mario.exe
Chuong1.doc
Chuong2.doc
Tap lam van.doc
Ngu phap.doc
Viết đường dẫn đến tệp tin: Ngu phap.doc
Viết đường dẫn đến tệp tin: Nghe nhac.mp3
Viết đường dẫn đến thư mục TIN HOC
Thư mục nào là thư mục rỗng?
 e. Thư mục nào là thư mục gốc?
 f. Những tệp tin nào cùng cấp với tệp tin Chuong1.doc
Câu 4: Trên đĩa D: có cấu trúc thư mục và tệp tin như sau:
D:\
Nghe nhac.mp3
Game.exe
HOC TAP
THU VIEN
GIAI TRI
TU NHIEN
XA HOI
Vat li 6.doc
Toan 6.xls
Tap lam van.doc
Dia li.doc
Viết đường dẫn đến tệp tin: Dia li.doc
Viết đường dẫn đến tệp tin: Game.exe
Viết đường dẫn đến thư mục XA HOI
Thư mục GIAI TRI là thư mục con của thư mục nào?
Thư mục nào là thư mục rỗng?
Phần mở rộng của các tệp tin cho ta biết điều gì?

Tài liệu đính kèm:

  • docDE CUONG HKI TIN 6 20102011.doc