Đề cương ôn tập Toán lớp 7

Đề cương ôn tập Toán lớp 7

Môn Đại số

Lý thuyết:

1. Thế nào là số hữu tỉ, thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm?Số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?

2. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?

3. Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ?Viết các công thức: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương?

4. Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất của tỉ lệ thức, công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau?

5. Thế nào là số vô tỉ, cho ví dụ, thế nào là số thực, cho ví dụ

6. Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm?

7. Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận, nêu tính chất của nó?

8. Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nêu tính chất của nó?

9. Nêu khái niệm hàm số, biết tìm các giá trị của hàm số và của biến số?

 

doc 9 trang Người đăng vultt Lượt xem 661Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT DUY XUYÊN
Trường THCS Nguyễn Thành Hãn 
Đề cương ôn tập toán lớp 7
Môn Đại số
Lý thuyết:
Thế nào là số hữu tỉ, thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm?Số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ?Viết các công thức: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương?
Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất của tỉ lệ thức, công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau?
Thế nào là số vô tỉ, cho ví dụ, thế nào là số thực, cho ví dụ
Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm?
Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận, nêu tính chất của nó?
Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nêu tính chất của nó?
Nêu khái niệm hàm số, biết tìm các giá trị của hàm số và của biến số?
Bài tập:
2/7; 3/8; 9-10/10; 13/12; 17/15; 24-25/16; 30/19; 37/22; 41-42/23; 61-62-64/31; 96-97-98/49; 102-103-104/50; 1/53; 8-9-10/56; 12-14/57; 19-21/26
Môn hình học
Lý thuyết:
Thế nào là hai góc đối đỉnh? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh?
Thế nào là hai đường thẳng vuông góc? Đường trung trực của đoạn thẳng là gì?
Phát biểu tính chất của hai đường thẳng song song?
Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?
Phát biểu tiên đề Ơclit?
Phát biểu các tính chất về quan hệ giữa tính song song và tính vuông góc, tính chất của ba đường thẳng song song?
Định lý là gì? Chứng minh định lý là gì?
Phát biểu định lý về tổng ba góc trong tam giác? Tam giác vuông là gì? Định lý về tổng hai góc nhọn trong một tam giác vuông? Định lý về góc ngoài của tam giác?
Phát biểu các tính chất bằng nhau: cạnh- góc-cạnh; góc-cạnh-góc; cạnh-cạnh-cạnh
Bài tập:
22/89; 34/94; 42-43-44/98; 57-58-59/104; 2-3/108; 7/109; 29-30-31-32/120; 35/123; 43-44-45/125
Phòng GD-ĐT DUY XUYÊN
Trường THCS TRầN CAO VÂN Cộng Hòa-Xã Hội- Chủ Nghĩa- Việt Nam
 	 Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
	 ***** ********
	Đề thi học kỳ I: Môn Toán Khối 7. Thời gian 90 phút
A.Phần trắc nghiệm: Chọn câu đúng nhất khoanh tròn.
Câu 1:Giá trị của x trong phép toán 0,75+x=- là
A. 1	B. -	C. -1	D. 
Câu 2:Kết quả của phép tính .là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3:Kết quả của phép tính 5.8. là
A. 13	B. 40	C.14	D.Tất cả đều sai
Câu 4: Kết quả của phép tính +là
A. 	B. 	C. 	D.Câu B sai
Câu 5: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu.
A.xy vuông góc với AB
B.xy vuông góc với AB tại A hoặc B
C.xy đi qua trung điểm của đoạn AB
D.xy vuông góc với AB tại trung điểm của đoạn AB
Câu 6: Cho biết giá trị a0 và b0 trong hình I
 E 
 D F
 Hình I HìnhII
b0
a0
700
1200
 G
Câu 7: Cho hình II Thêm các yếu tố nào để hai tam giác DEF và GEF bằng nhau trường hợp
a)Góc-cạnh-góc	b)Cạnh-góc-cạnh
Câu 8: Chỉ ra câu sai trong ba câu sau
A.Có thể vẽ một tam giác có ba góc nhọn
B.Có thể vẽ một tam giác có 2 cạnh bằng nhau
C.Có thể vẽ một tam giác có 2 góc vuông
D.Có thể cẽ một tam giác có các góc trong đề bằng nhau
B.Phần tự luận:
Bài toán 1:Một tam giác có ba cạnh lần lượt tỉ lệ với các số 3, 4, 5 và chu vi của nó là 48 met .Hãy tính độ dài mỗi cạnh tam giác đó?
Bài toán 2:Có 8 người làm xong công việc trong 5 ngày.Hỏi nếu 10 người làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày(Năng suất như nhau).
Bài toán 3:Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C vẽ tia Ax vuông góc với AB trên đó lấy điểm D sao cho AD=AB, trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B, vẽ tia Ay vuông góc với AC trên đó lấy điểm E sao cho AE=AC
a) Chứng minh rằng TgABE=TgACD
b)Chứng minh rằng AC và ED vuông góc với nhau
Phần biểu điểm chấm bài toán 7
Phần trắc nghiệm (4điểm)Mỗi câu đúng ghi 0,5điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
C
B
D
a0=600
b0=500
*D1=D2
DE=DG
*D1=D2
F1=F2
C
 Phần tự luận:(6điểm)
Bài 1(2đ):Gọi x(m); y(m); z(m) lần lượt là độ dài ba cạnh tương ứng tỉ lệ với các số 3; 4; 5
Ta có: x+y+z=48(m) và (0,5đ)
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có =(0,5đ)
Ta suy ra được x=12(m); y= 16(m); z=20(m)(1đ)
Bài 2:Gọi x là số ngày làm xong công việc x>0(0,5đ)
Vì số người và số ngày làm xong một công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có được x.10=8.5 (0,5đ)
Suy ra x=(0,5đ)
Vậy 10 người làm xong công việc trong 4 ngày(0,5đ)
Bài 3:
 E D
 A 
 I 
 C B
Vẽ hình (0,25đ)
a)Chứng minh được gócEAB=gócCAD (0,5đ)
Chỉ ra AE=AC, AB=AD có lí giải(0,25đ) Kết luận (0,25đ)
b)Chứng minh đươc gócAEI+ gócAIE=900(0,25đ), chứng minh đưộcgócACD+gócCIB=900
(0,25đ) Kết luận BE vuông góc với CD (0,25đ)
 Cộng Hòa-Xã Hội- Chủ Nghĩa- Việt Nam
Phòng GD-ĐT DUY XUYÊN Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Trường THCS TRầN CAO VÂN	 ********
 *****	Đề thi học kỳ I: Môn Toán Khối 6. 
 Thời gian 90 phút
A.Phần trắc nghiệm:(4đ)
Chọn câu đúng nhất khoanh tròn 
1)Cho A={3;7;8}
Chỉ ra cách viết sai 
a) 8A b) {3,7,8}A c) . {3,8} A; d). {7}A e).12A
2)Kết quả của phép tính:34:3+23:22 là:
a)2 b)82 c)14 d)29 e)10
3)Tìm số a,b để chia hết cho 5 và 9 là:
a)225045 b)225945 c)225745 d)225840
hãy chỉ ra một đáp án sai
4)Để số là hợp số thì:
a)2 b)5 c)6 d)8 e)9
 hãy chỉ ra một đáp án sai
5)Nối 1 dòng ở cột 1 và một dòng ở cột hai để được kết quả đúng:
A)954 :2 .3 bằng 1)47 
B)(26+7).3 bằng 2)159
C)26+7.3 bằng 3)1431
D)63-2.5 bằng 4)305
 5)53
 6)99
6)Nếu điểm M nằm giữa điểm N và P thì:
a) Tia MN trùng với tia NP
b)Tia MP trùng với tia NP
c) Tia PM trùng với tia PN 
d)Tia NP và tia PN là hai tia đối
7)Trên tia Ox cho 4 điểm A, B ,C, D biết OA=4cm ,OB=1cm ,OC =8cm ,OD=9 cm. Phát biểu nào sau đây là không đúng :a)Điểm B nằm giữa O và A 
 b)Điểm A nằm giữa B và C
 c)Điểm A nằm giữa C và D 
 d)Điểm D không nằm giữa hai điểm nào trong các điểm trên
B.Phần tự luận:
Bài tập 1:Tìm số tự nhiên x biết rằng:a) 2x-138 = 23.32
 b) 42x= 39.42-37.42
Bài tập 2:Số học sinh của một trưường trong khoảng 700 hoc sinh đến 800 học sinh. Khi xếp hàng 30, hàng 36, hàng 40 đều thừa 10 học sinh. Tính số học sinh trường ấy.
Bài tập 3: Vẽ tia Ox, rồi vẽ ba đoạn thẳng OA, OB, OC trên tia Ox sao cho OA=2cm, OB=5cm, OC=8cma) .Tính độ dài AB, BC?
b)Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? 
Phần biểu điểm chấm bài toán 6
A.Phần trắc nghiệm:(4đ)
1) d 2) d 3) c 4) c 5) A3; B6; C1; D5
6) c 7) c
Các câu 1, 2, 3, 4, 6, 7 mỗi câu 0,5đ còn câu 5 mỗi ý đúng 0,25đ
B.Phần tự luận:(6đ)
Bài 1:
a) 2x-138 = 23.32
 2x-138 = 72(0,5đ)
 2x = 72+138=210
 x= 210:2=105(0,5đ)
b) 42x= 39.42-37.42
 42x= 42(39-37)(0,5đ)
 42x= 42.2=84
 x=84:42=2(0,5đ)
Bài 2:Gọi x là số học sinh trường đó (700<x<800 và xN)
Theo đề bài x-1030, x-1036, x-1040 nên x-10BC(30, 36, 40) (0,5đ)
Ta có:30=2.3.5
 36=22.32
 40=23.5
BCNN(30,36,40)=23.32.5=360(0,5đ)
BC(30, 36, 40)={0,360,720,1080,...}(0,5đ)
Vì số học sinh trong khoảng 700 dến 800 nên số học sinh trường ấy là 720(0,5đ)
Bài 3:
 O A B C
 Vẽ hình 0,25đ
 Chứng tỏ A nằm giữa O và B (0,25đ).Tính được AB=3cm(0,25đ)
 Chứng tỏ B nằm giữa O và C (0,25đ).Tính được BC=3cm(0,25đ)
 B nằm giữa A và C (0,25đ) AB=BC (0,25đ) Kết luận (0,25đ)
 Cộng Hòa-Xã Hội- Chủ Nghĩa- Việt Nam
Phòng GD-ĐT DUY XUYÊN Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Trường THCS TRầN CAO VÂN	 ********
 *****
	Đề kiểm tra chương thống kê: Môn Toán Khối 7. 
Thời gian 45 phút ( Không tính thời gian phát đề):
Tên HS:
Lớp : 7/
Điểm toàn bài
 Nhận xét về bài làm:
A)Phần trắc nghiệm(3đ): Chọn câu đúng nhất khoanh tròn.
Sử dụng thông tin nầy để làm bài 1 và 2:
Một nhà sinh vật học sau 20 lần đã chọn những hạt giống tốt cho vụ mùa sau và liệt kê số hạt đạt tiêu chuẩn như sau:
5; 6; 4; 8; 5; 6; 7; 7; 6; 5; 4; 7; 4; 3; 7; 1; 8; 7; 8; 2
Bài 1: Hãy chọn giá trị trung bình trong các số dưới đây:
a) 5	b) 5,5	c) 7	d) 8
Bài 2: Trong các số dưới đây, hãy chọn mốt từ bảng liệt kê ở trên.
a)8	b)7	c)6	d)5
Bài 3:Bảng liệt kê số liệu như sau: 1; 1; 2; 2; 3; 3; 3; x
x là giá trị trung bình và là số nguyên, như thế x là:
a)1	 b)2	 c)0 	d)3 	e) không có giá trị nào thoã mãn a;b;c;d
B) Phần tự luận(7đ):
Điều tra về số con của 20 hộ thuộc một thôn được cho trong bảng sau:
2 2 2 2 2 3 2 1 0 3
4 5 2 2 2 3 1 2 0 1
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Tính số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
Lập bảng “tần số”.
Tính số trung bình công của dấu hiệu.
Tìm mốt của dấu hiệu.Nêu ý nghĩa
Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
 Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm
 Bài làm yêu cầu rõ ràng, phần tự luận ghi trên giấy nầy
Trường THCS Nguyễn Thành Hãn 
Tổ Toán 	 Đề cương ôn tập toán lớp 7 (năm học 2005- 2006)
Môn Đại số
Lý thuyết:
1)Thế nào là số hữu tỉ, thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm?Số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
2)Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
3)Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ?Viết các công thức: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương?
4)Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất của tỉ lệ thức, công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau?
5)Thế nào là số vô tỉ, cho ví dụ, thế nào là số thực, cho ví dụ
6) Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm?
7)Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận, nêu tính chất của nó?
8)Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nêu tính chất của nó?
9) Nêu khái niệm hàm số, biết tìm các giá trị của hàm số và của biến số?
Bài tập:
2/7; 3/8; 9-10/10; 13/12; 17/15; 24-25/16; 30/19; 37/22; 41-42/23; 61-62-64/31; 96-97-98/49; 102-103-104/50; 1/53; 8-9-10/56; 12-14/57; 19-21/26
Môn hình học
Lý thuyết:
Thế nào là hai góc đối đỉnh? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh?
Thế nào là hai đường thẳng vuông góc? Đường trung trực của đoạn thẳng là gì?
Phát biểu tính chất của hai đường thẳng song song?
Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?
Phát biểu tiên đề Ơclit?
Phát biểu các tính chất về quan hệ giữa tính song song và tính vuông góc, tính chất của ba đường thẳng song song?
Định lý là gì? Chứng minh định lý là gì?
Phát biểu định lý về tổng ba góc trong tam giác? Tam giác vuông là gì? Định lý về tổng hai góc nhọn trong một tam giác vuông? Định lý về góc ngoài của tam giác?
Phát biểu các tính chất bằng nhau: cạnh- góc-cạnh; góc-cạnh-góc; cạnh-cạnh-cạnh . Các trường hợp bằng nhau đặc biệt của tam giác vuông 
Bài tập:
22/89; 34/94; 42-43-44/98; 57-58-59/104; 2-3/108; 7/109; 29-30-31-32/120; 35/123; 
I/ cácbài tập đề nghị : 
Dạng 1: Thực hiện phép tính : a) b) c) 
d) 5. e) f) g) h) k) 
Dạng 2: tìm x,biết:
a) b) -75-(x-15) =0 c) d) e) f) g) h) ; ; 
 h)Tìm số tự nhiên n, biết : ; ; 8n :2n =4
 Dạng 3: (Toán về tỉ lệ thức,dãy tỉ số bằng nhau,đại lượng tỉ lệ thuận ,tỉ lệ nghịch)
 1)Tìm x,y biết a/ biết x+y= -50 b/ và 2x -y = 20 
2) Tính diện tích của hình chữ nhật biết tỉ số hai cạh của nó là 5/ 3 chu vi hình chữ nhật là 80m 
3) Theo hợp đồng sản xuất 3 người chia lãi với nhau theo tỉ lệ là 1/2 ; 1/3 ; 1/4 .Hỏi mỗi người được chia bao nhiêu tiền nếu tổng số lãi là 13. 000.000.đồng 
4) Cho biết 4 người làm cỏ một cánh đồng hết 7 giờ .Hỏi 14 người làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu thời gian ?(biết rằng năng suất như nhau ) 
5) 5m dây đồng nặng 43 g .Hỏi 10 km dây đồng như thế nặng bao nhiêu kg ? 
6) Cho tam giác ABC có số đo các góc A,B,C tỉ lệ với 3; 5; 7 . Tính số đo các góc của tam giác ABC 
7) ba lớp 7A,7B,7C ủng hộ phog trào giúp bạn nghèo vượt khó theo tỉ lệ 3; 5; 7 .Biết lớp 7B ủng hộ nhiều hơn lớp 7A là 42.000 đồng .Tính số tiền mỗi lớp đã ủng hộ cho phong trào 
II/ Hình Học : 
1/ cho tam giác ABC ( AB< AC ) trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK =AB ,kẻ đường phân giác AD 
( D BC) 
 a) c/m : BD = KD 
 b) đường thẳng KD kéo dài cắt đường thẳng AB tại Q .c/m : 
c) AD kéo dài cắt QC tại I cm AI 
2/ cho góc xoy và tia phân giác oz . Trên tia o x lấy điểm A , trên tia oy lấy điểm B sao cho OA =OB ,lấy điểm I trên tia Oz ( I 
a) c/m 
 b) đoạn thẳng AB cắt O z tại H . C /m: H là trung điểm của AB 
 c) c/m AB 
3) cho tam giác ABC , M là trung điểm của cạnh BC .Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA 
a) cm : AC = BE 
b) Gọi D là trung điểm cạnh AB trên tia đối của tia DE lấy điểm F sao cho FD =DE .c/m ; AC = A F 
4) cho tam giác ABCvuông tại A .Gọi I là trung điểm của AB , trên tia CI lấy điểm K sao cho IK= IC 
a) BK 
 b) AK = BC 
5) cho tam giác ABC vuông tại A .Tia phân giác của góc B cắt AC ở D kẻ DE .c/m: AB = BE 
6) cho tam giác ABC vuông tại A có AB = AC .Qua A kẻ đường thẳng xy ( B,C nằm cùng phía đối với xy ) kẻ BD và CE CMR 
 a) 
 b) DE = BD + CE 

Tài liệu đính kèm:

  • docke hoach ca nhan CUC HAY.doc