Đề cương Toán 7 học kì I

Đề cương Toán 7 học kì I

13/ Hai góc đối đỉnh thì:

A. Không bằng nhau B. Bằng nhau C. Bù nhau D. Kề bù

14/ Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi:

A. Đường thẳng d đi qua trung điểm của AB.

B. Đường thẳng d vuông góc với AB.

C. Đường thẳng d đi qua trung điểm và vuông góc với AB.

D. Đường thẳng d song song với AB.

 

doc 6 trang Người đăng vultt Lượt xem 632Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Toán 7 học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 7 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1/ Khẳng định nào sau đây đúng:
A. I	B. Q 	C. Z 	D. N
2/ Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Q I = Q 	B. Q I = I	C. Q I =	D. Q I = N
3/ Tính (23)2 bằng: 
A. 25 	B. 26 	C. 2 	D. Cả A, B, C đều sai
4/ Tính 33: 32 bằng:
A. 35 	B. 36 	C. 65 	D. 3
5/ Tích (- 5)5 . (- 5)2 bằng:
A. (- 5)7 	B. (- 5)3 	C. 57 	D. 257
6/ Nếu = 2,5 thì x bằng:
A. 2,5 	B. -2,5 	C. 2,5 	D. Cả A, B, C đều sai
7/ Thương bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
8/ Nếu và x + y = 16 thì:
A. x = 6 và y = 10; B. x = 5 và y = 3; C. x = 8 và y = 8; D. x = 10 và y = 6
9/ Nếu với b, d 0 thì:
A. a. d = b. c B. a. c = b .d	 	C. a. b = c. d D. Cả A, B, C đều sai.
10/ Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho:
A. a2 = x 	B. x2 = a 	C. x = a 	D. x = - a
11/ Nếu = 9 thì x bằng:
A. 3 	B. - 3 	C. 81 	D. 18
12/ Kết quả bằng:
A. - 4 	B. 4 	C. - 2 	D. 2
13/ Hai góc đối đỉnh thì:
A. Không bằng nhau 	B. Bằng nhau 	C. Bù nhau 	D. Kề bù
14/ Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi:
A. Đường thẳng d đi qua trung điểm của AB.
B. Đường thẳng d vuông góc với AB.
C. Đường thẳng d đi qua trung điểm và vuông góc với AB.
D. Đường thẳng d song song với AB.
15/ Nếu a c và b c thì:
A. a // b 	B. a b 	C. a b 	D. Cả A, B, C đều đúng
16/ Nếu c a và a // b thì:
A. c // b 	B. c b 	C. c b 	D. Cả A, B, C đều đúng
17/ Nếu a // c và b // c thì:
A. a // b // c 	B. a b 	C. a b 	D. Cả A, B, C đều đúng
18/ Chọn từ cho sẵn dưới đây: 
	đối đỉnh;	so le trong;	đồng vị;	vuông góc;
	trong cùng phía;	trung trực;	song song;	cắt nhau;
Điền vào chỗ  trong các phát biểu sau để được câu đúng.
a/ Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
b/ Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.
c/ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì :
Hai góc đồng vị bằng nhau
Hai góc trong cùng phía bù nhau
Hai góc so le trong bằng nhau
d/ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị hoặc một cặp góc so le trong bằng nhau thì chúng song song với nhau.
e/ Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng đó.
f/ Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.
19/ Nếu đường thẳng a cắt đường thẳng b tại O và các góc tạo thành có một góc vuông thì các góc còn lại :
	A.Đều vuông 	B.Góc nhọn 	C.Góc sole trong 	D.góc đồng vị.
20/ Đường thẳng .với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy.
	A. Cắt nhau 	B.Vuông góc 	C.Trùng nhau 	D.Song song 
21/ Nếu đường thẳng c cắt đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: Hai góc sole trong còn lại bằng nhau và :
	A.Hai góc đồng vị bằng nhau 	B.Hai góc sole trong kề bù .
22/ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có đường thẳng song song với đường thẳng đó.
	A.Một 	B.Hai 	C.Ba 	D.Bốn 
23/ Cho hình vẽ (hình 1).số đo góc x là :
	A. 300	B.450	 450 	
	 x
	C.900	D.300	 hình 1	
24/ Qua ba điểm không thẳng hàng A,B,C ta có : 
A. A,B,C trùng nhau 	B.Tam giác ABC 	C.Cùng thuộc một đường thẳng 
25/ Điền Đúng (Đ), Sai (S) vào ô vuông ở các phát biểu sau : ( 1 đ )
	a. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương £ Đ
	b. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên £ Đ
	c. Số 0 là số hữu tỉ dương £ S
	d. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm £ S
	e. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm £ Đ
26/ Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D . ( 1 đ ) 
	a/ 36 . 32 = 
	A. 34 	B. 38 	 	C. 312 	D. 98 
	b/ 22 . 24 . 23 = 
	A. 29 	B. 49 	 C. 89 	D. 224 
	c/ 36 : 32 = 
	A. 38 	 B. 14 	 C. 3-4 	 D. 34 
	d/ 57 : 5 : 56 = 
	A. 51 	 B. 513 	C. 1 	D. – 1 
27/ Điền dấu X vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a/ Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ ,
X
b/ Nếu hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 2; y = - 6 thì hệ số tỉ lệ của y đối với x là .
X
c/ Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và hệ số tỉ lệ của x đối với y là 5 thì y = 5x.
X
d/ Nếu x tăng, y tăng thì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
X
e/ x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, y và z là hai đại lượng tỉ lệ thuận thì x và z là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
X
f/ Nếu x tăng, y giảm thì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
X
28/ Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Giá trị của ô trống trong bảng:
x
- 3
- 1
1
3
y
2
- 2
là:
	A. 	B. 	C. -2	D. - 6
29/ Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 60 phút. Hỏi trong 80 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm?
	A. 40	B. 60	C. 80	D. 120
30/ Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tỉ lệ với 3; 5; 7. Số đo của góc A bằng:
	A. 330 	B. 350 	C. 360 	D. 380
31/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 4 thì y = 5. Khi đó hệ số tỉ lệ của y đối với x bằng:
	A. 	B. 	C. 20 	D. 9
32/ Điền dấu X vào ô trống thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a/ Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k (k 0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ .
X
b/ Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là k (k 0) thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ .
X
c/ Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là k (k 0) thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k.
X
33/ Hàm số y = f(x) cho bởi công thức y = x2 + . Khi đó f(3) bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
34/ Hàm số y = f(x) được cho bởi bảng sau:
x
3
2
1
-1
0
4
-2
y = f(x)
1
3
5
4
- 2
2
6
Tổng f(3) + f(- 2) bằng:
	A. 4	B. 2	C. 7	D. 3
35/ Hàm số y = f(x) được cho bởi bảng sau:
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y = f(x)
9
6
3
0
3
6
9
Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
	A. Với x = - 1 thì y bằng 	1) 9
	B. Với y = 3 thì x bằng	2) 2 hoặc - 2
	C. Với y = 6 thì x bằng	3) 3
	D. Với x = 3 thì y bằng	4) 6
	5) - 1 hoặc 1
36/ Cho hàm số y = f(x) = 3x2 - 1. Khi đó f(3) bằng:
	A. 80	B. 25	C. 26	D. 27	
37/ Cho hàm số f(x) = 2. - 2. Khi đó f(-0,5) bằng:
	A. - 1	B. 1	C. - 3	D. 3
38/ Cho tam giác ABC có A = 350; B = 750. Khi đó số do của góc C bằng:
	A. 1100 	B. 700 	C. 400 	D. Cả A, B, C đều sai
39/ Tam giác MNP có M = 400; N = 900. Khi đó số đo góc ngoài ở đỉnh P bằng:
	A. 500 	B. 1300 	C. 1200 	D. Cả A, B, C đều sai
II. PHẦN TỰ LUẬN: 
1. Tìm x biết: 	a/ = 3, 5 	b/ = - 12,5	 c/ = 0
	d/ 	e/ 1,5x + 0,5x + 3,6 = 13,6	 f/ 
Giải: 
	a/ = 3, 5 	3,5 	
	b/ Không có giá trị nào của x để = - 12,5	
	c/ = 0 	
	d/ 	
	e/ 1,5x + 0,5x + 3,6 = 13,6	 	
	hay 1,5x + 0,5x = 13,6 - 3,6	
	2x = 10 x = 5 	
	f/ x =36 hay x = 62 ; hay x = (- 6)2 	
2. Biết số đo các góc của tam giác ABC tỉ lệ với các số 5; 6; 7. Tính số đo các góc của ABC.
Giải:
Do số đo ba góc của ABC tỉ lệ với các số 5; 6; 7 nên ta có:
Mà tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 nên:
	= 1800 	
Ap dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau nên ta có:
Suy ra: 100 . 5 = 500 	 
	 100 . 6 = 600 	 
	 100 . 7 = 700 	 
3. Cho hình vẽ (hình 2) a//b ;góc A=350 ;góc B = 1250 .
Hãy tính số đo x của góc M . 
Giải:
Qua điểm M vẽ đường thẳng d song song với đường thẳng a.
Ta có:
M1 so le trong với A nên M1 = A = 350
M2 trong cùng phía với B nên M2 + B = 1800 M2 = 1800 - B = 1800 - 1250 = 550
Vậy x = M1 + M2 = 350 + 550 = 900
4. Cho góc xOy khác góc bẹt . Trên ia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB, dựng hai cung tròn tâm A và tâm B có cùng bán kính sao cho chúng căt nhau tại điểm C nằm trong góc xOy. Chúng minh rằng:
a/ AOC = BOC
b/ OC là tia phân giác của góc xOy.
H/d:
Áp dụng trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác để chứng minh
5. Biết 6 gói kẹo giá 27000đ. Hỏi 8 gói kẹo giá bao nhiêu?
H/d:
Áp dụng trường hợp hai đại lượng tỉ lệ thuận: 
6. Hưởng ứng phong trào kế hoạch của Đội, ba chi đội 7A,7B, 7C đã thu đựơc tổng cộng 150 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn của ba chi đội lần lược tỉ lệ với 10; 9; 6. Hãy tính số giấy vụn của mỗi chi đội thu được.
Giải:
Gọi số giấy vụn thu được của các chi đội 7A,7B,7C lần lược là a,b,c (kg) 
	Theo đề ra ta có : a + b + c = 150 và 	 
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau , ta có : 	
Suy ra : a = 10.6 = 60, b = 9.6 = 54, c = 6.6 = 36	
Trả lời: Số giấy vụn thu được của các chi đội 7A,7B, 7C lần lược là 60 (kg), 54(kg) , 36(kg).
7. Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cài xong trong 3 ngày, đội thứ hai trong 5 ngày, đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy. Biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy? (năng suất các máy như nhau)
H/d:
Áp dụng trường hợp hai đại lượng tỉ lệ nghịch:
8. Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức f(x) = 
a/ Hãy điền các giá trị tương ứng của y = f(x) vào bảng:
x
-5
-3
-1
1
3
5
15
y=f(x)
-3
-5
-15
15
5
3
1
b/ Tính f(-3) = 
 f(5) =
 f(6) = 

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ CƯƠNG TOÁN 7 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013.doc