Đề cương Toán 7 học kỳ I

Đề cương Toán 7 học kỳ I

 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 7 HỌC KỲ I

A.Trắc nghiệm:

I. Đại số:

1. Biết z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ là 3, y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ là 2. Suy ra z tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ là :

2.Biết hai đại lượng x và y tỷ lệ thuận với nhau và khi x = 8 thì y = 4. Hệ số tỷ lệ của y đối với x là :

3.Giá trị của biểu thức 3x2 – 4x + 5 là:

4. Cho hàm số y = -3x và các điểm M(1;3), N(2;-6),P(-1;3), Q(-2;6) . Điểm nào không nằm trên đồ thị hàm số đã cho?

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 855Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Toán 7 học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 7 HỌC KỲ I
A.Trắc nghiệm:
I. Đại số:
1. Biết z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ là 3, y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ là 2. Suy ra z tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ là :
2.Biết hai đại lượng x và y tỷ lệ thuận với nhau và khi x = 8 thì y = 4. Hệ số tỷ lệ của y đối với x là :
3.Giá trị của biểu thức 3x2 – 4x + 5 là:
4. Cho hàm số y = -3x và các điểm M(1;3), N(2;-6),P(-1;3), Q(-2;6) . Điểm nào không nằm trên đồ thị hàm số đã cho?
5. Cho y = f(x)= . Kết quả nào sau đây là sai ?
6 . Số điểm thi môn toán của một nhóm 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Điểm số
8
9
7
10
5
7
8
7
9
8
6
7
8
6
4
10
7
9
7
8
6.1.Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
 3.2.Tần số của học sinh có điểm 8 là:
 3.3.Số trung bình cộng là:
4. Nghiệm của đa thức 3x – 6 là:
5. Nghiệm của đa thức 3x2 – 4x +5 khi x = 0 là :
6.Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức thu gọn?
7.Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức thu gọn? Chỉ ra các hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức thu gọn đó.
-x; 2x2(-1)z; -x2y()xy; 3y; o,5x3y2z.
8.Hãy điền vào chỗ trống () các số hoặc chữ thích hợp để dược đẳng thức đúng:
.x5y2z(-3).. = 12x7y5z
9.Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x2y:
3xy2; 2xy; 5x2y; 2xyz2; x2yz; 3xy2z; x2y.
Cho các đa thức sau:
A = 2x2 – 3xy – y2+2 ; B = - 0,5x3y+x2y – 7x – 7 ; C=5x3y2+x2-x3y2-8xy-5.
 Bậc của đa thức 7x2y-5x6+3yz2+5x6 là:
 a. 6 b. 5 c. 4 d. 3
 9.1.Biểu thức nào là đa thức, Biểu thức nào là đa thức có dạng thu gọn ? Cho biết bậc của 3 đơn thức, đa thức có mấy hạng tử ( sau khi đã thu gọn )?
10.Cho các biểu thức sau:
 A= ; B= - 2xy+3; C=; D=
 10.1.Trong các biểu thức trên, biểu thức nào đơn thức? viết mỗi đơn thức tìm được dưới dạng thu gọn rồi tìm bậc đơn thức đó.
 10.2.Tính tích các đơn thức và tìm bậc của mỗi đơn thức thu gọn : A và B; C và D
10.Tính tổng các đơn thức đồng dang sau rồi tìm hệ số và phần biến của tổng nhận được:
 a) 0,75yz2; 5yz2; -2yz2. b) 
11. Tính giá trị của đa thức P(x) tại x=3 và x=-3.
12. Cho hai đa thức sau:
 P(x) = 3x5-2x4+4x3-x2+5x+; Q(x )=2x4-4x3-x2+3x-1
 12.1. Tính tổng P(x)+Q(x) 
 12.2. Tính hiệu P(x)-Q(x) và Q(x)- P(x)
13. Giá trị nào sau đây là nghiệm của g(x) = x3-x2+1	
 a.0 b. 1 c. -1 d. Một số khác
II. Hình học:
 1.Trong các câu sau, câu sai là :
 a. Mỗi góc ngoài của tam giác lớn hơn một góc trong không kề với nó .
 b. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong của tam giác .
 c. Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800.
 d. Trong một tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau.
2.ΔABC=ΔDEF khi AB = DE; AC = DF và nếu có them điều kiện:
 a. = b.BA=EF C.BC=DE b. = 
3. Bộ ba nào là độ dài của tam giác:
 a. 3cm; 4cm; 7cm. b.2cm; 5cm; 1cm 	
 c. 4cm; 5cm; 8cm d.6cm; 7cm; 14cm
4. Tam giác nào không phải là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh sau:
 a.5cm; 12cm; 13cm. b. 8cm; 15cm; 17cm.
 c. 9cm; 15cm; 12cm. d. 7cm; 8cm; 10cm. 	
5. hãy chỉ ra câu sai : ΔABC đều nếu :
 a. =900 và AB=AC. b. ==.
 c. AB=AC và =600. d. AB=AC=BC.	
6. Tam giác vuông có một góc nhọn bằng 450 là tam giác :
 a. tam giác cân b. tam giác đều c. tam giác vuông cân d. tam giác nhọn.
7. Tam giác ABC vuông cân tại A nếu:
 a. AB= BC và =1v b. AB=BC và = 1v
 c. AC=BC và= 1v d. AB=AC và = 1v.
8. Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 400 thì mỗi góc ở đáy có số đo là:
 a.700 b. 800 c.1400 d. 400.
9. Trong các câu sau câu sai là :
 a. Nếu hai tam giác bằng nhau thì có các góc tương ứng bằng nhau.
 b. Nếu hai tam giác bằng nhau thì có các cạnh tương ứng bằng nhau.
 c. Nếu hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
 d. Nếu hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
10. ΔABC= ΔMNP biết AB= 10cm; NP= 7cm; Chu vi của tam giác ΔABC là :
 a. 30cm. b. 20cm. c. 15cm. d. 25cm. 
11. Cho .ΔABC=ΔDEF có =700; =500; EF=3cm số đo góc D và độ dài cạnh BC là:
 a. =500; BC= 2cm. b. = 600; BC=3cm.	
 c. = 700; BC= 4cm. d. = 800; BC= 5cm.
12. ΔABC cân tại A có AB>AC. Trên nửa mặt phẳng bơ BC không chứa điểm A, vẽ tia Bx ⁄⁄AC và trên tia Bx lấy điêm M sao cho BM= BA. Câu sai là :
 a.AM BC. b. ΔACM cân . CM ⁄⁄ AB. D. ΔMBC đều.
13. Cho ΔABC nhọn, kẻ AH BC ( HBC). Chu vi của ΔABC là bao nhiêu nếu biết AC= 20cm; AH= 12cm; BH= 5cm.
 a. 17cm. b. 21cm. 54cm. d. 16cm.
14. . ΔABC cân tại B nếu 
 a. BA= BC. b. BA=CA. c. CA= CB. d. AB= AC.
15. . ΔABC có BC2= AB2+ AC2 thì :
 a. ΔABC cân tại A. b. ΔABC vuông tại C.
 c. ΔABC vuông tại A. d. ΔABC vuông tại C.
16. Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 350 thì góc ở đỉnh có số đo là:
 a.350 . b.1100. c.700. d.1400.
17. Giao điểm của ba đường trung tuyến trong tam giác là:
 a. Tâm đường tròn nội tiếp. b. Trực tâm của tam giác.
 c. Trọng tâm của tam giác . d. Tâm đường tròn ngoại tiếp.
18. Giao điểm của ba đường phân giác trong tam giác là:
 a. Tâm đường tròn nội tiếp. b. Trực tâm của tam giác.
 c. Trọng tâm của tam giác . d. Tâm đường tròn ngoại tiếp.
19. Giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác là:
 a. Cách mỗi đỉnh độ dài đường trung tuyến. b. Cách đều ba cạnh của tam giác .
 c. Cách đều ba đinh của tam giác.
20. Cho tam giác ABC vuông tại A, có =500 thì :
 a. ABAC. b. AB>BC. d. AC> BC

Tài liệu đính kèm:

  • docde cuong hoc ky I.doc