Đọc và trả lời câu hỏi (10 điểm )
- HS đọc một đoạn văn khoảng 30 chữ trong bài tập đọc ở sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 tập 1 từ tuần 1 đến tuần 2 ( Do giáo viên lưa chọn và chuẩn bi trước, ghi rõ tên bài, đoạn cần đoc và số trang vào phiếu cho từng học sinh lên bốc thăm, đọc thành tiếng)
- Trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc ro giáo viên nêu
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC GIANG MA ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC: 2011 – 2012 Môn: Tiếng Việt Khối 2 Phần I: Đọc Đọc và trả lời câu hỏi (10 điểm ) HS đọc một đoạn văn khoảng 30 chữ trong bài tập đọc ở sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 tập 1 từ tuần 1 đến tuần 2 ( Do giáo viên lưa chọn và chuẩn bi trước, ghi rõ tên bài, đoạn cần đoc và số trang vào phiếu cho từng học sinh lên bốc thăm, đọc thành tiếng) Trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc ro giáo viên nêu Phần II: Viết ( 45 phút) Chính tả: ( 8 điểm) Giáo viên chép bài Phần thưởng lên bảng – Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 tập 1 trang 15 ( HS viết vào giấy kẻ ô li ) Lưu ý: Riêng lớp 2A1 và lớp 2A2 Trung tâm giáo viên đọc cho HS chép Bài tập: ( 2điểm ) Điền vào chỗ trống s hay x ..oa đầu Chim .âu b. c hay k .iên nhẫn Bà .ụ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC GIANG MA HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN: TIẾNG VIỆT - Khối 2 NĂM HỌC: 2011 – 2012 Phần I: Đọc * Đọc đúng tiếng, từ( 7 điểm ) Đọc sai dưới 3 tiếng ( 5 – 6 điểm ) Đọc sai từ 3 – 5 tiếng ( 3 – 4 điểm ) Đọc sai từ 6 – 10 tiếng ( 1 – 2 điểm ) Đọc sai từ 11 – 15 tiếng ( 0,5 – 1 điểm ) Đọc sai từ 16 – 20 tiếng ( 0 điểm ) * Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi 1, 2 dấu câu ) 1điểm * Tốc độ đọc đạt yêu cầu (1 điểm ) - Đọc quá 1 – 2 phút 0,5 điểm. Đọc đánh vần, nhẩm quá 2 phút 0 điểm * Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu 1 điểm ( trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng chưa rõ ràng 0,5 điểm. Không trả lời được câu hỏi 0 điểm. Phần II Chính tả ( 8 điểm ) Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày đúng đoạn văn ( 8 điểm) Mắc lỗi chính tả trong bài viết ( sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, viết hoa không đúng quy định ) trừ 0,5 điểm Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao khoảng cách, kiểu chữ bài viết bẩntrừ 1 điểm toàn bài. Bài tập ( 2 điểm ) Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm + xoa đầu , chim sâu + kiên nhẫn, bà cụ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC GIANG MA ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC: 2011 – 2012 Môn: Toán - Khối 2 ( Thời gian 45 phút ) Đề bài Câu 1: Tính (2 điểm) - + - + 34 29 63 88 42 40 12 36 Câu 2: ( 2 điểm )điền dấu >< = vào chỗ trống 85 52 40 40 90 100 36 63 Câu 3 ( 2 điểm ) Viết các số sau: 12, 68, 36 , 25 Theo thứ tự từ bé đến lớn: . Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 4 ( 3 điểm )Trong thư viện có 25 học sinh trai và 32 học sinh gái. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh đang ở trong thư viện ? Câu 5 ( 1 điểm ) Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vuông ? PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC GIANG MA HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN: Toán - Khối 2 NĂM HỌC: 2011 – 2012 Câu 1: Tính (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm - + - + 34 29 63 88 42 40 12 36 76 69 51 52 Câu 2: ( 2 điểm )điền dấu >< = vào chỗ trống Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 85 > 52 40 = 40 90 < 100 36 < 63 Câu 3 ( 2 điểm ) Viết các số sau: 12, 68, 36 , 25 - Sắp xếp đúng mỗi câu đươc 1 điểm: Theo thứ tự từ bé đến lớn: 12; 25; 36 ; 68 Theo thứ tự từ lớn đến bé: 68; 36; 25; 12 Câu 4: ( 3 điểm ) Bài giải Có tất cả số học sinh đang ở trong thư viện là: 1 điểm 25 + 32 = 57 ( học sinh ) 1,5 điểm Đáp số: 57 học sinh 0,5 điểm Câu 5: ( 1 điểm ) Có 2 hình tam giác 0,5 điểm Có 1 hình vuông 0,5 điểm
Tài liệu đính kèm: