PHẦN I: Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.
Câu 1: A. moved B. played C. touched D. learned
Câu 2: A. sick B. like C. dish D. gift
Câu 3: A. cats B. books C. puts D. pens
Câu 4: A. shark B. dark C. warm D. sharp
Câu 5: A. asked B. ended C. hoped D. looked
PHẦN II: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.
Câu 6: . did you see her? ~ Yesterday morning.
A. When B. Where C. What time D. How
Câu 7: Back Street Boys is the pop . I like the best.
A. class B. band C. club D. team
Câu 8: What kinds of . do you like? ~ I like cartoons.
A. books B. movies C. pictures D. magazines
Câu 9: Wash your hands . meals.
A. after B. in C. on D. before
TRUNG TÂM TIN HỌC VÀ NGOẠI NGỮ TỈNH ĐIỆN BIấN Đề kiểm CHẤT LƯỢNG Môn : Tiếng Anh 7 (Thời gian làm bài 45 phút) Thí sinh ghi họ tên, SBD và câu trả lời ở cuối trọng 2. Không được sử dụng tài liệu, kể cả từ điển. Phần i: Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại. Câu 1: A. moved B. played C. touched D. learned Câu 2: A. sick B. like C. dish D. gift Câu 3: A. cats B. books C. puts D. pens Câu 4: A. shark B. dark C. warm D. sharp Câu 5: A. asked B. ended C. hoped D. looked Phần II: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau. Câu 6: . did you see her? ~ Yesterday morning. A. When B. Where C. What time D. How Câu 7: Back Street Boys is the pop ... I like the best. A. class B. band C. club D. team Câu 8: What kinds of .. do you like? ~ I like cartoons. A. books B. movies C. pictures D. magazines Câu 9: Wash your hands . meals. A. after B. in C. on D. before Câu 10:Your room is so dirty. You clean it right now. A. ought B. need C. must D. should Câu 11: She can’t swim and I can’t, . A. too B. so C. neither D. either Câu 12: She looks tired. What’s the with her? A. happen B. matter C. wrong D. the happen Câu 13: Don’t eat too . candy. A. lots of B. much C. a lot of D. many Câu 14: .. to have dinner at my house tonight? ~ I’d love to. A. Do you like B. Will you like C. Are you like D. Would you like Câu 15: We often talk about our day dinner. A. in B. at C. on D. during Câu 16: He . to the zoo last Sunday. A. goes B. went C. going D. go Câu 17: Maria sings . A. beauty B. beautiful C. beautifully D. beautifuly Câu 18: I like . badminton. A. working B. acting C. playing. D. making Câu 19: What the weather like there yesterday? A. did B. will C. was D. does Câu 20: Every one should have a balanced .. A. meal B. diet C. drink D. eating Phần iii: Tìm lỗi sai trong các câu từ 21 đến 25. Câu 21: How can we helping prevent pollution? A B C D Câu 22: My brother is a safe cyclist. He cycles safe. A B C D Câu 23: Would you like going to the movie theaters with me? A B C D Câu 24: How do you go to see the dentist? ~ Once or twice a month. A B C D Câu 25: Hoa rarely got up early and does morning exercise when she was in Hue. A B C D Phần iv: Đọc kĩ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A, B, C, D) cho mỗi câu từ 26 đến 30. Dear Tom, You asked me to tell you about a day in may life. Well, I get up at a quarter to six o’clock every morning. After that, I brush my teeth and wash my face. From 6.00 to 6.15, I do morning exercises. Then I have breakfast with my family. After breakfast, I brush my teeth again. At a quarter to seven, my Dad takes me in his car to the station bout ten kilometers away. My train leaves at ten past seven and it arrives in Oxford twenty minutes later. Now, please tell me about yourself. Is your school near home? With best wishes, Mary. Câu 26: What time does Mary get up? A. At 6.15. B. At 5.45. C. At 6.45. D. At 5.15. Câu 27: How long does she take her morning exercise? A. Ten minutes. B. Fifteen minutes. C. Fifty minutes. D. An hour. Câu 28: How many times does she brush her teeth in the morning? A. One B. Two C. Three D. Four Câu 29: When does she arrive in Oxford? A. At 6.30 B. At 7.15 C. At 6.45 D. At 7.30 Câu 30: How far is it from her home to the station? A. 7 kilometers. B. 8 kilometers. C. 9 kilometers. D. 10 kilometers. Phần V: Chọn từ khác với các từ còn lại. Câu 31: A. drew B. went C. lived D. did Câu 32: A. math B. literature C. comics D. English Câu 33: A. driver B. teenager C. farmer D. worker Câu 34: A. hard B. carefully C. well D. friendly Phần VI: Dùng từ gợi ý viết thành câu có nghĩa. Câu 35: Lan / have / bad cold / yesterday. Câu 36: few people / have / television sets / Viet Nam / thirty years ago. Câu 37: I / like / watch / programs / teenagers / television. Câu 38: How far / it / Ha Noi / Hai Phong. Câu 39: students / Quang Trung School / have / medical check – up / moment. Câu 40: me, listen / music / home / interesting / than / go / the concert. Viết câu trả lời của em vào các ô đánh số tương ứng dưới đây. đáp án và biểu điểm Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 5, 25 làm tròn thành 5, 3. 5, 75 làm tròn thành 5, 8 điểm. C B D C B A B B D C D B B D D B C C C B B B A B B B B D D C C B D Lan had a bad cold yesterday. Few people had television sets in Viet Nam thirty years ago. In Viet Nam thirty years ago, few people had televisions sets. I like watching (to watch) programs for (about) teenagers on television. How far is it from Ha Noi to Hai Phong? The students of Quang Trung School are having medical check – up at the moment. For me, listening to music at home is more interesting than going to the concert.
Tài liệu đính kèm: