Đề kiểm định giữa học kì I năm học 2009 – 1010 môn : Ngữ văn thời gian : 30 phút

Đề kiểm định giữa học kì I năm học 2009 – 1010 môn : Ngữ văn thời gian : 30 phút

Câu 1: Nhân vật chính trong chuyện cuộc chia tay của những con búp bê là ai ?

A, Người mẹ

B, Cô giáo

C Hai anh em

D Những con búp bê

Câu 2: Biện pháp nghệ thuật nào không được sử dụng ở 3 bài ca than thân ?

A. Những hình ảnh som sánh, ẩn dụ

B. Thể thơ lục bát

C. Âm điệu thương cảm

D. Nhiều điệp từ điệp ngữ

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 669Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm định giữa học kì I năm học 2009 – 1010 môn : Ngữ văn thời gian : 30 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Châu Minh
Đề kiểm định giữa học kì I năm học 2009 – 1010
Môn : Ngữ văn 
Thời gian : 30 phút
I, Trắc nghiệm .
Câu 1: Nhân vật chính trong chuyện cuộc chia tay của những con búp bê là ai ?
A, Người mẹ 
B, Cô giáo
C Hai anh em 
D Những con búp bê
Câu 2: Biện pháp nghệ thuật nào không được sử dụng ở 3 bài ca than thân ?
Những hình ảnh som sánh, ẩn dụ
Thể thơ lục bát
Âm điệu thương cảm
Nhiều điệp từ điệp ngữ 
Câu 3: Ai là dịch giả của tác phẩm chinh phụ ngâm ?
A, Hồ Xuân Hương
B, Đoàn Thị Điểm
C, Bà Huyện Thanh Quan
D, Nguyễn Khuyến 
Câu 4: Từ nào là đại từ trong câu sau ? 
	 Ai đi đâu đấy hỡi ai 
	Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm ? 
 A : Ai B : Trúc C : Mai D : Nhớ 
Câu 5 Đại từ tìm được trong câu trên định để làm gì ?
	A : Trỏ người C : Hỏi người x
 B : Trỏ vật D : Hỏi vật 
Câu 6: Cho biết từ "bác" trong dòng nào sau đây đc dùng như một đại từ xưng hô
A . Anh Nam là con trai của bác tôi.
B : Người là cha, là bác, là anh.
C: . Bác ngồi đó lớn mênh mông.
D: Chú cứ việc ngủ ngon
Cõu 7. " Bạn đến chơi nhà "cú đặc điểm nào sau đõy:
	A. Nhiều từ Hỏn Việt lời lẽ trang trọng	B. Sử dụng nhiều điển cố 
	C. Dựng toàn từ Thuần Việt, dõn dó	D. Dựng từ Thuần Việt kết hợp 
Hỏn Việt
II, Tự luận :
 . So sỏnh “ ta với ta” trong hai bài “Qua đốo Ngang” ( Bà Huyện Thanh Quan ) và “ Bỏc đến chơi nhà” của (Nguyễn Khuyến).
Đáp án 
I, Trắc nghiệm .( 7 điểm ) 
1D, 2C, 3B, 4A, 5A, 6C,7D
II, Tự luận: ( 3 điểm )
	+Sự giống nhau về hình thức : cùng sử dụng đại từ ta  
	+ Sự khác nhau 
	-ở bài Qua Đèo Ngang cụm từ ta với ta chỉ sự cô đơn ,một mình đối diện vói chính mình
	- Trong bài Bạn đến chơi nhà cụm từ ta với ta chỉ sự hoà hợp của 2 con người trong một tình bạn chan hoà ,vui vẻ : 

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem dinh 1.doc