Để kiểm Tin học 7 tiết 21

Để kiểm Tin học 7 tiết 21

Đề 1:

Câu 1:(3đ): Cho các ô và nội dung nhập vào tương ứng trong bảng sau:

Địa chỉ ô C1 B2 A1 A5 D3

Nhập nội dung vào = (12+3)/A1 A1+A5 5 7 (A1+A5)/3

1. Hãy cho biết kết quả gì sẽ được hiển thị trong ô trên?

2. Thay đổi giá trị của A1 thành 3? Kết quả sẽ thay đổi như thế nào?

Địa chỉ ô C1 B2 A1 A5 D3

Nhập nội dung vào = (12+3)/A1 A1+A5 3 7 (A1+A5)/3

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 1053Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Để kiểm Tin học 7 tiết 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Quảng Phúc Để kiểm Tin họC 7 Tiết 21
 Tổ: Khoa học - tự nhiên Thời gian: 45 Phút
Ngày kiểm tra: Ngày tháng 11 năm 2010
Họ và tên: ...............................................Lớp: 7.........
Điểm
Lời nhận xét của cô giáo
Đề 1 :
Câu 1:(3đ): Cho các ô và nội dung nhập vào tương ứng trong bảng sau :
Địa chỉ ô
C1
B2
A1
A5
D3
Nhập nội dung vào
= (12+3)/A1
A1+A5
5
7
(A1+A5)/3
Hãy cho biết kết quả gì sẽ được hiển thị trong ô trên?
Thay đổi giá trị của A1 thành 3? Kết quả sẽ thay đổi như thế nào?
Địa chỉ ô
C1
B2
A1
A5
D3
Nhập nội dung vào
= (12+3)/A1
A1+A5
3
7
(A1+A5)/3
Câu 2: (3đ): Em hãy nêu cách chọn các đối tượng tương ứng sau đây
Để chọn
Cách thực hiện
A3
A3:B9
A
7
A5:C8; D5: H10
Câu 3:(4đ): Cho bảng tính:
A
B
C
D
E
F
1
TT
Họ và tên
Toán
Văn
Anh
ĐTB
2
Nguyễn Văn An
7
5
7
3
Hồ Thị Bình
8
9
9
4
Trần Thị Hoa
9
9
10
5
Nguyễn Thị Hiền
6
7
7
6
Trần Văn Tuấn
8
8
6
Hãy sử dụng hàm thích hợp để:
Tính điểm trung bình
Tìm bạn có điểm Toán cao nhất
Tìm bạn có điểm toán thấp nhất
Bài làm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Quảng Phúc Để kiểm Tin họC 7 Tiết 21
 Tổ: Khoa học - tự nhiên Thời gian: 45 Phút
Ngày kiểm tra: Ngày tháng 11 năm 2010
Họ và tên: ...............................................Lớp: 7.........
Điểm
Lời nhận xét của cô giáo
Đề 2 : 
Câu 1:(3đ): Cho các ô và nội dung nhập vào tương ứng trong bảng sau :
Địa chỉ ô
C1
B2
A1
A5
D3
Nhập nội dung vào
= (12+3)/A5
5
=B2+A5
9
(A1+A5)/3
Hãy cho biết kết quả gì sẽ được hiển thị trong ô trên?
Thay đổi giá trị của B2 thành 5? Kết quả sẽ thay đổi như thế nào?
Địa chỉ ô
C1
B2
A1
A5
D3
Nhập nội dung vào
= (12+3)/A1
A1+A5
3
7
(A1+A5)/3
Câu 2: (3đ): Em hãy nêu cách chọn các đối tượng tương ứng sau đây
Để chọn
Cách thực hiện
6
A3:B9
A
B2
A5:C8; D5: F10
Câu 3:(4đ): Cho bảng tínhchi tiêu gia đình
A
B
C
1
TT
Nội dung chi
Tháng 1
2
Gạo, đồ ăn
700.000
3
Xăng, điện
200.000
4
Tiền học thêm
100.000
5
Mua sắm
150.000
6
Tổng chi
?
Hãy sử dụng hàm thích hợp để:
Tính tổng chi trong tháng?
Tìm nội dung chi nhiều nhất trong tháng
Tìm nội dung chi thấp nhất trong tháng
Bài làm
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Đáp án đề kiểm tra 1 tiết
Lưu ý chung: 
Phần định nghĩa có thể HS diễn đạt theo nhiều ý khác nhau nhưng nếu đúng thì vẫn cho đủ điểm.
Đề 1 :
Câu1: Mạng máy tính là gì? (1đ)
Là tập hợp các máy tính được kết nối theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phộp dựng chung cỏc tài nguyờn như dữ liệu, phần mềm, cỏc thiết bị phần cứng, 
Vì sao cần mạng máy tính (1đ) 
- Mạng mỏy tớnh ra đời đỏp ứng nhu cầu trao đổi dữ liệu hoặc cỏc phần mềm. 
- Những người sử dụng mạng cú thể cựng chia sẻ cỏc tài nguyờn bao gồm: đĩa cứng, ổ CD-ROM, mỏy in, 
Câu 2: Phân loại mạng máy tính ?(1đ) Phân biệt mạng cục bộ và mạng diện rộng (2đ)
 a) Dựa trờn mụi trường truyền dẫn:
- Mạng cú dõy: sử dụng mụi trường truyền dẫn là cỏc dõy dẫn
- Mạng khụng dõy: sử dụng mụi trường truyền dẫn khụng dõy.
b) Dựa trờn phạm vi sử dụng:
- Mạng cục bộ (LAN): phạm vi hẹp như văn phũng, toà nhà, trường học, cụng ty, 
- Mạng diện rộng (WAN): phạm vi rộng như tỉnh, quốc gia, toàn cầu. Thụng thường mạng WAN là tập hợp cỏc mạng LAN.
Câu 3: Thư điện tử là gì?(1đ) 
Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trờn mạng mỏy tớnh thụng qua cỏc hộp thư điện tử
Nêu ưu điểm của thư điện tử so với thư tay? (2đ)
Chi phớ thấp, thời gian chuyển gần như tức thời, một người cú thể gửi đồng thời cho nhiều người khỏc, cú thể gửi kốm tệp, cú thể mở hộp thư ở bất kỳ mỏy tớnh nào cú kết nối internet
Câu 4: Em hóy nờu cỏc bước thực hiện để truy cập vào hộp thư điện tử?(1đ) 
1. Truy cập trang web cung cấp dịch vụ thư điện tử.
2. Đăng nhập vào hộp thư điện tử bằng cỏch gừ tờn đăng nhập (tờn người dựng), mật khẩu rồi nhấn Enter (Hoặc nhỏy vào nỳt đăng nhập).
Nêu 5 địa chỉ thư điện tử (1đ): HS có thể lấy bất kì ví dụ nào nếu đúng nhà cung cấp dịch vụ cho điểm tối đa
hienqp234@gmail.com
thcsquangphuc@gmail.com
hoa1234@yahoo.com
Đề 2 : 
Câu 1: Mạng máy tính là gì? Lợi ích của mạng máy tính (2đ)
Câu1: Mạng máy tính là gì? (1đ)
Là tập hợp các máy tính được kết nối theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phộp dựng chung cỏc tài nguyờn như dữ liệu, phần mềm, cỏc thiết bị phần cứng, 
Lợi ích của mạng máy tính (1đ) 
- Mạng mỏy tớnh ra đời đỏp ứng nhu cầu trao đổi dữ liệu hoặc cỏc phần mềm. 
- Những người sử dụng mạng cú thể cựng chia sẻ cỏc tài nguyờn bao gồm: đĩa cứng, ổ CD-ROM, mỏy in, 
Câu 2: Thư điện tử là gì ? Chức năng chính của dịch vụ thư điện tử (3đ)
Thư điện tử là gì?(1đ) 
Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trờn mạng mỏy tớnh thụng qua cỏc hộp thư điện tử
Chức năng chính của dịch vụ thư điện tử (2đ)
- Mở và xem danh sỏch cỏc thư đó nhận và được lưu trong hộp thư.
- Mở và đọc nội dung của một bức thư cụ thể.
- Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người.
- Trả lời thư.
- Chuyển tiếp thư cho một người khỏc.
Câu 3: Internet là gì? Nêu một số dịch vụ trên internet hiện nay? (2,5đ)
Internet là gì?(1đ)
Internet là mạng mỏy tớnh khổng lồ, kết nối hàng triệu mỏy tớnh, mạng mỏy tớnh trờn khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thụng TCP/IP. 
Nêu một số dịch vụ trên internet hiện nay? (1,5đ)
Internet đảm bảo cho mọi người khả năng thõm nhập đến nhiều nguồn thụng tin thường trực, cung cấp cỏc chỉ dẫn bổ ớch, dịch vụ mua bỏn, truyền tệp, thư tớn điện tử và nhiều khả năng khỏc nữa...
Câu 4: Em hãy nêu quá trình thực hiện gửi thư điện tử? Trong quá trình đó cái gì đóng vai trò là “Bưu điện người gửi và bưu điện người nhận” , Cái gì đóng vai trò hệ thống vận chuyển của “bưu điện” ? (2,5đ)
Mỏy chủ điện tử, sẽ là “bưu điện”, cũn hệ thống vận chuyển của “bưu điện” chớnh là mạng mỏy tớnh. 

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra tin 7.doc