3. Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm?
A. Vô nghiệm ; B. Có vô số nghiệm; C. Luôn có một nghiệm duy nhất;
D. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và có thể có vô số nghiệm.
Trường THCS Tịng Bạt BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên :...................... Mơn: Đại số Lớp: 8 Điểm Lời phê của thầy, cơ giáo Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy này Đề bài: Bài 1 (3đ): Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. Phương trình nào tương đương với phương trình: 2x2 – 15 = 5x + 7 A. 2x2 – 5x = 7 + 15. B. 2x2 – 5x = 7 – 15. C. 2x2 – 7 = 5x – 15. D. 2x2 + 5x = 7 – 15. 2. ĐKXĐ của phương trình: là : A. x 4; x 1; x – 1; x 0. B. x 1; x – 1; x 0. C. x 1; x – 1 . D. x 1; x – 1; x 4; x 2 3. Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm? A. Vô nghiệm ; B. Có vô số nghiệm; C. Luôn có một nghiệm duy nhất; D. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và có thể có vô số nghiệm. Bài 2 (5đ): Giải các phương trình sau: a, (x + 1)(x – 2) = (x – 3)(x + 6) ; b, ; c, d, Bài 3 (2đ): Một ơ tơ đi từ A đến B với Vtb = 50 km/h, lúc về ơ tơ đĩ đi với Vtb = 48 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 15 phút. Tính quãng đường AB. Bài làm ĐÁP ÁN: Bài 1 (3đ ): Mỗi câu khoanh đúng cho 1đ: 1.A; 2.B; 3. C Bài 2( 5đ ): a/ x2 – 2x + x – 2 = x2 – 3x + 6x – 18 x = 4 S = ( 1đ ) b/ 2( 2x + 3) + 3( 3x + 2) = 5x.3 – 6 x = 9 S = ( 1,5đ ) c/ ĐKXĐ của pt là: x 3; x –2; ( 0,5đ ) 6( x – 3) – ( x + 2 ) = 4x – 7 6x – 18 – x – 2 = 4x – 7 x = 13 x = 13 thoả mãn điều kiện xác định của pt. Vậy S = ( 1đ ) d/ ( 0,5đ ) ( x – 105 ). x – 105 = 0 x = 105 Vậy S = (0,5đ) Bài 3(2đ): Gọi quãng đường AB là x (km), đk: x > 0. (0,5đ) Khi đó thời gian ô tô đi là: x/ 50 (h), và thời gian ô tô về là: x/ 48 (h). (0,5đ) Theo đầu bài thời gian về nhiều hơn 15’ = ¼ h, nên ta có pt: x/48 – x/ 50 = ¼ . (0,5đ) Giải pt tìm được x = 300 ( km). ( TMĐK XĐ ). Vậy quãng đường AB là 300 km (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: