Đề kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ 7 tiết 14

Đề kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ 7 tiết 14

A/TRẮC NGHIỆM:(3điểm)

 I.Đánh dấu(X) vào trước câu trả lời đúng nhất :

 Câu 1: Người ta sử dụng cách bón lót đối với phân :

 A. Hữu cơ B. Phân đạm C.Phân kali D. Phân hoá học

 Câu 2: Phân xanh là:

 A. Phân trâu bò B. Cây điền thanh C.Phân NPK D.Khô dầu dừa

 Câu 3: Tiết kiệm phân bón là ưu điểm của:

 A.Bón vãi B.Bón theo hàng C.Bón theo hốc D.Bón phun trên lá

 Câu 4: Một loại đất có tỉ lệ các loại như sau : 85% hạt cát , 10% hạt limon , 5% hạt sét.Vậy đất trên là:

 A. Đất cát B.Đất thịt C.Đất sét D.Đất thịt nhẹ

 

doc 4 trang Người đăng thanh toàn Lượt xem 9422Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ 7 tiết 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THCS Ch©u Can
_________________
NgµY SO¹N:28/10/10
NGµY KIÓM TRA:1/11/10
®Ò KiÓm tra 1 tiÕt
Môn: Công nghệ 7 Tiết:14
N¨m häc:2010-2011
A/TRẮC NGHIỆM:(3điểm)
 I.Đánh dấu(X) vào trước câu trả lời đúng nhất :
 Câu 1: Người ta sử dụng cách bón lót đối với phân :
 A. Hữu cơ B. Phân đạm C.Phân kali D. Phân hoá học 
 Câu 2: Phân xanh là:
 A. Phân trâu bò B. Cây điền thanh C.Phân NPK D.Khô dầu dừa
 Câu 3: Tiết kiệm phân bón là ưu điểm của:
 A.Bón vãi B.Bón theo hàng C.Bón theo hốc D.Bón phun trên lá
 Câu 4: Một loại đất có tỉ lệ các loại như sau : 85% hạt cát , 10% hạt limon , 5% hạt sét.Vậy đất trên là: 
 A. Đất cát B.Đất thịt C.Đất sét D.Đất thịt nhẹ
 Câu 5: Đất có PH = 7,8 được gọi là :
 A.Đất chua B.Đất trung tính C.Đất kiềm D. Đất mặn
 Câu 6: Để cải tạo đất chua người ta dùng :
 A.Phân chuồng B.Phân lân C.Phân đạm D.Vôi
 Câu 7: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt tiến hành trong:
 A.2 năm B.1 năm C.3năm D.4 năm
 Câu 8:Phân hữu cơ là:
 A.Phân đạm B.Than bùn C.Phân đa nguyên tố D.Phân lân
 II.Chọn các từ và cụm từ thích hợp điền vào ô trống : thực phẩm , phân bón , đất thịt , thực vật , đất trồng , đất sét , lương thực , cây trồng , độ phì nhiêu
 1..là thức ăn do con người bổ sung cho cây trồng .
 2..là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất , trên đó có thể sinh sống và sản xuất ra sản phẩm.
 3.Nhiệm vụ của trông trọt đảm bảo.và ..cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
 4.Đất có khả năng giữ nước tốt nhất là 
 B. TỰ LUẬN:(7 điểm)
Tr­êng THCS Ch©u Can
_________________
Hä vµ tªn:.. 
Líp:
®Ò KiÓm tra 1 tiÕt
Môn: Công nghệ 7 - Tiết 14
N¨m häc: 2010-2011
	Điểm
	Lêi phª cña thÇy c« gi¸o
 Câu 1:Đất trồng là gì?Hãy nêu các thành phần của đất và cho biết vai trò của chúng?
 Câu 2: Trồng cây trong môi trường đất và trồng cây trong môi trường nước có điểm gì giống và khác nhau ?
 Câu 3: Em hãy nêu những nguyên tắc phòng trừ sâu , bệnh hại ?Nêu biện pháp canh tác và sủ dụng giống chống sâu , bệnh hại ?
 Câu 4:Hãy nêu vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt?
Bài làm
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
§ÁP ÁN VA BIỂU ĐIỂM
Trắc nghiệm (3đ)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ
I.Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 
 A B D D C D D B
 II. Câu 1:Phân bón 
 Câu 2:Đất trồng cây trồng
 Câu 3:Lương thực thực phẩm
 Câu 4:Đất sét
 B.Tự luận(7đ)
 Câu 1: Diện tích đất trồng trọt có hạn vì vậy cần phải sử dụng đất một cách hợp lí(1đ)
 Biện pháp sử dụng đất: Thâm canh ,tăng vụ (0,5)
 Không bỏ đất hoang(0,25)
 Chọn cây trồng phù hợp với đất(0,25)
 Vừa sủ dụng vừa cải tạo đất(0,25)
 Câu 2: Giống nhau:Cả hai môi trường đều có ôxi,nước chất dinh dưỡng(1đ)
 Khác nhau :Trồng cây trong môi trường nước cần giá đỡ(0,5đ)
 Trồng cây trong môi trường đất không cần giá đỡ(0,5đ)
 Câu 3:Nguyên tắc(1đ) : Phòng là chính
 Trừ sớm,trừ kịp thời,nhanh chóng và triệt để
 Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ
 Biện pháp phòng trừ(1,5đ):Vệ sinh đồng ruộng,làm đất
 Gieo trồng đúng thời vụ
 Chăm sóc kịp thời,bón phân hợp lí
 Luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích
 Sử dụng giống trống sâu bệnh
 Câu 4:Mỗi nguyên liệu 0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet.doc