I- Phần trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn kết quả đúng ở đầu câu.
Câu 1: Giá trị của biểu thức:
với là:
A. -3 B. 3 C. +4 D. -4
Câu 2: Đa thức được thu gọn là:
A. (2x+y)3 B. - (2x+y)3 C. (-2x+y)3 D. (2x - y)3
Câu 3: Kết quả PT của đa thức: x(x- 2) + x – 2 thành nhân tử là:
A. (2x-2)x B. - (x -2)2x C. x(2x -4) D. (x - 2)(x+1)
Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số - 8 ( Thời gian: 45p ) Chương I Họ và tên:..................................................Lớp:................ Điểm Lời phê I- Phần trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn kết quả đúng ở đầu câu. Câu 1: Giá trị của biểu thức: với là: A. -3 B. 3 C. +4 D. -4 Câu 2: Đa thức được thu gọn là: A. (2x+y)3 B. - (2x+y)3 C. (-2x+y)3 D. (2x - y)3 Câu 3: Kết quả PT của đa thức: x(x- 2) + x – 2 thành nhân tử là: A. (2x-2)x B. - (x -2)2x C. x(2x -4) D. (x - 2)(x+1) Câu 4: chọn câu trả lời đúng: A. -3x2+ 9xy – 18xy2 C. - B. -3x2+ 9xy – 18x2y2 D. -3x2+ 9xy – 18y2 Câu 5: Kết quả PT đa thức: x2 – y2 – 2y – 1 thành nhân tử là: A. (x+y+1)(x-y-1) C. x(y+1) (y+1) B. (x-y)(x+y) - 2y-1 D. (x + y +1)(x – y +1) Câu 6: Khi chia đa thức x3 – 2 cho đa thức x2 -2 ta được số dư là: A. 2 B. -2 C. 3 D. 5 II- Phần tự luận: Câu 1: Rút gọn biểu thức: (x2 - 1)(x +2) – (x -2)( x2 + 2x + 4). Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: xy + y2 – x- y 25 – x2 + 4xy -4y2 X2 – 4x + 3 Câu 3: Làm phép chia: (x4 – x3 – 3x2 +x +2) : ( x2 -1). Câu 4: với mọi số thực x
Tài liệu đính kèm: