Câu 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng khái niệm biện pháp tu từ ẩn dụ?
A. Đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng.
B. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó.
C. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ toàn thể - bộ phận.
D. Gọi tên hoặc tả con vật, đồ vật bằng những từ dùng để tả hoặc nói về con người.
Câu 2: Câu “Rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành vô tận”sử dụng biện pháp tu từ nào?
A. Nhân hoá. B. Ẩn dụ. C. So sánh. D. Hoán dụ.
Ngày soạn: Ngày thực hiện: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Ngữ văn 6 Tiết: 128 I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA Thu thập thông tin để đánh giá kiến thức, kĩ năng của HS sau khi học các đơn vị kiến thức Tiếng Việt. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA 1. Hình thức: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. 2. Thời gian: 45 Phút. III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ: Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL Thấp Cao Chủ đề 1: - Các biện pháp tu từ Nhận diện khái niệm, biện pháp tu từ qua ví dụ. Hiểu tác dụng biện pháp tu từ qua các ví dụ . . Viết đoạn văn có sử dụng ít nhất 2 biện pháp tu từ và nêu rõ ý nghĩa tác dụng. Số câu Số điểm Tỷ lệ Số câu : 2 Số điểm :1 Tỷ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 5 Tỷ lệ: 50% Số câu: 4 Số điểm: 6,5 Tỷ lệ: 65% Chủ đề 2: cấu tạo câu - Các thành phần chính của câu. - Câu trần thuật đơn có từ “là”, Câu trần thuật đơn không có từ “là”. Nhận biết được các kiểu câu tường thuật đơn, câu trần thuật đơn có từ “là” . Xác định được thành phần câu. Đặt câu trần thuật đơn có từ “là” và câu trần thuật đơn không có từ “là”. Số câu Số điểm Tỷ lệ Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10% Số câu: 3 Số điểm: 2 Tỷ lệ: 20% Chủ đề 3 Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ Nhận diện được câu thiếu chủ ngữ hoặc vị ngữ Chỉ ra câu sai và chữa lại cho đúng Số câu Số điểm Tỷ lệ Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10% Số câu: 2 Số điểm: 1.5 Tỷ lệ: 15% Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ Số câu: 4 Số điểm: 2 Tỷ lệ: 20 % Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10 % Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10% Số câu: 2 Số điểm: 6 Tỷ lệ: 60 % Số câu: 9 Số điểm: 10 Tỷ lệ:100 % Đề kiểm tra 1 tiết Môn: ngữ văn 6 Tiết: 128 I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng khái niệm biện pháp tu từ ẩn dụ? A. Đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng. B. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó. C. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ toàn thể - bộ phận. D. Gọi tên hoặc tả con vật, đồ vật bằng những từ dùng để tả hoặc nói về con người. Câu 2: Câu “Rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành vô tận”sử dụng biện pháp tu từ nào? A. Nhân hoá. B. Ẩn dụ. C. So sánh. D. Hoán dụ. Câu 3: Biện pháp nhân hóa trong câu “Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn” mang lại cho em ấn tượng gì về hình ảnh cây tre? A. Dịu dàng và mềm mại B. Đẹp, thân thuộc và đầy sức sống C.Mạnh mẽ và oai hùng. D. Duyên dáng và yểu điệu Câu 4: Câu nào không phải là câu trần thuật đơn có từ là? A. Cầu Long Biên có một tuyến đường sắt chạy giữa. B. Chàng không phải là Sơn Tinh. C. Chị tôi không phải là giáo viên. D. Trẻ con vẫn là trẻ con. Câu 5: Câu “Cây trên núi đảo lại thêm xanh mượt, nước biển lại lam biếc đậm đà hơn hết cả mọi khi, và cát lại vàng giòn hơn nữa” có mấy cụm chủ - vị? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn. Câu 6: Câu “Với sự thành công của cách mạng tháng tám, đã được đổi tên thành cầu Long Biên”, là câu: A. Sai về nghĩa. B Thiếu chủ ngữ. C Thiếu vị ngữ. D. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ. II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (1 điểm). Chỉ ra câu sai và chữa lại cho đúng? a, Nga đi thi học sinh giỏi cấp tỉnh. b, Tay ôm chiếc cặp bên hông cất bước đến trường trong niềm vui sướng. c, Anh Phan Đình Giót là người lấy thân mình lấp lỗ châu mai. d, Những học sinh chăm ngoan học giỏi trong học kì vừa qua. Câu 2: (5 điểm).Viết đoạn văn từ 5 - 7 dòng có sử dụng ít nhất 2 biện pháp tu từ, gạch chân và nêu rõ tác dụng của các biện pháp tu từ đó. Câu 3: (1 điểm).Đặt một câu trần thuật đơn có từ “là” và một câu trần thuật đơn không có từ “là”. ............................................... Hết......................................................... ( Đề này có 2 trang) Đáp án và biểu điểm Môn ngữ văn 6 Tiết: 128 I.Trắc nghiệm: (3 điểm) . Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B A C B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) - Câu sai: B, D - Chữa lại: + B: Bạn Lan tay ôm chiếc cặp bên hông cất bước đến trường trong niềm vui sướng. + D: Những học sinh chăm ngoan, học giỏi trong học kì vừa qua đã được biểu dương. Câu 2: (5 điểm) * Nội dung: (4 điểm) - Viết đoạn văn chủ đề tự chọn - Trong đoạn văn đó có sử dụng từ hai biện pháp tu từ trở lên - Chỉ ra được ý nghĩa tác dụng của các biện pháp tu từ đã sử dụng trong đoạn văn. * Hình thức: (1 điểm) - Lời văn rõ ràng,sử dụng các hình ảnh có sức biểu cảm - Câu văn đủ các thành phần chính - Đảm bảo số dòng đề ra Câu 3: (1 điểm) - Đặt một câu trần thuật đơn có từ “là” và một câu trần thuật đơn không có từ “là”. Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. - Câu có đầy đủ thành phần chính , viết đúng chính tả, rõ ràng. .......................................................Hết...................................................
Tài liệu đính kèm: