Đề kiểm tra 1 tiết môn: Ngữ văn tiết 47

Đề kiểm tra 1 tiết môn: Ngữ văn tiết 47

Câu 1: Trong câu "Tôi mếu máo trả lời và đứng chôn chân xuống đất, nhìn theo cái bóng liêu xiêu của em tôi trèo lên xe." Có mấy từ láy?

A. Một từ. C. Ba từ.

B. Hai từ . D. Bốn từ.

Câu 2: "Nhấp nhô" có nghĩa là gì?

A. Biểu thị trạng thái vận động nổi lên.

B. Biểu thị trạng thái vận động chìm xuống.

C. Biểu thị trạng thái vận động thu vào và nở ra

D. Biểu thị trạng thái vận động khi nhô lên khi hạ xuống.

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1387Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: Ngữ văn tiết 47", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :.....................
Ngày thực hiện :.....................
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Ngữ văn 7
Tiết: 47
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Chủ đề 1
Từ ghép, từ láy
Nhận diện được từ ghép, từ láy trong văn bản.
Hiểu được nghĩa một số từ láy.
Số câu 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Từ Hán Việt
Nhận biết cấu tạo từ Hán Việt hoặc từ ghép Hán Việt.
Giải nghĩa một số từ Hán Việt.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Quan hệ từ và chữ lỗi quan hệ từ
Nhận biết được lỗi quan hệ từ qua ví dụ.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm
Hiểu được tác dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm trong câu văn.
Phân biệt từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm.
Viết đoạn văn sử dụng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
Số câu: 3
Số điểm: 6,5
Tỷ lệ: 65%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ: 
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30 %
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
Số câu: 9
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ngữ văn
Tiết 47
I/ Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
Chọn ý đúng ghi vào bài kiểm tra
Câu 1: Trong câu "Tôi mếu máo trả lời và đứng chôn chân xuống đất, nhìn theo cái bóng liêu xiêu của em tôi trèo lên xe." Có mấy từ láy?
A. Một từ. 	C. Ba từ.
B. Hai từ . 	D. Bốn từ.
Câu 2: "Nhấp nhô" có nghĩa là gì?
A. Biểu thị trạng thái vận động nổi lên.	
B. Biểu thị trạng thái vận động chìm xuống.
C. Biểu thị trạng thái vận động thu vào và nở ra
D. Biểu thị trạng thái vận động khi nhô lên khi hạ xuống.
Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt.
A. Giang sơn. 	C. Mưa nắng.
B. Mời ăn. 	D. Xanh ngắt.
Câu 4: Câu "Con xin báo một tin vui cha mẹ mừng" mắc lỗi nào về quan hệ từ.
A. Thiếu quan hệ từ. B. Dùng quan hệ từ không thích hợp.
C. Thừa quan hệ từ.	D. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết.
Câu 5: Các từ trái nghĩa trong thành ngữ "Chân cứng đá mềm" có tác dụng gì?
A. Tạo hình tượng tương phản.	B. Gây ấn tượng mạnh.
C. Làm cho lời nói thêm sinh động.	D. Cả 3 ý trên.
Câu 6: Các từ láy "Lí nhí, li ti, ti hí" có nghĩa là gì?
A. Biểu thị tình cảm nhỏ bé.	
B. Biểu thị tình cảm nhọ nhẹ.
C. Biểu thị tình cảm nhỏ bé, nhỏ, nhẹ.	
D. Biểu thị tình cảm nhỏ bé, nhỏ nhẹ về âm thanh và hình dáng.
II.Tự luận (7 điểm).
Câu 1: (1 điểm) 
Giải nghĩa các từ Hán Việt sau:
- Sơn hà
- Hải đăng
Câu 2: (2 điểm) 
Phân biệt từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm.
Câu 3: (4 điểm) 
Viết một đoạn văn biểu cảm (từ 4-6 câu) có chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa (gạch chân các từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa đã dùng).
.....................Hết...........................
(Đề thi này có 01 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Ngữ văn 7
Tiết: 47
I. Trắc nghiệm (3 điểm): mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
D
A
A
D
D
II. Tự luận (7 điểm).
Câu 1: (1 điểm).
Giải nghĩa từ Hán Việt:
+ Sơn hà: núi sông (0,5 điểm)
+ Hải đăng: đèn biển (0,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
Phân biệt từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm.
+ Từ đồng nghĩa: là từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau (0,5 điểm)
+ Từ trái nghĩa: là từ có nghĩa trái ngược nhau (0,5 điểm)
+ Từ đồng âm: là từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì tới nhau (1,0 điểm).
Câu 3: (4 điểm)
- Yêu cầu về hình thức: Viết đúng đoạn văn biểu cảm, trình bày sạch sẽ, không mắc lỗi chính tả, ngữ pháp, diễn đạt. (1 điểm)
- Yêu câu về nội dung:
+ Có sử dụng từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa (2 điểm)
+ Gạch chân các từ đã dùng (1 điểm)
	.....................Hết...........................

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 47.doc