Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 9 (Đề 9)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 9 (Đề 9)

Câu 1 : Một dây dẫn có tiết diện và có điện trở R1 .Nếu ta đồng thời tăng cả tiết diện và chiều dài dây dẫn nói trên lên gấp 2 lần thì điện trở mới của dây dẫn sẽ :

A ) Tăng lên 2 lần B) Giãm đi 4 lần

 C) Tăng lên 4 lần D) Không thay đổi

Câu 2 : Điện trở R1 =10 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U1= 6V .Điện trở R2= 5 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U2 = 4V .Nếu R1

 và R2 mắc nối tiếp chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu đoạn mạch này là :

A) 10V B) 12V C) 9V D) 8V

Câu 3: một mạch điện gồm 2 điện trở mắc song song với nhau .Biết R1= 60 và điện trở tương đương toàn mạch là R = 20 Giá trị điện trở R2 là :

A) R2 = 40 B) R2 = 30 C) R2 = 45 D) R2 = 25

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 1022Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 9 (Đề 9)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp : 9 (Thời Gian 45 phút)
A / Khoanh tròn chử cái đứng trước phương án trả lời đúng cho các câu sau (3 điểm )
Câu 1 : Một dây dẫn có tiết diện và có điện trở R1 .Nếu ta đồng thời tăng cả tiết diện và chiều dài dây dẫn nói trên lên gấp 2 lần thì điện trởû mới của dây dẫn sẽ :
A ) Tăng lên 2 lần 	 B) Giãm đi 4 lần 
 C) Tăng lên 4 lần 	 D) Không thay đổi 
Câu 2 : Điện trở R1 =10 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U1= 6V .Điện trở R2= 5 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U2 = 4V .Nếu R1
 và R2 mắc nối tiếp chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu đoạn mạch này là :
A) 10V B) 12V C) 9V D) 8V
Câu 3: một mạch điện gồm 2 điện trở mắc song song với nhau .Biết R1= 60 và điện trở tương đương toàn mạch là R = 20 Giá trị điện trở R2 là :
A) R2 = 40 	B) R2 = 30	 C) R2 = 45 	 D) R2 = 25
Câu 4 :Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài thì cần phải :
Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có tiết diện S như nhau , có chiều dài l khác nhau và được làm bằng các vật liệu như nhau 
Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có tiết diện S như nhau , có chiều dài l như nhau và được làm bằng các vật liệu khác nhau 
Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn cóù tiết diện S khác nhau , có chiều dài như nhau và được làm bằng các vật liệu như nhau 
Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có tiết diện S khác nhau , có chiều dài l như nhau và được làm bằng các vật liệu khác nhau .
Câu 5: Công của dòng điện không tính theo công thức :
A) A = UIt B) A = C) A = I2Rt D) A = IRt 
Câu 6 : Một bếp điện có ghi (220V – 60W ) người ta sử dụng bếp trên ở lưới điện U= 110V .Lúc này công suất điện của bếp chỉ còn : 
A) P = 10W	B) P = 40W	 C) P = 15W 	 D) P = 25W 
B/ Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau :
Câu 7: Biến trở là điện trở mà ta có thể ..................................................được giá trị của nó Biến trở được dùng để thay đổi hay điều chỉnh .................................................................................trong mạch
Câu 8 :Điện trở của dây dẫn tỷ lệ thuận với ..........................................;................................................. tiết diện và phụ thuộc vào.............................................................................................của dây dẫn đó.
 Câu 9 : Công suất tiêu thụ của một đoạn mạch bằng .........................của ......................................... ..........................................................đặt giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện.chạy qua nó 
Câu 10 :Công tơ điện là dụng cụ dùng để đo ........................................................................................
C/ Hãy viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau :
Câu 11 Hai dây dẫn đồng chất ,tiết diện đều , dây thứ nhất có chiều dài và đường kính tiết diện đều gấp hai lần so với dây thứ hai .Biết dây thứ nhất có điện trở R1 = 30 
Tính điện trở R2 (1 điểm )
 Hai dây nói trên mắc song song với nhau vào hiệu điện thế U =30V .Tìm cường độ dòng điện qua mạch chính , công suất tỏa ra trên R1 và nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 1h 40mn (2điểm)
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 12 : Mắc điện trở R1 vào nguồn có hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện trong mạch là 1,5 A .Người ta gắn thêm điện trở R2 = 30 vào mạch thì cường độ dòng điện trong mạch điện giãm đi .Vậy R2 được mắc thế nào .tính R1 và hiệu điện thế nguồn U ( 2 điểm )
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	ĐÁP ÁN
A /Khoanh tròn chử cái đứng trước phương án trả lời đúng cho các câu sau :
 (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm )
Câu 1 :	D	Câu 2:	C	Câu 3:	B
Câu 4: 	A	Câu 5:	D	Câu 6: 	C
B/ Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau :
Câu 7: 	thay đổi 	 ( 0,25 điểm)
	cường độ dòng điện 	 ( 0,25 điểm) 
Câu 8:	chiều dài 	 ( 0,25 điểm)
	tỉ lệ nghịch	 ( 0,25 điểm) 
	bản chất 	 ( 0,25 điểm)
Câu 9:	tích 	 ( 0,25 điểm)
	hiệu điện thế 	 ( 0,25 điểm)
Câu 10: 	điện năng 	 ( 0,25 điểm)
C/ Hãy viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau :
Câu 11: a/ Do hai dây cùng chất và l1 =2 l2 ; d1 = 2d2 
 Nên 
 => R2 = 2R1 = 2.30 = 60
 b/ R1// R2 R =
 I = 1h 40 mn = 6000 s
 P1 =
 Q2 = 
Câu 12: Khi mắc thêm R2 vào mạch điện thì cường độ dòng điện trong mạch giãm đi
 lần Nên điện trở của đoạn mạch lúc sau tăng lên 3 lần 
Vì vậy R2 mắc nối tiếp với R1 
 Cường độ dòng điện lúc sau : 
 I’ = (1- ) I = 1,5. = 1A 
 Ta có U = I R1 = 1,5 .R1 
 U = I’ (R1+R2 ) = ( R1+ 30) 
Do U không đổi 
1,5 R1 = R1 + 30 
=> R1 =60 
=> U = I R1 = 1,5 .60 = 90V

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra 1tiet 2007 li 9.doc