Đề kiểm tra: 15’ Môn: Tin học 8

Đề kiểm tra: 15’ Môn: Tin học 8

Khoanh tròn và các câu đúng sau (câu 1 đến câu 20). Mỗi câu (0,5đ)

Câu 1: Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?

A. Byte B. Bit

C. Kilobyte D. Gigabyte

Câu 2. Chọn các phương án đúng

A. 1MB = 1024KB B. 1 KB = 1024 MB

C. 1B = 1024 Bit D. 1 Bit = 1024 B

Câu 3. Chúng ta thường gọi dữ liệu được nhập vào trong máy tính là:

A. Thông tin vào B. Dữ liệu lưu trữ

C. Thông tin ra C. Thông tin máy tính

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 1214Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra: 15’ Môn: Tin học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lê Thiện
Đề kiểm tra: 15’
Ngày làm bài:..
Họ và tên:.
Môn: Tin học
Ngày trả bài:
Lớp: 8
Lời phê của cô giáo
Điểm
Đề bài
Khoanh tròn và các câu đúng sau (câu 1 đến câu 20). Mỗi câu (0,5đ)
Câu 1: Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte	B. Bit
C. Kilobyte	D. Gigabyte
Câu 2. Chọn các phương án đúng
A. 1MB = 1024KB	B. 1 KB = 1024 MB
C. 1B = 1024 Bit	D. 1 Bit = 1024 B	
Câu 3. Chúng ta thường gọi dữ liệu được nhập vào trong máy tính là:
A. Thông tin vào	B. Dữ liệu lưu trữ
C. Thông tin ra	C. Thông tin máy tính
Câu 4. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A. Bộ nhớ ngoài là: Đĩa cứng, đĩa mềm, Ram và Rom
B. Bộ nhớ ngoài là: Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị Flash
C. Bộ nhớ trong là các đĩa cứng, đĩa mềm.
D. Bộ nhớ ngoài có Rom và Ram
Câu 5. Chữ viết tắt của CPU là:
A. Bộ số học	B. Bộ xử lý trung tâm
C. Bộ nhớ trong	D. Bộ nhớ ngoài
Câu 6. Bộ xử lý trung tâm có chức năng:
A. Điều khiển	B. Chứa dữ liệu
C. Tính toán	D. Tính toán và điều khiển
Câu 7. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên trong máy tính được viết tắt là
A. Ram	B. KB
C. HDD	D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8. Thiết bị nào dưới đây gọi là thiết bị xuất thông tin:
A. Chuột	B. Màn hình
C. Bàn phím	D. Đĩa mềm.
Câu 9. Cấu trúc của máy tính bao gồm:
A. CPU, Bộ nhớ, thiết bị vào/ra	B. CPU, bàn phím, bộ nhớ
C. Chuột, bộ nhớ, thiết bị vào/ra	D. CPU, thiết bị vào / ra, chuột
Câu 10. Các thiết bị lưu trữ thông tin là:
A. Đĩa mềm, thiết bị nhớ Flash	B. Đĩa cứng
C. Đĩa CD	D. Cả A, B, C
Câu 11. Thiết bị nào sau đây thuộc nhóm thiết bị vào:
A. Bàn phím, chuột	B. Bàn phím, máy quét
C. Chuột, Webcam	D. Cả A, B, C
Câu 12. Thiết bị ra là:
A. Màn hình	B. Máy in
C. Chuột	D. Cả A và B đều đúng
Câu 13: Để tắt máy tính an toàn ta thực hiện những lệnh
A. Star\Turn off computer\Restart	B. Start\Turn off computer\ Turn off
C. Star\ Log off\ Log off	D. Cả A, B, C đều sai
Câu 14. Ngày và giờ hệ thống được duy trì và bảo quản ở đâu khi bạn tắt máy tính:
A. Trong Ram	B. Trong CMOS
C. Trong Rom	D. Trong nguồn điện
Câu 15. Để xem ngày của hệ thống ta sử dụng lệnh nào:
A. TIME	B. DATE
C. VOL	D. LABLE
Câu 16. Khi muốn xoá màn hình ta sử dụng lệnh nào:
A. DATE	B. CLS
D. VER	D. TIME
Câu 17. Tệp tin gồm mấy phần:
A. Phần tên và phần mở rộng cách nhau bởi dấu chấm	B. Phần tên
C. Phần mở rộng	D. Cả A, B, C đều sai
Câu 18. Trong các câu sau câu nào đúng
A. Thư mục có thể chứa các thư mục con và tệp tin
B. Thư mục chỉ chứa các tệp tin
C. Thư mục chỉ chứa các thư mục con
D. Tâp tin chứa các thư mục con
Câu 19. Trong những tệp sau tên tệp nào đúng
A. Baitap. TXT	B. - Toan.TXT
C. Baitaptoan. DOC	D. ?ngoai. EXE
Câu 20. Khi muốn ghi đường dẫn phải dùng kí hiệu gì
A. /	B. \
C. >	D. <
Đáp án biểu điểm
Câu 1
Câu 2
Câu
3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
B
A
A
B
B
D
A
B
A
D
D
D
B
B
B
B
A
A
A
B

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra.doc