Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 môn Tiếng Anh Khối 7 - Trường THCS Ngam La

Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 môn Tiếng Anh Khối 7 - Trường THCS Ngam La

QUESTIONS

I. Chọn thời đúng của động từ trong ngoặc ( 2,5 điểm)

1. We ( ate, aten, eat) a delicious dinner at a Mexican restaurant last Wednesday.

2. Yesterday I called Jacsion on the phone. He ( weren't, wasn't, is, are) at home, so I ( spoke, spoken, speak) to his sister.

3. Her grandmother ( worked, works, works ) in a local hospital in 1992.

4. My father used to be a teacher. He ( teach, taught, teaches) Chemistry at a loacl school.

5. Last summer my family ( go, went, goes, gos) on a sightseeing tour of Ho Chi Minh City.

 

doc 1 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 206Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 môn Tiếng Anh Khối 7 - Trường THCS Ngam La", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Yên Minh
Trường THCS Ngam La
Full Name:.
Class:7...........
Test 15 minutes
Marks
Remarks of the teacher
Questions
I. Chọn thời đúng của động từ trong ngoặc ( 2,5 điểm)
1. We ( ate, aten, eat) a delicious dinner at a Mexican restaurant last Wednesday.
2. Yesterday I called Jacsion on the phone. He ( weren't, wasn't, is, are) at home, so I ( spoke, spoken, speak) to his sister.
3. Her grandmother ( worked, works, works ) in a local hospital in 1992.
4. My father used to be a teacher. He ( teach, taught, teaches) Chemistry at a loacl school. 
5. Last summer my family ( go, went, goes, gos) on a sightseeing tour of Ho Chi Minh City.
II. Chọn một giới từ đúng để điền vào chỗ trống ( 2,5 điểm)
 to, between, behind, at, for, on, in, by, with
1. They returned.................Hn last week.
2. She made a blue dress................... her daughter.
3. he cap has a picture of a dolphin.....................it.
4. After the holiday, they returned to HN ................plane.
5. They arriveed home................ the evening.
III. Chọn từ đúng để hoàn thành các câu sau (5 điểm)
1. My parents and I hope you are all ( good/ well)
2. You should ( brush/ wash) your teeth at leat twice a day.
3. I ( do/ have) morning exercises at 6.00 a.m. ( everyday/ every day)
4. Don’t eat too ( many/ much) sweets because it is not good ( to / for) your teeth.
5. His (broke/ broken) tooth is really painful.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_khoi_7_truong_thc.doc