Đề kiểm tra 45 phút – tiết 10 môn: Vật lý lớp 7

Đề kiểm tra 45 phút – tiết 10 môn: Vật lý lớp 7

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT KÌ I

MÔN VẬT LÝ 7

I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:

1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 9 theo phân phối chương trình.

2. Mục đích:

- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần quang học. Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập quang hình học.

- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp

 

doc 6 trang Người đăng vultt Lượt xem 1018Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút – tiết 10 môn: Vật lý lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT KÌ I
MÔN VẬT LÝ 7
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 9 theo phân phối chương trình.
2. Mục đích: 
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần quang học. Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập quang hình học.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. 
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA:
 Kết hợp tự luận và trắc nghiệm:( 50% - 50 % )
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
LT
VD
LT
VD
Quang học
9
7
4,9
4,1
54,4
45,6
Tổng
9
7
4,9
4,1
54,4
45,6
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung 
(chủ đề)
Trọng
 số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lý thuyết)
Quang học
54,4
6,5≈ 7
6 (3đ; 10')
1(2,5đ; 10') 
5,5đ
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Quang học
45,6
5,5 ≈ 5
4(2đ; 10')
1 (2.5đ ; 15')
4,5đ
Tổng
100
12
10 (5đ; 20')
2 (5đ ; 25')
10đ
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Quang học ( 9 tiết )
1. Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta
2. Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng.
3.Phát biểu được định luật truyền thẳng của ánh sáng.
4. Nhận biết được ba loại chùm sáng: song song, hội tụ và phân kì.
5.Nêu được ví dụ về hiện tượng phản xạ ánh sáng.
6. Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng.
7. Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
8. Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, đó là ảnh ảo, có kích thước bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và đến ảnh là bằng nhau.
9. Nêu được những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lồi.
10. Nêu được các đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm.
11. Nêu được ứng dụng chính của gương cầu lõm là có thể biến đổi một chùm tia song song thành chùm tia phản xạ tập trung vào một điểm, hoặc có thể biến đổi chùm tia tới phân kì thành một chùm tia phản xạ song song.
12. Biểu diễn được đường truyền của ánh sáng (tia sáng) bằng đoạn thẳng có mũi tên.
13. Nêu được ứng dụng chính của gương cầu lồi là tạo ra vùng nhìn thấy rộng
14. Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng
15. Giải thích được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế: ngắm đường thẳng, bóng tối, nhật thực, nguyệt thực,...
16. Vẽ được tia phản xạ khi biết tia tới đối với gương phẳng và ngược lại, theo hai cách là vận dụng định luật phản xạ ánh sáng hoặc vận dụng đặc điểm của ảnh ảo tạo bởi gương phẳng
17. Dựng được ảnh của một vật đặt trước gương phẳng
Số câu hỏi
4(1,2,8,9)
1(6)
2(11)
4(12,14)
1(17)
12
Số điểm
2
2,5
1
2
2,5
10
TS câu hỏi
 5
 2
 4
 1
12
TS điểm
 4,5
 1
 2
 2,5
10
Trường:.....................................
Lớp:............
Họ và tên:...............................
(Đề gồm: 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – TIẾT 10
MÔN: VẬT LÝ 7
NĂM HỌC: 2011 - 2012
(Học sinh làm bài trực tiếp lên tờ đề này)
Điểm
Lời thầy cô phê
I. Trắc nghiệm ( 5 điểm )
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời Em cho là đúng ?
Câu 1: Vì sao ta nhìn thấy một vật ?
Vì ta mở mắt hướng về phía vật.
Vì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật.
Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
Vì vật được chiếu sáng.
Câu 2: Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng ?
Ngọn nến đang cháy.
Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng.
Mặt trời.
Đèn ống đang cháy.
Câu 3:Nói về tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng, câu phát biểu nào sau đây là đúng?
Ảnh ảo, hứng được trên màn, lớn hơn vật.
Ảnh ảo, không hứng được trên màn, bé hơn vật.
Ảnh ảo, không hứng được trên màn, lớn bằng vật.
Ảnh ảo, hứng được trên màn, bé hơn vật.
Câu 4: Nói về tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lồi, câu phát biểu nào sau đây là đúng ?
Ảnh ảo, không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật.
Ảnh ảo, hứng được trên màn, nhỏ hơn vật.
Ảnh ảo, không hứng được trên màn, bằng vật.
Ảnh ảo, hứng được trên màn, bằng vật.
Câu 5: Khi chiếu một chùm sáng song song vào gương cầu lõm, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tia phản xạ ? 
Chùm tia phản xạ là chùm phân kỳ.
Chùm tia phản xạ là chùm hội tụ.
Chùm tia phản xạ là chùm song song.
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Khi chiếu một chùm sáng phân kỳ vào gương cầu lõm, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tia phản xạ ? 
Chùm tia phản xạ là chùm phân kỳ.
Chùm tia phản xạ là chùm hội tụ.
Chùm tia phản xạ là chùm song song.
Cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Hình vẽ nào dưới đây là hình vẽ biểu diễn một tia sáng ?
A.	B.	C. D.
Câu 8: Hình vẽ nào dưới đây không phải là hình vẽ biểu diễn một chùm sáng ?
A.	B.	C.	D.
Câu 9: Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng:
Chứa tia tới.
Chứa pháp tuyến.
Chứa điểm tới.
Cả A, B, C.
Câu 10: Khi chiếu một tia sáng tới một gương phẳng thì góc phản xạ:
Bằng góc tới.
Nhỏ hơn góc tới.
Lớn hơn góc tới.
Gấp đôi góc tới. B
II. Tự luận ( 5 điểm )
Câu 1: Em hãy phát biểu định luật phản xạ ánh sáng ?	A
Câu 2: Cho một vật AB trước một gương phẳng như hình vẽ
a) Vẽ ảnh A/B/ của vật AB.
b) Nhận xét về tính chất của ảnh A/B/	
............................................................................................................................................. 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án + biểu điểm
I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
B
C
A
B
C
A
A
D
A
II. Tự luận:
Câu 1: 
Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới. (1,5 đ)
Góc phản xạ bằng góc tới. (1 đ)
Câu 2:
a) 1,5 đ) A
 B
	B/	A/
b) A/B/ là ảnh ảo, lớn bằng vật. (1 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • doc1 tiet ly 7.doc