- Câu 2 . Tìm ba số a,b,c biết:
a : b : c = 2 : 3 : 4 và a + b + c = 45
- Câu 3 . Cho hàm số y = x
a) Điền số thích hợp vào ô trống
x - 0,5 4,5 9
y -2 0
b) Điểm P ( 12 ; 4 ) có thuộc đồ thị hàm số không ? Vì sao?
- Câu 4. Cho tam giác ABC có = . Tia phân giác của  cắt cạnh BC tại D, trên tia đối của tia DA lấy điểm E sao cho DA = DE. Chứng minh rằng
đề kiểm tra chất lượng học kỳ I Năm học 2011 - 2012 Môn : Toán – Lớp 7 Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) I. ma trận hai chiều: Tờn bài/Mục Nhận biết Thụng hi ểu Vận dụng Tổng tnkq tntl tnkq tntl tnkq tntl 1. Cộng, trừ đa thức C1 2.5 C2 2.5 2 5 2. Đồ thị hàm số C3 2,5 1 2,5 3. Tam giỏc cõn C4 2,5 1 2,5 Tổng 1 2,5 2 5 4 10 II.Trắc nghiệm tự luận : - Câu 1. Tính a) + 2,5 b) c) - Câu 2 . Tìm ba số a,b,c biết: a : b : c = 2 : 3 : 4 và a + b + c = 45 - Câu 3 . Cho hàm số y = x Điền số thích hợp vào ô trống x - 0,5 4,5 9 y -2 0 b) Điểm P ( 12 ; 4 ) có thuộc đồ thị hàm số không ? Vì sao? - Câu 4. Cho tam giác ABC có = . Tia phân giác của  cắt cạnh BC tại D, trên tia đối của tia DA lấy điểm E sao cho DA = DE. Chứng minh rằng a) b) BE song song với AC. II. Đáp án: I. Tự luận - Câu 1 (2,5 điểm) a) b) c) = - 35,64 : 4 = - 8,91 - Câu 2 (2,5 điểm) áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau , ta có suy ra a = 10 suy ra b = 15 suy ra c = 20 Vậy các số phải tìm là a =10; b =15; c =20 - Câu 3 ( 2,5 điểm) Ta có bảng sau: ( 0,5 điểm ) x - 0,5 -3 0 4,5 9 y - -2 0 3 6 Điểm P(12;4) không thuộc đồ thị hàm số y = ( 1điểm) Vì khi cho hoành độ x = 12 thì tung độ của hàm số đã cho phải bằng ƒ(12) = 8 ≠ ƒ(12) = 4 - Câu 4 (2,5 điểm) Vẽ hình ghi GT, KL (0,5 điểm) a) Ta có ( 0,5 điểm ) ( GT) ( AD là phân giác  ) Do đó ( Vì tổng ba góc trong một tam giác luôn bằng ) Xét hai tam giác và Có : ( gt ) A Cạnh AD chung ( chứng minh trên) Vậy = ( G. C. G) b) Xét hai tam giac (1 điểm ) và C Có : AD = DE ( GT) B D ( Hai góc đối đỉnh ) BD = CD ( Chứng minh = ) Do đó hai tam giác = Suy ra . Mà và lại là hai góc so le trong E Vậy BE song song với AC . .. Hết ..................................................... ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè II Năm học 2010 – 2011. Mụn: TOÁN 7. Thời gian 90’.(khụng kể thời gian chộp đề) I. ma trận hai chiều: Tờn bài/Mục nhận biết thônghiểu vận dụng tổng tnkq tntl tnkq tntl tnkq tntl 1. Biểu thức đại số 2 (2) 2 (2) 2. Cộng , trừ đa thức 3 (3) 3 (3) 3. Hai đường thẳng vuụng gúc 2 (2) 2 (2) 4. Đường trung trực của 1 đoạn thẳng 2 (3) 2 (3) Tổng 2 (2) 5 (5) 2 (3) 9 (10) - Bài 1: (2 điểm) Viết biểu thức đại số (chỉ chứa một biến) thoả món cỏc điều kiện sau: Biểu thức đú là đơn thức cú bậc là 2. Biểu thức đú cú 3 hạng tử trong đú hệ số cao nhất là 2. - Bài 2: (2điểm) Từ một điểm A khụng thuộc đường thẳng d, kẻ đường vuụng gúc AH, vẽ cỏc đường xiờn AB; AC đến đường thẳng d. Hóy vẽ hỡnh và So sỏnh AB; AC với AH. Nếu HB > HC. Hóy so sỏnh AB và AC. - Bài 3: (3 điểm). Cho cỏc đa thức: P(x) = x2 + 5x4 – 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 – x Q(x) = x – 5x3 – x2 – x4 + 4x3 – x2 + 3x – 1. Thu gọn và sắp xếp cỏc đa thức trờn theo luỹ thừa giảm dần của biến. Tớnh P(x) – Q(x) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng khụng là nghiệm của đa thức Q(x). - Bài 4: (3 điểm). Cho = 1v, điểm A thuộc tia Ox; điểm B thuộc tia Oy; đường trung trực của đoạn thẳng OA cắt Ox tại D, đường trung trực của đoạn thẳng OB cắt Oy ở E. Gọi C là giao điểm của hai đường trung trực đú. Chứng minh rằng: EC = OD . ĐÁP ÁN. - Bài 1: (2 điểm) Mỗi ý đỳng được 1 điểm. - Bài 2: (2 điểm) Vẽ hỡnh đỳng được 0,5 điểm. AB > AH; AC > AC. AB > AC. - Bài 3: (3 điểm) a) Thu gọn và sắp xếp đỳng mỗi đa thức cho (0,5 điểm). b) - . c) P(0) = 9.04 + 2.02 – 0 = 0 Vậy x = 0 là nghiệm của đa thức P(x). Q(0) = - 04 – 03 – 2.02 + 4.0 – 1 = -1. nờn x = 0 khụng phải là nghiệm của đa thức Q(x) - Bài 4: (3 điểm). - Vẽ hỡnh đỳng, ghi GT, KL đầy đủ (0,5 điểm). . GT DO = DA; EO = EA. Trung trực của OA cắt trung trực của OB tại C. KL a) EC = OD b) . Chứng minh. a) Tương tự: , do đú: (cặp gúc so le trong) (0,5 điểm) và cú: , DE – chung => (g.c.g) (1) (0,5 điểm) => EC = OD. (0,5 điểm) b) Từ (1) suy ra: (gúc tương ứng) (0,5 điểm) => (0,5 điểm). Hết . Duyệt của CM Người ra đề
Tài liệu đính kèm: