Câu 3: (0,75đ) Làm tròn các số hạng đến chữ số thập phân thứ hai rồi thực hiện tính tổng S
S = 2,584 + 3,215
Câu 4: (1,25đ) Cho hàm số y = f(x) = 3x.
a) Hãy tính: f( 1/3)
b) Vẽ đồ thị của hàm số y = 3x.
Phòng GD&ĐT Bảo Lâm Trường THCS Lộc Thành B (Đề chính thức) ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Môn: Toán 7 (Năm học: 2012 - 2013) Thời gian làm bài 90’ (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (1đ) Tìm x, biết: a) = b) x - 2,8 = ÷-2,2÷ Câu 2: (1,25đ) Tìm hai số x và y biết: = và x - y = -16 Câu 3: (0,75đ) Làm tròn các số hạng đến chữ số thập phân thứ hai rồi thực hiện tính tổng S S = 2,584 + 3,215 Câu 4: (1,25đ) Cho hàm số y = f(x) = 3x. a) Hãy tính: f( ) b) Vẽ đồ thị của hàm số y = 3x. Câu 5: (0,75đ) Cho hình vẽ bên: a Biết a //b và Â4 = 450 Tính số đo các góc: A2, B2, B3 b b Câu 6: (1đ) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = -3 thì y = 9.Tìm giá trị của y ứng với x = -1 Câu 7: (1,25đ) Cho hình vẽ bên: Biết AC = BD, AD = BC. Chứng minh: = Câu 8: (1đ) Phát biểu định lí được diễn tả bởi hình vẽ dưới đây. Hãy viết giả thiết, kết luận của định lí bằng kí hiệu. Câu 9: (1đ) Cho tam giác ABC (AB < AC). Từ A kẻ tia Ax đi qua trung điểm M của cạnh BC Kẻ BE và CF vuông góc với Ax (EÎAx, FÎAx). Chứng minh rằng: BE = CF. Câu 10: (0,75đ) Tìm x, biết: 5x + 1 - 2.5x = 375 -------Hết------ Đáp án bài kiểm tra hk1 Môn toán 7 (Năm học: 2012 - 2013) Câu 1: (1đ) a) = ó x.9 = 3.6 0,25đ tính đúng x = = 2 0,25đ b) x - 2,8 = 2,2 0,25đ Tính đúng x = 5 0,25đ Câu 2: (1,25đ) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Ta có: (Mỗi bước đúng 0,25đ) Tính đúng x = -28, y = -12 (0,5đ) Câu 3: (0,75đ) S = 2,584 + 3,215 = 2,58 + 3,22 (làm tròn đúng mỗi số 0,25đ) = 3,80 (Đúng kết quả 0,25đ) Câu 4: (1,25đ) a) Tính đúng: f( ) = 1 ( 0,25đ) b) Vẽ đồ thị: - Vẽ được hệ trục tọa độ Oxy (0,25đ) - Tìm được điểm A khác điểm gốc O(0; 0) thuộc đồ thị 0,25đ - Biểu diễn chính xác điểm A trên mặt phẳng tọa độ Oxy 0,25đ - Vẽ đúng đường thẳng đi qua hai điểm O và A 0,25đ Câu 5: (0,75đ) Â2 = Â4 = 450 (Đối đỉnh) 0,25đ = = 450 (So le trong) 0,25đ = 1100 (kề bù với góc B2) 0,25đ (nếu làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Câu 6: (1đ) Vì x và y tỉ lệ thuận với nhau nên: = (0,25đ) Hay = (0,25đ) => y = (0,25đ) = 3 (0,25đ) (nếu làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Câu 7: (1,25đ) Xét ∆ADC và ∆BCD có AC = BD (gt) (0,25đ) AD = BC(gt) (0,25đ) DC là cạnh chung (0,25đ) => ∆ADC = ∆BCD (c.c.c) (0,25đ) => = (hai góc tương ứng) (0,25đ) Câu 8: (1đ) - Phát biểu đúng nội dung định lí: 0,5đ - Viết đúng GT (0,25đ, viết đúng KL (0,25đ) Câu 9: (1đ) - Vẽ hình đúng (0,25đ) - Xét hai ∆BEM vuông tại E và ∆CFM vuông tại F, ta có: MB = MC (Vì M là trung điểm của BC - Cạnh huyền) (0,25đ) = (Vì đối đỉnh - Góc nhọn) (0,25đ) ∆BEM = ∆CFM (cạnh huyền - góc nhọn) => BE = CF (hai cạnh tương ứng) (0,25đ) (nếu làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Câu 10: (0,75đ) 5x + 1 - 2.5x = 375 ó 5x (5 - 2) = 375 (0,25đ) ó 5x = 125 (0,25đ) óx = 3 (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: