Kiểm tra 1 tiết Đại số 7 Chương III (Đề A)

Kiểm tra 1 tiết Đại số 7 Chương III (Đề A)

Câu 1: Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

A. Số học sinh của một lớp 7

B. Số học sinh nam của một lớp 7

C. Thời gian chạy 50m của mỗi học sinh trong một lớp 7

D. Thời gian chạy 50m của mỗi học sinh nam trong một lớp 7

Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là:

A. 5 B.16 C. 40 D. 9

Câu 3: Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7

B. 8,8; 9,0; 9,1; 9,2

C. 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 9,0; 9,1; 9,2

D. 8,3; 8,4;8,5; 8,8; 9,0

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 539Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Đại số 7 Chương III (Đề A)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Trường THCS Hàm Đức Kiểm tra 1 tiết
Tên:	 Môn: Toán(Đại số)
Lớp:7
I/ TRẮC NGHIỆM (3đ): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Bài 1: Thời gian chạy 50m của các học sinh nam trong một lớp 7 được thầy giáo thể dục ghi lại trong bảng sau:
Số thứ tự của các HS nam
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Thời gian(Tính bằng giây)
8,6
8,4
8,5
8,3
8,7
8,6
8,5
8,5
8,6
8,3
8,4
8,4
8,5
8,6
8,3
8,7
Câu 1: Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
A. Số học sinh của một lớp 7
B. Số học sinh nam của một lớp 7
C. Thời gian chạy 50m của mỗi học sinh trong một lớp 7
D. Thời gian chạy 50m của mỗi học sinh nam trong một lớp 7
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 5 	B.16	C. 40	D. 9
Câu 3: Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7
B. 8,8; 9,0; 9,1; 9,2
C. 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 9,0; 9,1; 9,2
D. 8,3; 8,4;8,5; 8,8; 9,0
Bài 2: Điểm kiểm tra toán (1 tiết) của học sinh lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại như sau:
3
8
5
9
10
5
10
7
5
8
5
7
3
4
10
6
3
5
6
9
6
4
5
6
7
5
8
7
8
5
8
6
8
9
10
6
9
10
6
10
5
7
4
8
8
9
5
6
7
4
Câu 1: Số học sinh làm bài kiểm tra là:
A. 40	B. 45	C.50	D.55
Câu 2: Để tính điểm trung bình của lớp 7A, ta phải dùng công thức:
A. =	B.=
C.=	D. =
Câu 3: Mốt của dấu hiệu là:
A. M0 = 10	B. M0 = 5	C. M0 = 9	D. M0 = 3
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: Một cửa hàng bán xe gắn máy đã ghi lại số xe đã bán mỗi ngày(đơn vị là chiếc) trong 30 ngày như sau:
10
5
7
5
4
10
7
10
5
10
7
4
5
15
7
12
5
5
15
10
12
10
10
12
10
7
4
7
4
7
a. Dấu hiệu mà cửa hàng quan tâm là gì?
b. Hãy lập bảng “tần số” và biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng
Câu 2: Một dấu hiệu có dãy giá trị là: 15; 18; 20; 50; 100; 100; 100; 90; 50; 20
Hãy tìm số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu đó
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm (3đ)
Mỗi câu trả lời đúng được (0,5đ)
Bài 1: 1.D 2. B 3. A
Bài 2: 1. C 2. D 3. B
II/ Tự luận (7đ)
Bài 1: a/ Dấu hiệu là: Số chiếc xe đã bán mỗi ngày (0,75đ)
 b/ - Lập bảng tần số đúng (1,75đ)
Số chiếc xe(x)
4
5
7
10
12
15
Tần số(n)
4
6
7
8
3
2
N=30
 - Vẽ biểu đồ chính xác (1,5đ)
Bài 2: (Tính số trung bình cộng) (3đ)
 - Xác định tần số tương ứng đúng (1đ)
 - Tính tích (x.n) đúng (0,5đ)
 - Tính tổng đúng (tổng: 463) (0,5đ)
 - Tính số TBC: (0,5đ)
 Tính mốt của dấu hiệu M0 = 100 (0,5đ)
Tiết 50: KIỂM TRA 1 TIẾT
A/ Mục tiêu:
- Hệ thống toàn bộ kiến thức đã học ở chương III
- Kiểm tra trình độ và sự tiếp thu kiến thức của học sinh
- Rèn tính cẩn thận khi làm một bài toán thống kê
B/ Chuẩn bị:
- GV: Đề kiểm tra(làm sẳn trên giấy A4)
- HS: Kiến thức đã học ở chương III
C/ Đề kiểm tra:
I/ TRẮC NGHIỆM (3đ): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Bài 1: Thời gian chạy 50m của các học sinh nam trong một lớp 7 được thầy giáo thể dục ghi lại trong bảng sau:
Số thứ tự của các HS nam
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Thời gian(Tính bằng giây)
8,6
8,4
8,5
8,3
8,7
8,6
8,5
8,5
8,6
8,3
8,4
8,4
8,5
8,6
8,3
8,7
 Câu 1: Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
A. Số học sinh của một lớp 7
B. Số học sinh nam của một lớp 7
C. Thời gian chạy 50m của mỗi học sinh trong một lớp 7
D. Thời gian chạy 50m của mỗi học sinh nam trong một lớp 7
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 5 	B.16	C. 40	D. 9
Câu 3: Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7
B. 8,8; 9,0; 9,1; 9,2
C. 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 9,0; 9,1; 9,2
D. 8,3; 8,4;8,5; 8,8; 9,0
Bài 2: Điểm kiểm tra toán (1 tiết) của học sinh lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại như sau:
3
8
5
9
10
5
10
7
5
8
5
7
3
4
10
6
3
5
6
9
6
4
5
6
7
5
8
7
8
5
8
6
8
9
10
6
9
10
6
10
5
7
4
8
8
9
5
6
7
4
Câu 1: Số học sinh làm bài kiểm tra là:
A. 40	B. 45	C.50	D.55
Câu 2: Để tính điểm trung bình của lớp 7A, ta phải dùng công thức:
A. =	B.=
C.=	D. =
Câu 3: Mốt của dấu hiệu là:
A. M0 = 10	B. M0 = 5	C. M0 = 9	D. M0 = 3
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: Một cửa hàng bán xe gắn máy đã ghi lại số xe đã bán mỗi ngày(đơn vị là chiếc) trong 30 ngày như sau:
10
5
7
5
4
10
7
10
5
10
7
4
5
15
7
12
5
5
15
10
12
10
10
12
10
7
4
7
4
7
a. Dấu hiệu mà cửa hàng quan tâm là gì?
b. Hãy lập bảng “tần số” và biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng
Câu 2: Một dấu hiệu có dãy giá trị là: 15; 18; 20; 50; 100; 100; 100; 90; 50; 20
Hãy tìm số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu đó

Tài liệu đính kèm:

  • docKiểm tra 1 tiết Đsố_chuong III_A.doc