Đế kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học : 2010- 2011 môn toán lớp 7 ( thời gian 90 phút )

Đế kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học : 2010- 2011 môn toán lớp 7 ( thời gian 90 phút )

1/ Kiến thức : kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh về : Số hữu tỷ ;tập hợp số thực ; hàm số và đồ thị ;đường thẳng song song ;đường thẳng vuông góc ; tam giác

 2/ Kỹ năng :+/Đại số :

Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỷ ; giải được bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q

- Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để giải bài toán ứng dụng thực tế

- Giải được dạng toán tỉ lệ thuận ; tỉ lệ nghịch

- Vẽ được đồ thị của hàm số y=a.x ( a 0 )

+/ Hình học : Biết dùng ê ke để vẽ hình ; sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bỏi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song ; dùng các tính chất và định lí để chứng minh hai đường thẳng vuông góc hoặc song song

Vận dụng định lí về tổng 3 góc của tam giác để tình các góc còn lại

3/ Thái độ : Nuôi dưỡng lòng yêu thich môn toán thông qua các bài tập thực

tế ( toán tỉ lệ )

 

doc 6 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 485Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đế kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học : 2010- 2011 môn toán lớp 7 ( thời gian 90 phút )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI THU HOẠCH – BỒI DƯỠNG HÈ
NĂM HỌC 2011-2012
LỚP TOÁN I-NHÓM I
ĐẾ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2010- 2011
MÔN TOÁN LỚP 7 ( thời gian 90 phút )
 I/ MỤC TIÊU : 
1/ Kiến thức : kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh về : Số hữu tỷ ;tập hợp số thực ; hàm số và đồ thị ;đường thẳng song song ;đường thẳng vuông góc ; tam giác 
 	2/ Kỹ năng :+/Đại số : 
Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỷ ; giải được bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q 
Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để giải bài toán ứng dụng thực tế 
Giải được dạng toán tỉ lệ thuận ; tỉ lệ nghịch 
Vẽ được đồ thị của hàm số y=a.x ( a 0 ) 
+/ Hình học : Biết dùng ê ke để vẽ hình ; sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bỏi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song ; dùng các tính chất và định lí để chứng minh hai đường thẳng vuông góc hoặc song song 
Vận dụng định lí về tổng 3 góc của tam giác để tình các góc còn lại 
3/ Thái độ : Nuôi dưỡng lòng yêu thich môn toán thông qua các bài tập thực
tế ( toán tỉ lệ ) 
 II/ CHUẨN BỊ : 
1/ Giáo viên : Ra đề ( đàp án chấm ) – phô tô đề với số lượng H/S 
2/ Học sinh : Ôn tập kiến thưc theo đế cương ôn tập của giáo viên 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 7
 Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
PHẦN ĐẠI SỐ
1. Các phép tính trên tập hợp Q
Vận dụng thạo các phép toán cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa các số hữu tỉ.
Vận dụng thành thạo trong các bài toán tìm x.
Vận dụng tính giá trị của biểu thức liên phân số.
Số câu:
2
1
Số câu: 5
Số điểm:
4
1,5
Số điểm: 5,5 Tỷ lệ: 55 %
2. Tỉ lệ thức và các tính chất
Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của các dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.
Số câu: 
1
Số câu: 1
Số điểm:
1,5
Số điểm: 1,5 Tỷ lệ: 15%
3. Hai Tam giác bằng nhau
Vận dụng được ba trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau. CM các đoạn thẳng bằng nhau thông qua 2 tam giác bằng nhau.
Số câu:
2
Số câu: 2
Số điểm:
2
Số điểm: 2 Tỷ lệ: 20%
4. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng //.
Vận dụng được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng // để chứng minh hai đường thẳng //
Số câu:
1
Số câu: 1
Số điểm:
1
Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10 %
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
6
8,5 (85%)
1
1,5 (15%)
10 (100 % )
ĐỀ THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: Toán lớp 7
(Thời gian làm bài 90 phút)
Bài 1 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính:
	a) 	 b) 59: 57 + 1 c) 
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết:
a) b) 
Bài 3 (2 điểm). Tìm x và y biết rằng 7x = 4y và x + y = 22
Bài 4 (3 điểm). Cho ∆ABC và M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh:
	a) ∆MAB = ∆MEC.
	b) AB // EC.
	c) AC = BE.
Bai 5 (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức
----------------------HẾT----------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 1 
NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: Toán 7
(Đáp án - thang điểm gồm có 01 trang)
Đáp án
Điểm
Bài 1
(2,5 đ)
a) 
1 đ
b) 52 + 1 = 25 +1 = 26
1 đ
c) 
0,5 đ
Bài 2
(1,5 đ)
a) 
0,5 đ
b) x - 2 = 2 hoặc x - 2 = -2
Þ x = 4 hoặc x = 0
1 đ
Bài 3
(2 đ)
Ta có: 
Þ 
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
Bài 4
(3 đ)
Vẽ hình đúng.
a) Xét DMAB và DMEC ta có:
 MB = MC (gt)
 MA = ME (gt)
 (đối đỉnh)
Þ DMAB = DMEC (cg.c)
b) Ta có: DMAB = DMEC (cmt)
Þ Þ AB//EC.
C, Ta có D EMB = D AMC (c.g.c ) 
=> AC = BE
0,5 đ
1đ
0,5 đ
 1đ
Bài 5
(1,5 đ)
1,5 đ
Chú ý:
1. Trong từng câu: 
	+ Học sinh giải cách khác hợp lý, kết quả đúng cho điểm tương ứng.
	+ Các bước tính, hoặc chứng minh độc lập cho điểm độc lập, các bước liên quan với nhau đúng đến đâu cho điểm đến đó, từ chỗ sai trở đi không chấm tiếp.
2. Điểm toàn bài là tổng điểm các phần đạt được không làm tròn.

Tài liệu đính kèm:

  • docMa tan de kiem tra toan.doc