Câu 1: (1.5đ)Giải các phương trình sau:
a/ 4 - 3x = 2x - 6 b/ 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 c/
Câu 2: (1.0 đ)
a/ Cho m > n Hãy so sánh: 15 – 6m và 15 – 6n
b/ Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình: 2 − 5x ≤ −2x − 7 trên trục số. Câu 3: (1 đ).
Hình lăng trụ đứng tam giác ABC. có đáy là vuông tại A biết: AB = 3 cm;
AC = 4 cm; AA’ = 10 cm.
a/ Tính thể tích của lăng trụ đứng.
b/ Tính diện tích xung quanh của lăng trụ đứng.
TRƯỜNG THCS PHƯỚC CÁT I ĐỀ KIỂM TRACHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011 MÔN : Toán 8 ( Thời gian 120 phút) Câu 1: (1.5đ)Giải các phương trình sau: a/ 4 - 3x = 2x - 6 b/ 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 c/ Câu 2: (1.0 đ) a/ Cho m > n Hãy so sánh: 15 – 6m và 15 – 6n b/ Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình: 2 − 5x ≤ −2x − 7 trên trục số. Câu 3: (1 đ). Hình lăng trụ đứng tam giác ABC. có đáy là vuông tại A biết: AB = 3 cm; AC = 4 cm; AA’ = 10 cm. a/ Tính thể tích của lăng trụ đứng. b/ Tính diện tích xung quanh của lăng trụ đứng. Câu 4 (1.0đ).Tính độ dài MN trên hình vẽ bên. Biết :MN//BC, AM = 3cm, MB = 1 cm,BC = 6cm Câu 5: (1,0 đ) Một xe môtô đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 4 giờ, khi về xe đi với vận tốc nhanh hơn lúc đi là 10 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính vận tốc lúc đi của xe môtô và quãng đường AB. Câu 6: (1 đ)Cho biểu thức: a/ Tìm ĐKXĐ của A. b/ Rút gọn A và tính giá trị của A với x bằng 2? Câu 7:(1đ) Cho tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB; AC. a/ Chứng minh: Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AMN. b/ Tính tỉ số diện tích của tam giác ABC với tam giác AMN. Câu 8: (1.5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 12 cm, BC = 20 cm. Kẻ đường phân giác BD. a) Tính: AC, AD. b) Từ C kẻ CH vuông góc với BD tại H. Chứng minh:tam giác ABD đồng dạng với tam giác HCD. Câu 9: (0.5 đ) Giải phương trình: Câu 10: (0.5 đ) Chứng minh rằng với x > 0, ta có: . Hết PHÒNG GD- ĐT CÁT TIÊN TRƯỜNG THCS PHƯỚC CÁT I MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011 Môn toán 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TL TL TL Phương trình 1a 0.5 1b 0.5 1c 0.5 5 1.0 9 0.5 5 3.0 Bất phương trình 2a 0.5 2b 0.5 10 0.5 3 1.5 Phân thức đại số 6a 0.5 6b 0.5 2 1.0 Tam giác đồng dạng 4 1.0 7a 0.5 8a 1.0 7b 0.5 8b 0.5 6 3.5 Hình không gian 3a 0.5 3b 0.5 2 1 Tổng 4 2.0 6 4.0 8 4.0 17 10 PHÒNG GD- ĐT CÁT TIÊN TRƯỜNG THCS PHƯỚC CÁT I ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2010 MÔN : TOÁN 8 Câu Nội dung Điểm 1 a/* 4 - 3x = 2x - 6 ó -5x = -10 ó x = 2 Vậy S2={2} 0.5 b/(x – 3)(2x + 5) = 0 óx = 3 hoặc x = -5/2 vậy S ={3;-5/2} c/ĐKXĐ là x2 v x-2 Suy ra: x(x – 2) + 6(x+2) =2x +12 ó x2 +2x = 0 ó x(x+2) = 0 ó x = 0 hoặc x = -2 ( loại) vậy S = {0} 0.5 0.25 0.25 2 a/ Vì m > n ó- 6m < - 6n ó 15 -6m < 15 -6n 0.5 b/ - Giải : 2 − 5x ≤ −2x − 7 ó-3x ≤ -9 ó x 3 Vậy S ={x/x 3} - Biểu diễn trên trục số đúng 0.25 0.25 3 a/ Viết đúng công thức: V = S. h - Thay số : V = = = 60 cm3 0.5 b/ - Viết đúng công thức: Sxq= 2p.h - Tính được BC = 5 - Sxq= 2p.h =12.10 = 120 cm2 0.25 0.25 4 Vì MN // BC theo hq định lý Ta lét ta có: => MN = 4,5 0.5 0.5 5 - Chọn ẩn và đặt ĐK đúng ( gọi quãng đường AB là x đk x>0) 0.25 - Biểu diễn qua ẩn đúng :vận tốc đi : ; vận tốc về : 0.25 - Lập được phương trình : ó x =120 thỏa đk Vậy : Quãng đường AB là 30 km, vân tốc đi là 40 km/h 0.25 0.25 6 a/ ĐKXĐ của A là x-1 0.5 b/ Rút gọn: A= Thay vào A , Ta được A = 0.25 0.25 7 - Vẽ hình đúng : 0.25 a/ Chứng minh được: DABC DAMN - Chứng minh MN là đường trung bình suy ra MN // BC hoặc theo trường hợp (c-g-c) 0.5 b/ Tỉ số diện tích : = 4 Vì DABC DAMN nên = k2 ==4 0.25 8 - Vẽ hình đúng 0.25 a/ - AC ? Áp dụng định lý Py ta go tính được: AC =16 - AD ? Áp dụng tính chất đường phân giác , ta có hay Suy ra =>AD =16.12:32= 6 0.25 0.25 0.25 b/ DABD DHCD vì (đối đỉnh) 0.5 9 * Nếu x ³ 3 óx-3 = 4x + 9 ó x = -4 ( loại) *Nếu x < 3 ó3 –x = 4x +9 ó x = ( nhận) Vậy S = { } 0.5 10 Chứng minh rằng với x > 0, ta có: Ta có: óó ó với mọi x 0.5
Tài liệu đính kèm: