Đề kiểm tra chương 4 - Đại số 7

Đề kiểm tra chương 4 - Đại số 7

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV - ĐẠI SỐ 7

I. Mục tiêu:

Thu nhận thông tin để đánh giá xem HS có đạt chuẩn KTKN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo.

 1. Về kiến thức:

 Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến.

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 890Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 4 - Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV - ĐẠI SỐ 7
I. Mục tiêu:
Thu nhận thông tin để đánh giá xem HS có đạt chuẩn KTKN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo.
 1. Về kiến thức:
 Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến. 
 2. Về kĩ năng:
- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.
- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể.
- Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng. 
- Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức.
- Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn.
- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.
- Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến.
- Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất
 3. Thái độ 
	- Trung thực, cẩn thận khi làm bài. 
II-Hình thức kiểm tra: Để kiểm tra 1 tiết theo hình thức trắc nghiệm khách quan, tự luận
III-Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 4 - ĐẠI SỐ 7
Tên Chủ đề 
(nội dung,chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Khái niệm của biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số
Tính được giá trị của biểu thức đại số
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
1,5
2
2.0(20%)
2. Đơn thức
-Bậc của đơn thức
 -Biết đơn thức đồng dạng
- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. 
- Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng. 
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0.5
1
0.5
2
1.0
4
2.0(20%)
3. Đa thức
- Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn.
- Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức.
- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1.0
2
3.0
3
4.0(40%)
4. Nghiệm của đa thức một biến 
- Tìm được nghiệm của đa thức một biến bậc nhất
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1.0
1
1.0
2
2.0 (20%)
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
2
1,5
15%
8
8
80%
11
10
IV-Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
Đề kiểm tra chương 4 đại số lớp 7
(Thời gian làm bài 45 phút)
 ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm: (2,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = 2; y = -1 là
A. 12,5 B. 1 C. 0 D. 10
Câu 2 : Bậc của đơn thức – x2y2(-xy4) là
A. 4	B. 6	C. 8	D. 9
Câu 3: Kết quả của là 
A. B. C. D. 
Câu 4: Kết quả của phép tính là
A. B. 	 C. 4x6y4 D. -4x6y4 
Câu 5 :Trong các đơn thức sau : – 2xy5 ;7 ; - 3x5y ; 6xy5; x4y; 0. Số các cặp đơn thức đồng dạng là:
A.1 B.2 C. 3 D.4
II. Phần tự luận: (7,5 điểm)
Câu 6 (1,5 điểm)
Tính giá trị của biểu thức: A= (x2 + xy –y2) - x2 – 4xy - 3y2 
Tại x= 0,5 ; y= -4
Câu 7(4 điểm):
 Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 -2
 và Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1 + 2x2
Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến.
Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x)
Gọi M(x) = P(x)+ Q(x). Tìm bậc của M(x).
Câu 8:( 1 Điểm ) 
Tìm nghiệm của đa thức 
Câu 9: ( 1 Điểm ) 
Cho đa thức P(x) = 2(x-3)2 + 5 
Chứng minh rằng đa thức đã cho không có nghiệm. 
V. Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm: 
Câu
Nội dung đáp án
Thang điểm
Trắc nghiệm
Mỗi ý đúng cho 0,5 đ 
1.D 2.D 3. A 4.C 5.B. 
2,5đ
Câu6
Thu gọn: A= (x2 + xy –y2) - x2 – 4xy - 3y2 = x2 + xy –y2 - x2 – 4xy - 3y2 
 = – 3xy - 4y2 
Thay x= 0,5; y= -4 rồi tính được A=6 – 64 =- 58
0,5đ
1đ
Câu 7
1) Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến.
P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 -2= 2x3– 4x3 + x5 – x5 + x2 + 4x – 3x -2
 = - 2x3 + x2 + x -2
Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1+2x2 = x3 + 3x + 1
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2)Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x)
Đặt đúng phép tính rồi tính được: 
P(x)+ Q(x) = - x3 + x2 +4x -1
 P(x) - Q(x) = -3 x3 + x2 -2x -3
3) Vì M(x) = - x3 + x2 +4x -1 nên M(x) có bậc 3
1đ
Câu 8
 Tìm nghiệm của đa thức 
Vậy : Đa thức có nghiệm là:
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 9
Cho đa thức P(x) = 2(x-3)2 + 5 
 Vì 2(x-3)2 0 ; 5> 0 nên 2(x-3)2 + 5 > 0 với mọi giá trị của x
Vậy : Đa thức P(x) không có nghiệm
0,5đ
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT chuong 4 Dai so 7 Doi moi.doc