I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Điền vào chỗ (.)
(x + 3)(.) = x3 + 27, để được một hằng đẳng thức đúng là:
A. x2 + 3 B. x2 + 6x + 9 C. x2 – 3x + 9 D. x2 + 3x + 9
Câu 2: Kết quả của phép tính: 20072 – 20062 là:
A. 1 B. 2006 C. 2007 D. 4013
Câu 3: Biểu thức rút gọn của 5(3x – 1) – 2(5x – 2) + 3 – 5x là biểu thức:
A. 10x – 6 B. 15x - 4
C. 2 D. - 6
Câu 4: Giá trị nào của x thì x3 + 9x = 0
A.x = 0; B. x = - 3; C. x = 3; D. Cả ba giá trị trên
II. Tự luận
Câu 5: Thực hiện phép chia:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8(tiết 21)( Đề số 3) Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: .....................................lớp:........Trường: THCS Châu Thái. Điểm Nhận xét của giáo viên Trắc nghiệm Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Điền vào chỗ (........) (x + 3)(...............) = x3 + 27, để được một hằng đẳng thức đúng là: A. x2 + 3 B. x2 + 6x + 9 C. x2 – 3x + 9 D. x2 + 3x + 9 Câu 2: Kết quả của phép tính: 20072 – 20062 là: A. 1 B. 2006 C. 2007 D. 4013 Câu 3: Biểu thức rút gọn của 5(3x – 1) – 2(5x – 2) + 3 – 5x là biểu thức: A. 10x – 6 B. 15x - 4 C. 2 D. - 6 Câu 4: Giá trị nào của x thì x3 + 9x = 0 A.x = 0; B. x = - 3; C. x = 3; D. Cả ba giá trị trên Tự luận Câu 5: Thực hiện phép chia: (x2 – 4x + 3) : (x – 3) Câu 6: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4x2 + 12x + 9 Câu 7: Biết x + y = 1 và x2 + y2 = 25. Tính giá trị của xy? Bài làm phần tự luận .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................ Đáp án và thang điểm I.Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho một diểm 1.C; 2.D; 3.C; 4.A II. Tự luận Câu 5( 2 điểm) Đặt chia đúng x2 – 4x + 3 x - 3 Cho 0,5 điểm Chia đúng cho 1 điểm (nếu các hạng tử đồng dạng không đặt trên cùng một cột thì trừ 0,5 điểm) x2 – 4x + 3 x - 3 x2 – 3x x - 1 - x + 3 - x + 3 0 Vậy (x2 – 4x + 3) : (x – 3) = x + 1 cho 0,5 điểm Câu 6 ( 2 điểm) Biến đổi đa thức đã cho thành: ( 2x)2 + 2.2x..3 + 32 cho 1 điểm Phân tích thành: (2x + 3)2 cho 1 điểm Câu 7( 2 điểm) Có hướng làm đúng cho 0,5 điểm (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 cho 0,5điểm 1 = 25 + 2xy cho 0,25 điểm 2xy = - 24 cho 0,25điểm xy = - 12 cho 0,5 điểm
Tài liệu đính kèm: