Đề kiểm tra chương I môn Đại số lớp 8 (đề số 3)

Đề kiểm tra chương I môn Đại số lớp 8 (đề số 3)

I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Điền vào chỗ (.)

(x + 3)(.) = x3 + 27, để được một hằng đẳng thức đúng là:

A. x2 + 3 B. x2 + 6x + 9 C. x2 – 3x + 9 D. x2 + 3x + 9

Câu 2: Kết quả của phép tính: 20072 – 20062 là:

A. 1 B. 2006 C. 2007 D. 4013

Câu 3: Biểu thức rút gọn của 5(3x – 1) – 2(5x – 2) + 3 – 5x là biểu thức:

A. 10x – 6 B. 15x - 4

C. 2 D. - 6

Câu 4: Giá trị nào của x thì x3 + 9x = 0

 A.x = 0; B. x = - 3; C. x = 3; D. Cả ba giá trị trên

II. Tự luận

Câu 5: Thực hiện phép chia:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 858Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I môn Đại số lớp 8 (đề số 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8(tiết 21)( Đề số 3)
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: .....................................lớp:........Trường: THCS Châu Thái.
 Điểm Nhận xét của giáo viên
Trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Điền vào chỗ (........)
(x + 3)(...............) = x3 + 27, để được một hằng đẳng thức đúng là:
A. x2 + 3 B. x2 + 6x + 9 C. x2 – 3x + 9 D. x2 + 3x + 9
Câu 2: Kết quả của phép tính: 20072 – 20062 là:
A. 1 B. 2006 C. 2007 D. 4013
Câu 3: Biểu thức rút gọn của 5(3x – 1) – 2(5x – 2) + 3 – 5x là biểu thức:
A. 10x – 6 B. 15x - 4
C. 2 D. - 6
Câu 4: Giá trị nào của x thì x3 + 9x = 0
 A.x = 0; B. x = - 3; C. x = 3; D. Cả ba giá trị trên
Tự luận
Câu 5: Thực hiện phép chia:
(x2 – 4x + 3) : (x – 3)
Câu 6: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
 4x2 + 12x + 9 
Câu 7: Biết x + y = 1 và x2 + y2 = 25. Tính giá trị của xy? 
Bài làm phần tự luận
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án và thang điểm
I.Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho một diểm
1.C; 2.D; 3.C; 4.A
II. Tự luận
Câu 5( 2 điểm)
Đặt chia đúng 
x2 – 4x + 3 x - 3 
	Cho 0,5 điểm
Chia đúng cho 1 điểm (nếu các hạng tử đồng dạng không đặt trên cùng một cột thì trừ 0,5 điểm) 
x2 – 4x + 3 x - 3 
x2 – 3x x - 1
 - x + 3
 - x + 3
 0
Vậy (x2 – 4x + 3) : (x – 3) = x + 1 cho 0,5 điểm
Câu 6 ( 2 điểm)
Biến đổi đa thức đã cho thành: ( 2x)2 + 2.2x..3 + 32 cho 1 điểm
Phân tích thành: (2x + 3)2 cho 1 điểm
Câu 7( 2 điểm)
Có hướng làm đúng cho 0,5 điểm 
(x + y)2 = x2 + 2xy + y2 cho 0,5điểm
1 = 25 + 2xy cho 0,25 điểm
2xy = - 24 cho 0,25điểm
xy = - 12 cho 0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docSo L8 C103.doc