1. Kiến thức:
- Kiểm tra các kiến thức đã học ở chương II, các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác, tam giác vuông, tam giác cân
- Biết vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh hình, trình bày bài giải bài tập hình.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực trong giờ kiểm tra.
KIỂM TRA CHƯƠNG II HÌNH HỌC 7 Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức đã học ở chương II, các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác, tam giác vuông, tam giác cân - Biết vận dụng kiến thức vào giải bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh hình, trình bày bài giải bài tập hình. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực trong giờ kiểm tra. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. III. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tổng ba góc của một tam giác Biết định lí về tổng ba góc của một tam giác. Số câu Số điểm 1 0,5 1 0,5 2. Hai tam giác bằng nhau Biết định nghĩa hai tam giác bằng nhau. Biết các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Chứng minh 2 tam giác bằng nhau trong bài toán cụ thể bằng cách sử dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác. Chứng minh được 2 đoạn thẳng bàng nhau, 2 góc bằng nhau dựa vào việc c/m 2 tam giác bằng nhau. Số câu Số điểm 1 0,5 2 (C6a) 3 3 3,5 3. Các dạng tam giác đặc biệt. Biết định nghĩa tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông. Biết định lí Pitago thuận và đảo. Tính được độ dài 1 cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài 2 cạnh kia. - C/m 2 đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau dựa vào các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông. Số câu Số điểm 2 1 1 (C5 – Pisa) 2,5 1 (C6b) 2,5 4 6 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 1 10% 1 2,5 25% 3 5,5 55% 8 10 100% IV. NỘI DUNG ĐỀ ĐỀ 1: I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Hãy khoach tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Tổng ba góc của một tam giác bằng A. 1800 B. 3600 C. 900 D. 450 Câu 2. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là: A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác đều D. Tam giác tù Câu 3. Hai tam giác gọi là bằng nhau nếu có: A. Các cạnh tương ứng bằng nhau. B. Các góc tương ứng bằng nhau. C. Các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau. D. Các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau. Câu 4. Cho vuông cân tại A thì A. B. C. D. II. Tự luận: (8 điểm) Câu 5 (2,5 điểm). BỨC TƯỜNG Gần nhà bạn Tỏa có một bức tường rào xung quanh nhà. Để trèo lên bức bạn Tỏa đã dùng một chiếc thang đặt gần bức tường (như hình bên). Biết rằng chiều dài của thang là 5m và chân thang cách tường là 3m. Câu hỏi: Hãy tính chiều cao bức tường đó. Câu 6 (5,5 điểm). Cho D ABC cân tại A. Phân giác AM (M Î BC), Vẽ BH ^ AC (H Î AC), CK ^ AB (K Î AB). a. Chứng minh rằng D AMB = D AMC. b. Chứng minh rằng BH = CK. ĐỀ 2: I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Hãy khoach tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong ABC có + + = ? A. -1800 B. 3600 C. 1800 D. -3600 Câu 2. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là: A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác đều D. Tam giác tù Câu 3. ABC và DEF có AB = DE, BC = EF. Thêm điều kiện để ABC = DEF ? theo trường hợp C-C-C là A. B. C. AB = AC D. AC = DF Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Theo định lý Pitago ta có A. AC2 = AB2 + BC2 B. BC2 = AB 2 + AC2 C. AB2 =AC 2 + BC2 D. BC2 =AB 2 - AC2 II. Tự luận: (8 điểm) Câu 5 (2,5 điểm). BỨC TƯỜNG Gần nhà bạn Tùng có một bức tường rào xung quanh nhà máy sản xuất. Để trèo lên bức bạn Tùng đã dùng một chiếc thang đặt gần bức tường (như hình bên). Biết rằng chiều dài của thang là 10m và chân thang cách tường là 6m. Câu hỏi: Hãy tính chiều cao bức tường đó. Câu 6 (5,5 điểm). Cho D PMN cân tại P. Phân giác PI (I Î MN), Vẽ MH PN (H PN), NK PM (K MN). a. Chứng minh rằng D PIM = D PIN. b. Chứng minh rằng MH = NK. V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 1: * Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án A C D C * Phần tự luận: Câu Nội dung Điểm 5 Ta có chiếc thang và bức tường tạo thành một giác vuông (như hình bên). Áp dụng định lí Pi-ta-go trong ΔABC ta có: AC2 + BC2 = AB2 AC2 = AB2 - BC2 = 25 - 9 = 16 AC = = 4 (m) hay chiều cao của bức tường là 4m. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 6 GT D ABC, , BH AC (H AC), CK AB (K AB) KL a) D AMB = D AMC. b) BH = CK a) Xét D AMB và D AMC có: AB = AC (gt) (gt) AM chung D AMB = D AMC (c.g.c) b) Xét D ABH và D ACK có AB = AC (gt) chung Suy ra D ABH = D ACK (cạnh huyền – góc nhọn) BH = CK 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ ĐỀ 2: * Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án C B D B * Phần tự luận: Câu Nội dung Điểm 5 Ta có chiếc thang và bức tường tạo thành một giác vuông (như hình bên). Áp dụng định lí Pi-ta-go trong ΔABC ta có: AC2 + BC2 = AB2 AC2 = AB2 - BC2 = 100 - 36 = 64 AC = = 8 (m) hay chiều cao của bức tường là 8m. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 6 GT D PMN, , MH PN (H PN), NK PM (K MN) KL a) D PIM = D PIN. b) MH = NK a) Xét D PIM và D PIN có: PM = PN (gt) (gt) PI chung D PIM = D PIN (c.g.c) b) Xét D AMH và D ANK có PM = PN (gt) chung Suy ra D PMH = D PNK (cạnh huyền – góc nhọn) MH = NK 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
Tài liệu đính kèm: