Câu 3: Cho hàm số y = 2x + 3. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. f(2) = 7 B. f(2) = 4 C. f(2) = 1 D. f(2) = -1
Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x ?
A. (1; 3) B. (-1; 3) C. (-1; -3) D. (3; 1)
Câu 5: Biết đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2; -6). Khi đó hệ số a bằng bao nhiêu ?
A. a = -3 B. a = 3 C. a = 2 D. a = -2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II. MÔN: ĐẠI SỐ 7 (Năm học: 2012 - 2013) Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch Nhận biết hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ nghịch Dựa vào tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận tìm giá trị của một đại lượng Vận dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận tìm giá trị của một đại lượng, tìm hệ số tỉ lệ. - Vận dụng giải bài toán chia phần tỉ lệ thuận Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(câu 1) 0,5 1 (câu 2) 0,5 2 (câu 1; 2) 4 4 5 50% Khái niệm hàm số và đồ thị Nhận biết giá trị của hàm số tại một giá trị bất kì của biến. Nhận biết một điểm thuộc hay không thuộc đồ thị Xác định hệ số a của hàm số - Tính giá trị của hàm số tại x = a. - Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax (a#0) - Biết một điểm nằm trên trục hoành, trục tung Tìm điều kiện của m để f(a) = b Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 (câu 3; 4;5) 1,5 1 (câu 6) 0,5 1 (câu3) 2đ 1(câu 4) 1 5 5 50% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 3 3 30% 3 5 50% 10 10 100% Trường THCS Lộc Thành B. Lớp: 7A. Họ và tên: BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG II MÔN: ĐẠI SỐ 7 (Năm học: 2012 - 2013) Thời gian làm bài: 45 phút Điểm: Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ SỐ: 01 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước các đáp án đúng: Câu 1: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết rằng khi x = -3 thì y = 4 Hệ số tỉ lệ của y đối với x là bao nhiêu ? A. B. C. 12 D. –12 Câu 2: Biết rằng đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 1 thì y = -2 Giá trị của y ứng với x = -1 là ? A. B. C. 2 D. -2 Câu 3: Cho hàm số y = 2x + 3. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. f(2) = 7 B. f(2) = 4 C. f(2) = 1 D. f(2) = -1 Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x ? A. (1; 3) B. (-1; 3) C. (-1; -3) D. (3; 1) Câu 5: Biết đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2; -6). Khi đó hệ số a bằng bao nhiêu ? A. a = -3 B. a = 3 C. a = 2 D. a = -2 Câu 6: Trong các điểm M (1; 2) N(3; -2) P(0; 2) Q(2; 0) Điểm nào nằm trên trục Ox ? A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm P D. Điểm Q II. TỰ LUẬN (7 điểm) : Câu 1 (2đ): Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết x2 = -3, y2 = 6, y1 = 4 (Với x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x còn y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y) Tính giá trị của x1 ? Tìm hệ số tỉ lệ của đại lượng y đối với đại lượng x ? Câu 2 (2đ): Cho tam giác ABC có chu vi bằng 22cm và các cạnh AB, BC, AC của tam giác lần lượt tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Tính độ dài các cạnh của tam giác. Câu 3 (2đ): Cho hàm số y = f(x) = 3x Tính f () Vẽ đồ thị hàm số y = 3x Câu 4 (1đ): Cho hàm số y = f(x) = -2x + m, tìm m để f(-2) = 1 Trường THCS Lộc Thành B. Lớp: 7A. Họ và tên: BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG II MÔN: ĐẠI SỐ 7 (Năm học: 2012 - 2013) Thời gian làm bài: 45 phút Điểm: Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ SỐ: 02 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước các đáp án đúng: Câu 1: Biết đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2; -6). Khi đó hệ số a bằng bao nhiêu ? A. a = -3 B. a = 3 C. a = 2 D. a = -2 Câu 2: Cho hàm số y = 2x + 3. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. f(2) = -7 B. f(2) = 7 C. f(2) = 1 D. f(2) = -1 Câu 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết rằng khi x = -3 thì y = 4 Hệ số tỉ lệ của y đối với x là bao nhiêu ? A. B. C. 12 D. –12 Câu 4: Trong các điểm P(0; 2) Q(2; 0) M (1; 2) N(3; -2) Điểm nào nằm trên trục Oy ? A. Điểm P B. Điểm Q C. Điểm M D. Điểm N Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x ? A. (1; 3) B. (-1; -3) C. (-1; 3) D. (3; 1) Câu 6: Biết rằng đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 1 thì y = -2 Giá trị của y ứng với x = -1 là ? A. B. C. 2 D. -2 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 7 (NĂM HỌC: 2012 - 2013) I. TRẮC NGHIỆM (3đ) : Mỗi câu đúng được (0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đề 01 D C A B A D Đề 02 A B D A C C II. TỰ LUẬN (7đ) : Câu Đáp án Thang điểm 1 (2đ) a) Vì x và y tỉ lệ thuận với nhau nên: 0,25đ Hay 0,25đ =>x1 = 0,25đ => x1 = -2 0,25đ b) gọi k là hệ số tỉ lệ ta có: 0,5đ hay k = 0,5đ (HS làm cách khác đúng vẩn cho điểm tối đa) 2 (2đ) Vì các cạnh AB, BC, AC tỉ lệ với 2; 4; 5 nên: 0,5đ Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: (0,25đ) = (0,25đ) = 2 (0,25đ) Tính đúng độ dài AB = 4cm, BC = 8cm, AC = 10cm - Mỗi cạnh đúng 0,25đ 3 (2đ) a) Tính f= 1đ b) Vẽ hệ trục tọa độ đúng: 0,25đ - Tìm điểm A khác điểm O(0; 0) thuộc đồ thị hàm số 0,25đ - Biểu diễn điểm A trên mặt phẳng tọa độ Oxy 0,25đ - Vẽ đường thẳng OA 0,25đ 4 (1đ) Để f(-2) = 1 thì 1 = -2.(-2) + m (0,25đ) ó 1 = 4 + m (0,25đ) ó m = 1 - 4 (0,25đ) ó m = -3 (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: