Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 15: Làm tròn số - Năm học 2012-2013

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 15: Làm tròn số - Năm học 2012-2013

1 / MỤC TIÊU:

1.1.Kiến thức

- Học sinh biết :khái niệm về làm tròn số,biết qui tắc làm tròn số.

- Học sinh hiểu: ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.

1.2. Kĩ năng:

 - HS thực hiện được: dụng các qui tắc làm tròn số

 - HS thực hiện thnh thạo: cc quy tắc lm trịn số vo việc giải cc bi tập

1.3. Thái độ:

 - Thĩi quen : luơn vận quy tắc lm trịn số đối với các bài toán phù hợp

- Tính cách: GD lòng yêu thích bộ môn, đam mê tính toán.

2/NỘI DUNG HỌC TẬP

 - quy tắc lm trịn số

 3 / CHUẨN BỊ:

3.1.Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, thước kẻ, máy tính.

3.2. Học sinh: Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ.

4- TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP

4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:

4.2. Kiểm tra miệng.

 

doc 3 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 15: Làm tròn số - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LÀM TRÒN SỐ 
Tiết ppct:15
Tuần dạy:1/10/2012 
1 / MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức
- Học sinh biết :khái niệm về làm tròn số,biết qui tắc làm tròn số. 
- Học sinh hiểu: ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn. 
1.2. Kĩ năng:
	- HS thực hiện được: dụng các qui tắc làm tròn sốâ
	- HS thực hiện thành thạo: các quy tắc làm trịn số vào việc giải các bài tập 
1.3. Thái độ: 
	- Thĩi quen : luơn vận quy tắc làm trịn số đối với các bài tốn phù hợp
- Tính cách: GD lòng yêu thích bộ môn, đam mê tính toán.
2/NỘI DUNG HỌC TẬP
	- quy tắc làm trịn số
 3 / CHUẨN BỊ:
3.1.Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, thước kẻ, máy tính.
3.2. Học sinh: Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ.
4- TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:
4.2. Kiểm tra miệng.
?:Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. (4đ)
Sửa bài tập 91/15 SBT (5đ)
GV: Gọi 1 HS lên bảng trả lời và làm bài tập.
HS: Nhận xét, gv bình xét cho điểm. 
Để chuẩn bị cho bài học hôm nay các em phải chuẩn bị những gì?(1đ)
Mọi số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn,ngược lại 
0,(33) . 3 = 0,(01) . 33 .3 
 = .99 = 1 
Nêu các ý hướng dẫn tự học của tiết rước
 4.3. Tiến trình bài học
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1(10p’): ví dụ
GV: Đưa ra một số ví dụ về làm tròn số :
 + Số HS dự thi tốt nghiệp THCS năm học 2002-2003 trên toàn quốc là hơn 1,35 triệu HS
GV: Cho hs làm ví dụ 1: Làm tròn số 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị. 
Gợi ý: Số 4,3 và 4,9 gần số nguyên nào hơn ?
HS: 4,3 gần 4; 4,9 gần 5 
GV: Khi làm tròn ta lấy số nguyên gần nó nhất
HS: Ghi bài vào tập
GV: Cho Hs làm ?1 , gọi 2 hs lên bảng làm
HS: lên bảng thực hiện, HS khác làm nháp cho nhận xét.
GV: Cho Hs làm ví dụ 2 , gọi 1 Hs lên bảng làm
HS: Cho nhận xét
GV: Cho HS làm ví dụ 3 
GV: Làm tròn đến hàng phần nghìn là lấy chữ số thập phân thứ mấy?
HS: chữ số thập phân thứ 3
GV: Trên cơ sở trên người ta đưa ra qui ước làm tròn số .
Hoạt động 2 (15 p’): quy ước làm trịn số
GV: Cho HS rút ra cách làm tròn số, GV hệ thống lại rồi cho HS đọc SGK
HS: Đọc qui ước trong SGK trang 36
GV: Hướng dẫn HS dùng viết chì vạch một gạch phân cách phần còn lại và phần bỏ đi. 
 vd: 8,61/46 86,1
 542 540
HS: Làm tiếp ví dụ thứ hai
GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
HS: Nhận xét góp ý
HS: Nhận xét câu trả lời.
GV: Cho HS làm tiếp ?2 theo nhóm
GV: Kiểm tra hoạt động nhóm
HS: Đại diện nhóm lên bảng trình bày 
GV: Cho Hs nhận xét GV đánh giá hoạt động nhóm của hs
I / Ví du 
1) Ví dụ1: Làm tròn số 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị. 
Số 4,3 gần số nguyên 4 nhất. 
Số 4,9 gần số nguyên 5 nhất
4,3 4 ; 4,9 5
Kí hiệu: “ ” đọc là “ gần bằng” hoặc “xấp xỉ”. 
?1
5,4 5 ; 5,8 61 
4,5 4 ; 4,5 51 
2) Ví dụ 2: SGK/32
Làm tròn 72900 đến hàng nghìn
72900 73000
3) Ví dụ 3: Làm tròn số 0,8134 đến phần hàng nghìn. 
0,8134 0,813
II/ Qui ước làm tròn số : 
Học SGK/ 36
Ví dụ 1 :a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất. 
86,146 86,1
 b) Làm tròn số 542 đến hàng chục
542 540
Ví dụ 2: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai. 
0,0861 0,09
 b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm
1573 1600
?2
79,3826 79,383
79,3826 79,38
 79,3826 79,4
 4.4. Tổng kết
?:Nêu qui ước làm tròn số?
GV: Cho HS làm bài tập 73/36 SGK
GV: Cho 2 học sinh lên bảng làm bài, mỗi hs làm tròn 3 số
HS: Cho nhận xét bài làm. 
GV: Nhận xét cho điểm. 
GV: Cho HS làm tiếp bài 74/36,37 SGK theo nhóm trong (Bài tập nâng cao)
GV: Kiểm tra hoạt động nhóm
HS: Đại diện nhóm lên bảng trình bày
GV: Cho HS nhận xét đánh giá
HS: nêu như SGK/36
Bài tập 73/36 SGK
7,923 7,92
14,418 14,42
79,1364 79,14
50,401 50,40
0,155 0,16
60,996 61,00
Bài tập 74/36,37 SGK
Điểm trung bình các bài kiểm tra của bạn Cường: 
(7 + 8 + 6 + 10) + (6 + 7 + 5 +9).2 + 8.3
 7,2(6) 7,3
4.5. Hướng dẫn học tập
Đối với bài học ở tiết này:
+ Nắm vững 2 qui ước làm tròn số 
+ Xem lại các ví dụ và bài ttập đã làm để nắm phương pháp .
+ Làm bài tập 76,77 /37,38 SGK
Đối với bài học ở tiết học tiếp theo
+ Tiết sau học luyện tập mang theo thước dây hoặc thước cuộn. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_15_lam_tron_so_nam_hoc_2012_2013.doc