A. Lý thuyết: (2,0 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 câu sau:
Câu 1: Nêu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc. Hãy vẽ hình minh họa.
Câu 2: Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI-NĂM HỌC 2012–2013 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : TOÁN 7 TRƯỜNG THCS PHẠM HỒNG THÁI Thời gian làm bài: 90 phút A. Lý thuyết: (2,0 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 câu sau: Câu 1: Nêu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc. Hãy vẽ hình minh họa. Câu 2: Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Áp dụng: Tìm x, biết B. Bài tập bắt buộc: (8 điểm). Bài 1 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể): a) b) 23.32 – 9.7 c) Bài 2 (2,0 điểm) Tính số học sinh của ba lớp 7B ; 7C ; 7E. Biết rằng tổng số học sinh của hai lớp 7B; 7C nhiều hơn số học sinh lớp 7E là 24 học sinh và tỉ số học sinh của ba lớp lần lượt tỉ lệ với các số 7; 8; 9. Bài 3 (3,5 điểm) Cho hình vẽ, biết: a) Đường thẳng c có vuông góc với đường thẳng b không? Vì sao? b) Tính số đo c) Tính số đo Bài 4 (0,5 điểm) Thực hiện phép tính: ------------------------------------------------------------------------------- Tổ duyệt Long Hải, ngày 22 tháng 10 năm 2012 GV soạn đề Nguyễn Xuân Thành PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL GIỮA HKI. NĂM HỌC: 2012-2013 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: TOÁN 7 TRƯỜNG THCS PHẠM HỒNG THÁI Thời gian làm bài: 90 phút Câu Nội dung Điểm Lý thuyết (2,0 điểm) Học sinh làm 1 trong 2 câu Câu 1) Nêu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc. (SGK) Hãy vẽ hình minh họa. Câu 2) Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. (SGK) Áp dụng: Tìm x, biết 1,5 đ 0,5 đ 1,5 đ 0,5 đ Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể): b) 23.32 – 9.7 = 8.9 -9.7 = 9(8 – 7) = 9.1 =9 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 2: (2,0 điểm) Giải: Gọi x; y; z lần lượt là số học sinh lớp 7B ; 7C ; 7E Điều kiện x; y; z nguyên dương. Ta có: Áp dụng tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau, ta có: Tìm được x = 28; y = 32; z = 36 (thỏa mãn điều kiện) Trả lời: Số học sinh của ba lớp 7B ; 7C ; 7E lần lượt là 28; 32; 36 HS 0,25 đ 0,25 đ 0,25đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25đ Bài 3: (3,5 điểm) a) b) Tính số đo c) Tính đúng số đo 1,0 đ 1,0 đ 3.0,5 đ Câu 5: (0,5 điểm) 0,25 đ 0,25 đ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS PHẠM HỒNG THÁI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2012–2013 MÔN : TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao Các phép tính trên tập hơp số hữu tỉ. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Định nghĩa GTTĐ. Vận dụng tìm x biết GTTĐ của x. Nhân 2 số hữu tỉ Cộng ,trừ số hữu tỉ. Cộng ,trừ số hữu tỉ. Phối hợp các phép tính trên Q Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 2 20% 3 2,0 20% 1 0,5 5% 5 4,5 45% Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau. Tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 2 20% 1 2 20% Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song. Tính các góc kề bù, so le trong, đồng vị, trong cùng phía, đối đỉnh Đ nghĩa đt vông góc (tự chọn) Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song. Tính các góc kề bù, so le trong, đồng vị, trong cùng phía, đối đỉnh Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 1 10% 2 2,5 25% 3 3,5 35% Tổng cộng Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 2 20% 4 3,0 30% 3 4,5 45% 1 0,5 5% 9 10 100%
Tài liệu đính kèm: